Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 13

I. Mục tiêu:

- Biết ngắt mghỉ hơi đúng ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

- GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Tìm kiếm sự hỗ trợ

- GDMT: GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.

II. Đồ dùng dạy-học: Tranh minh hoạ; tranh ảnh những bông cúc đại đoá.

 

doc48 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoạt động tuần 13:
 1. Các ban đánh giá: 
- Ban học tập; - Ban văn- thể- mỹ
- Ban nề nếp; - Ban lao động- vệ sinh
 2. Đánh giá của các phó chủ tịch hội đồng tự quản:
 3. Chủ tịch hội đồng tự quản đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Xếp loại các ban.
 II. Kế hoạch tuần 14: Chủ tịch HĐTQ.
 III. Ý kiến GVCN:
 Cần có biện pháp khắc phục các tồn tại tuần 13. Nhắc nhở thêm cho tuần 14: 
 1. Học tập: 
- Học tập cho thật tốt, cần học bài, làm bài ở nhà đầy đủ.
- Cần chấp hành qui định của lớp, của trường.
- Đi học mang dụng cụ học tập cho đầy đủ. Phát biểu xây dựng bài sôi nổi.
- Nhiều em đạt thành tích dâng tặng thầy, cô nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/ 11.
- Ngày 19/11 tổng kết thi đua các ban.
- Tồn tại: Vẫn còn vài em học bài chưa tốt; vài em còn bôi bẩn trong vở.
 2. Nề nếp:
- Chấp hành tốt các nề nếp qui định như thể dục, ra vào lớp
- Thể dục: xếp hàng nhanh, tập đều đặn. Trật tự, kỉ luật khi ra vào lớp.
 3. Vệ sinh: 
- Vệ sinh lớp học và vệ sinh khu vực phải luôn sạch sẽ. Luôn có ý thức bỏ giấy rác vào sọt.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Không ăn quà vặt,...
 4. Công tác khác:
- Làm tốt công tác do anh (chị ) phụ trách giao. Học tiểu sử Trương Hoành.
 5. Biện pháp khắc phục: 
- Từng ban đôn đốc các bạn trong ban mình học bài, làm bài cho tốt.
- Khắc phục tồn tại tuần 13.
- Duy trì tốt các nề nếp về học tập, chấp hành nội qui, vệ sinh, lao động, 
- Mời gặp một số phụ huynh của em: 
 + Thương (Chữ viết). + Hân(Toán).
 + Tâm (Dụng cụ học tập) 
III. Văn nghệ:
- Cả lớp cùng hát bài: Em yêu trường em. Hát cho HS nghe bài Cô giáo.
Tuần 12 Từ 07 / 11 / 2011 đến 11 /11 / 2011
Cách ngôn: Thương người như thể thương thân.
Thứ
Môn
 Tên bài dạy
Hai
07/11
S
Chào cờ
Tập đọc 1
Sự tích cây vú sữa
Tập đọc 2
Tiết 2
Toán
Tìm số bị trừ
C
Kể chuyện
Sự tích cây vú sữa
Chính tả
(NV)Sự tích cây vú sữa
Ba
08/11
S
Toán
13 trừ đi một số: 13 - 5
LT và câu
Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
Tập viết
Chữ hoa K 
L. T. Việt
(ĐV) Sự tích cây vú sữa. Viết chữ hoa K
Tư
09/11
S
Tập đọc
Mẹ
TD
Toán
33 - 5
L. MT
Luyện vẽ lá cờ Tổ quốc
Năm
10/11
C
Toán
53 - 15
Chính tả
(TC) Mẹ
L. Toán
Ôn tìm số bị trừ; bảng 13 trừ đi một số
ATGT
HĐNGLL
Những quy định đi bộ an toàn trên đường phố
GD quyền và bổn phận trẻ em
Sáu
11/11
S
Toán
Luyện tập
TLV
Gọi điện
L. Tiếng Việt
Ôn Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
HĐTT
Sinh hoạt lớp
Luyện Mỹ thuật: Luyện vẽ tranh đề tài: Vườn hoa
- Củng cố vẽ tranh đề tài Vườn hoa. Vẽ được tranh đề tà Vườn hoa.
- Rèn kỹ năng vẽ tranh.
- GD tính thẩm mỹ.
- HSK-G: Sắp xếp hình vẽ cân đối, rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp.
ATGT: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ.
I. Mục tiêu:
- Biết hình dang, màu sắc, đặc điểm của biển báo GT đường bộ.
- Biết nội dung của biển báo GT..
- GD ý thức chấp hành Luật GT đường bộ.
II. Đồ dùng dạy học: 3 biển báo GT như SGK trang 14.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. KTBC:
- Nhận xét bài thực hành tiết trước.
B. Bài mới:
 1. GT bài.
 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
HĐ1: HD xem tranh. 
- Treo lần lượt 3 biển báo
KL: Nêu nội dung từng biển báo.
HĐ2: Trả lời câu hỏi
- Các biển báo này được đặt ở vị trí nào trên đường đi ?
- Khi đi trên đường, gặp các biển báo cấm, người đi đường phải làm như thế nào?
HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- Vì sao phải chấp hành hiệu lệnh của biển báo hiệu GT? - Liên hệ GD.
- Nhận xét tiết học.
- Tiết sau: Thực hành.
- HĐN 4, tìm hiểu đăc điểm, ý nghĩa của từng biển báo.
- Trình bày.
- Bổ sung.
+ Đặc điểm: Hình tròn, viền màu đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen
+ Nội dung: Đưa ra điều cấm với người và phương tiện GT.
+ Ý Nghĩa: Đảm bảo an toàn
- Biên 101: Cấm người và xe cộ đi lại.
- Biển 112: Cấm người đi bộ (không được đi qua).
- Biển 102: Cấm đi ngược chiều.
- HĐN 2, trả lời câu hỏi, trình bày:
- Đầu đoạn đường giao nhau, ở bên tay phải.
- Thực hiện đúng hiệu lệnh ghi trên biển báo đó.
- Đảm bảo an toàn khi đi đường, tránh tai nạn giao thông ...
 Thứ hai, 05/ 11/ 2012
HĐNGLL: GIÁO DỤC QUYỀN VÀ BỔN PHẬN TRẺ EM
I. Mục tiêu:
- Tôn trọng quyền con người và các quyền tự do cơ bản của trẻ em.
- Giáo dục HS giữ môi trường xanh, sạch đẹp.
II. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
Hoạt động 1: Giáo dục quyền trẻ em
- Trẻ em có những quyền gì?
Hoạt động 2: Giáo dục bảo vệ môi trường
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
- Trẻ em có những quyền gì?
- Liên hệ GD.
- Dặn HS về thực hiện theo bài đã học.
- Quyền được có quốc tịch, biết cha mẹ mình và được cha mẹ chăm sóc.
- Quyền được học hành.
- Được hưởng các dịch vụ bảo vệ và giúp đỡ đặc biệt của nhà nước.
- Quyền bình đẳng nam và nữ.
- Trẻ em có quyền vui chơi, giải trí lành mạnh, được hoạt động văn hoá, văn nghệ, thể dục thể thao, du lịch phù hợp với lứa tuổi.
- Không vứt rác bừa bãi, đi tiểu đi tiêu đúng nơi quy định. Thường xuyên tham gia làm vệ sinh khu vực: lượm rác, lượm lá rụng,
- Trồng cây, chăm bón cây hoa ở vườn trường, không bẻ cành hái hoa.
- Quét dọn nhà cửa sạch sẽ, đổ rác đúng nơi quy định.
- Không vứt rác thải, xác súc vật dưới sông, ao, hồ,
- Phát biểu.
 TUẦN 14 
 Toán: (Tiết 66) 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 
I. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
 GV
 HS
A. KTBC:
- Bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Bài 1/ 65.
B. Bài mới:
1.HDHS thực hiện các phép trừ: 
- Yêu cầu HS thực hiện phép trừ 55 - 8
- Cho hS nêu cách làm, đặt tính rồi tính
- GV lần lượt nêu yêu cầu HS thực hiện các phép tính trừ còn lại.
2.Thực hành:
Bài1/ 66 (cột 1, 2, 3) Tính:
Bài 2 (a, b) Tĩm x : 
Bài3: Vẽ hình theo mẫu:
- GV hướng dẫn cách vẽ cho HS.
C. Củng cố- dặn dò:
- Cách đặt tính và tính (Trò chơi)
- Qui tắc tìm số hạng chưa biết.
- Bài sau: 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29 .
- 3HS 
- HS đặt đặt tính và làm tính.
 55 . 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 
 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1.
 47 . 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
- HĐN2 làm các phép tính còn lại. 
- 3 HS lên bảng thực hiện. 
a) Làm BC, 1 em lên bảng.
b) Làm bài vào SGK bằng bút chì, 3 em lên bảng.
c) Thực hiện bằng hình thức “ Tiếp sức”
- Mỗi đội chọn 3 em lên bảng thực hiện nối tiếp.
- HS nêu lại qui tắc tìm số hạng .
- 3 HS lên bảng giải. Cả lớp giải vào vở.
- HS khá, giỏi làm thêm cột c.
- Về nhà vẽ.
- 3 em.
 Thứ ba, 22 - 11 - 2011
 Toán: (Tiết 67) 65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29
I. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38; 46 - 1; 57 - 28; 78 - 29.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
 GV
 HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Bài 1,2 trang 66.
B. Bài mới:
1.HD HS tự thực hiện các phép trừ:
- Yêu cầu HS thực hiện phép trừ 65 - 38
- Cho HS thực hiện tiếp các phép trừ còn lại 
2. Thực hành:
Bài 1/ 67 (cột 1, 2, 3) - Tính: 
- GV lưu ý HS đặt tính đúng.
Bài 2 ( cột 1) - Số?
- GV theo dõi, chốt lời giải đúng
Bài 3: 
- GV phân tích đề bài.
C. Củng cố, dặn dò:
- Đặt tính và tính.
- Bài sau: Luyện tập.
- 3 HS lên bảng gíải.
- HS đặt đặt tính và làm tính.
 65 . 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8
- 38 bằng 7, viết 7, nhớ 1.
 27 . 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, 
 viết 2.
- HS thực hiện theo nhóm 4, đại diện 3 nhóm lên bảng thực hiện. 
- Đọc các phép trừ vừa thực hiện
+Cột a, b:
- 1HS lên bảng giải. Cả lớp làm bài trên BC.
+ Cột c: Chơi “ Tiếp sức”
vào SGK bằng bút chì. 
- HS thực hiện theo nhóm 6.
- HS đọc đề bài. 
- 1HS lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở.
Luyện Toán: ÔN 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 
- Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ
- Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp và giải toán có lời văn.
- Làm BT vở BT Toán trang 68.
An toàn giao thông: ÔN HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THÔNG &
 BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I. Mục tiêu:
- Củng cố các hiệu lệnh của CSGT và biển báo hiệu giao thông.
- HS nắm vững các hiệu lệnh của CSGT và biển báo hiệu giao thông.
II. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
Hoạt động 1:Ôn hiệu lênh của CSGT
- GV làm mẫu lại từng tư thế và giải thích hiệu lệnh của từng tư thế.
Hoạt động 2: Ôn biển báo hiệu giao thông 
- GV đưa biển báo, cho HS nêu tên biển báo và nội dung của biển báo.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Nhắc HS chấp hành theo luật giao thông.
- Bài 
- HS thực hành làm theo hiệu lệnh
+ Hình 1: Hai tay dang ngang.
+ Hình 2, 3: Một tay dang ngang.
+ Hình 4, 5: Một tay giơ phía trước mặt theo chiều thẳng đứng.
- Biển (101) : Cấm người và xe cộ đi lại.
- Biển (112) : Cấm người đi bộ. Người đi bộ không đi ở đoạn đường có đặt biển này.
- Biển (102) : Cấm đi ngược chiều . Các loại xe không được đi theo chiều có đặt biển báo này.
Toán: (Tiết 68 ) LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, 4 hình tam giác.
III. Các hoạt động dạy- học:
 GV
 HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Bài 1, 2 trang 67
B. Bài mới:
Bài 1/ 68 Tính nhẩm:
 GV tổ chức cho HS tìm kết quả. 
Bài 2 (cột 1, 2)
GV hướng dẫn mẫu.
Bài 3 / Đặt tính rồi tính:
GV nhắc HS đặt tính đúng.
Bài 4: 
GV phân tích đề bài.
Bài 5: Trò chơi: Xếp hình.
- GV giao các hình tam giác cân cho các nhóm 
C. Củng cố, dặn dò:
- Cách đặt tính và tính.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Bảng trừ.
- 2 HS.
- Thực hiện bằng hình thức “Đố bạn”.
- Vỗ tay, tuyên dương bạn làm đúng.
- Nêu yêu cầu.
- Làm miệng.
- Nêu yêu cầu.
- HS nhắc lại cách đặt tính.
- 1HS lên bảng giải, cả lớp giải vào bảng con.
- Nhận xét.
- HS đọc đề bài. 
- Bài này dạng BT về ít hơn.
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở.
- 2 nhóm HS khá lên bảng thực hiện. 
 Thứ năm, 24 - 11 - 2011
 Toán: (Tiết 69) BẢNG TRỪ
I. Mục tiêu: 
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
II. Đồ dùng dạy học: 

File đính kèm:

  • docGA Tuan 13NGA2014.doc
Giáo án liên quan