Hướng dẫn ôn tập học kì I môn: Toán 6

Câu 1: Hãy nêu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng. Áp dụng: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.

Câu 2: Hãy viết công thức tổng quát về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?.

Áp dụng tính: a/ 54.52 ; b/ 38:34

Câu 3: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9? Áp dụng: Điền chữ số vào * để số lần lượt chia hết cho 2; 3; 5; 9

Câu 4: Thế nào là số nguyên tố, hợp số?. Trong các số sau số nào là số nguyên tố: 21; 27; 33; 37; 39

Câu 5: Hãy nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?. Tìm ƯCLN(16,24)

Câu 6: Hãy nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?. Tìm BCNN(20,30)

Câu 7: Hãy nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Áp dụng tính: (-35) + (-9)

Câu 8: Tính: a/ 86 + 357 + 14; b/ 135 + 360 + 65 + 40

Câu 9: Tính: a/ 82 + 79 + 118; b/ 28 . 67 + 28 . 33

Câu 10: Tính: a/ 5 . 42 – 18 : 32; b/ 39 . 214 + 86 . 39

Câu 11: Tính : a/ (-5) + (-248) ; b/ ( - 65 ) + 50

Câu12: Tính: a/ 137 + (-30) + (- 107); b/ (-199) + (-200) + (-201)

Câu13: Tính: a/ 30 + 12 + (-20) + (-12); b/ (-17) + 5 + 8 + 17

Câu14: Tìm x : a/ ( x – 35 ) – 120 = 0 ; b/ 124 + ( 118 – x ) = 217

Câu15: Tìm x : a/ 5 + x = 4 ; b/ x + 6 = 1

Câu16: Tìm x : a/ x : 13 = 41; b/ 1428 : x = 14

Câu17: Tính: a/ (-102) + (-298) ; b/ 17 +

 

Câu18: Tính: a/ 5 – (7 – 9); b/ (-3) – (4 – 6)

Câu19: Tính : a/ 50 + (-85) ; b/ (-36) + (-6)

Câu 20: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.

 

doc3 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 712 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn ôn tập học kì I môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 6
Câu 1: Hãy nêu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng. Áp dụng: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
Câu 2: Hãy viết công thức tổng quát về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?. 
Áp dụng tính: a/ 54.52 ; b/ 38:34
Câu 3: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9? Áp dụng: Điền chữ số vào * để số lần lượt chia hết cho 2; 3; 5; 9
Câu 4: Thế nào là số nguyên tố, hợp số?. Trong các số sau số nào là số nguyên tố: 21; 27; 33; 37; 39
Câu 5: Hãy nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?. Tìm ƯCLN(16,24)
Câu 6: Hãy nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?. Tìm BCNN(20,30)
Câu 7: Hãy nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Áp dụng tính: (-35) + (-9) 
Câu 8: Tính: a/ 86 + 357 + 14; b/ 135 + 360 + 65 + 40 
Câu 9: Tính: a/ 82 + 79 + 118; b/ 28 . 67 + 28 . 33 
Câu 10: Tính: a/ 5 . 42 – 18 : 32; b/ 39 . 214 + 86 . 39
Câu 11: Tính : a/ (-5) + (-248) ; b/ ( - 65 ) + 50 
Câu12: Tính: a/ 137 + (-30) + (- 107); b/ (-199) + (-200) + (-201)
Câu13: Tính: a/ 30 + 12 + (-20) + (-12); b/ (-17) + 5 + 8 + 17
Câu14: Tìm x : a/ ( x – 35 ) – 120 = 0 ; b/ 124 + ( 118 – x ) = 217 
Câu15: Tìm x : a/ 5 + x = 4 ; b/ x + 6 = 1 
Câu16: Tìm x : a/ x : 13 = 41; b/ 1428 : x = 14
Câu17: Tính: a/ (-102) + (-298) ; b/ 17 + 
Câu18: Tính: a/ 5 – (7 – 9); b/ (-3) – (4 – 6)
Câu19: Tính : a/ 50 + (-85) ; b/ (-36) + (-6)
Câu 20: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Câu 21: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C.
Câu 22: Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4 cm. 
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
So sánh OA và AB .
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? 
Câu 23: Cho đoạn thẳng AB dài 4cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm. 
Tính CB. 
 b. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 2cm. Tính CD.
Câu 24: Gọi M là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết EM = 4cm, EF = 8cm. So sánh hai đoạn thẳng EM và MF. 
Câu 25: Trên tia Ox , vẽ hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8cm. 
Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không ? Vì sao ?
So sánh OM và MN.
 c. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
HƯỚNG DẤN TRẢ LỜI CÂU HỎI ÔN TẬP HK I
MÔN: TOÁN 6
Câu 1: Định nghĩa SGK Toán 6 tập 1 trang 124. Áp dụng: 
Câu 2: Công thức tổng quát trong trang 27; 29 SGK Toán 6 tập 1. Áp dụng : a/ 54 . 52 = 56; b/ 38 : 34 = 34
Câu 3: Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 trong SGK Toán 6 tập 1 trang 37;41;38;40. Áp dụng: 570; 573; 575;576 lần lượt chia hết cho 2 ; 3 ;5 ;9 ( còn đáp án khác )
Câu 4: SGK Toán 6 tập1 trang 46. Áp dụng: Số nguyên tố là: 37
Câu 5: Quy tắc SGK Toán 6 tập 1 trang 55. Áp dụng ƯCLN ( 16, 24) = 8
Câu 6: Quy tắc SGK Toán 6 tập 1 trang 58. Áp dụng BCNN( 20, 30) = 60
Câu 7: Quy tắc SGK Toán 6 tập 1 trang 75. Áp dụng: (-35) + (-9) = - 44
Câu 8: a/ 457 ; b/ 600
Câu 9: a/ 279 ; b/ 2800
Câu 10: a/ 78 ; b/ 11700
Câu 11: a/ -353 ; b/ -15
Câu 12 : a/ 0 ; b/ -600
Câu 13: a/ 10 ; b/ 13
Câu 14: a/ x = 155; b/ x = 25
Câu 15 : a/ x = -1 b/ x = -5
Câu 16: a/ x = 533 ; b/ x = 102 
Câu 17: a/ -400 ; b/ 50
Câu 18 : a/ 7 ; b/ -1
Câu 19: a/ -35 ; b/ -42
Câu 20: Gọi số sách là a. Ta có a Î BC( 10,12,15 ) và 100a150; BCNN( 10,12,15) = 60; BC(10,12,15) ={0; 60;120; 180; 240;...} . Vì a Î BC(10,12,15) và 100 a 150 nên a = 120. Đáp số: 120 quyển sách.
Câu 21: Gọi số học sinh là a. Ta có a Î BC (2, 3, 4, 8 ) và 35a60; BCNN( 2, 3, 4, 8) = 24 ; 
BC(2,3,4,8) ={0; 24; 48; 72; 96;...}. Vì a Î BC (2, 3, 4, 8) và 35a60 nên a = 48. Đáp số: 48 Học sinh
Câu 22: 	
a/ Điểm A nằm giữa hai điểm O và B, vì OA < OB (2cm < 4cm). 
b/ Ta có: OA + AB = OB Þ AB = OB – OA = 4 – 2 = 2cm. 	
 Vậy OA = AB = 2cm 
c/ A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì A nằm giữa hai điểm O, B và OA = AB = 2cm
Câu 23: 
a/ Vì AC < AB nên C nằm giữa A,B. 
 Ta có: CB = AB - AC = 4 – 1 = 3 (cm) . 
b/ Trên hai tia đối BC và BD, gốc B nằm giữa C và D nên: CD = CB + BD = 3 + 2 = 5 (cm)
Câu 24: 
Ta có: EM + MF = EF 
Þ MF = EF – EM = 8 – 4 = 4(cm); 
Vậy EM = MF = 4(cm)
Câu 25: 
a/ Điểm M nằm giữa hai điểm O và N vì OM < ON (4cm < 8cm)
b/ Ta có: OM + MN = ON Þ MN = ON – OM = 8 – 4 = 4cm.	
 Vậy OM = MN = 4(cm)
c/ M là trung điểm của đoạn thẳng ON vì M nằm giữa hai điểm O và N và OM = MN = 4(cm)
---HẾT---

File đính kèm:

  • docontap(1).doc
Giáo án liên quan