Giáo trình Bài toán chương este - Lipit
Câu 1: Cho các axit sau: CH2FCOOH (1); CH2ClCOOH (2); CH2BrCOOH (3); CH2ICOOH (4). Thứ tự tính axit tăng dần là:
A. (1) < (2)="">< (3)="">< (4).="" b.="" (4)="">< (3)="">< (2)="">< (1).="" c.="" (1)="">< (4)="">< (3)="">< (2).="" d.="" (1)=""> (2) > (3) > (4).
25: Cho phản ứng: . Xúc tác cần dùng là: A. HNO3, t0. B. Na2O, t0. C. Al2O3, t0. D. H2SO4 đặc, t0. Câu 26: Chất X không màu, không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng được với NaOH. X là chất nào trong số các chất sau A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. HCHO. Câu 27: Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylaxetat tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là: A. 6,0 gam. B. 8,8 gam. C. Kết qủa khác. D. 7,4 gam. Câu 28: Chất có chứa nguyên tố oxi là: A. Benzen. B. Ancol metylic. C. Metan. D. Metyl amin. Câu 29: Phản ứng nào sau đây xảy ra: A. Tất cả đều xảy ra. B. CH3COOCH3 + NaOH. C. CH3COOCH3 + Na. D. CH3COOCH3 + AgNO3/NH3. Câu 30: Metylfomiat khác metylaxetat ở phản ứng nào sau đây: A. Phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng axit hóa. C. Phản ứng tráng gương. D. Phản ứng trung hòa. Câu 31: Cho ancol metanol tác dụng với axit fomic thì thu được 12 gam este. Nếu H=50% thì khối lượng axit phản ứng là: A. 18,4 gam. B. 4,6 gam. C. Kết qủa khác. D. 9,2 gam. Câu 32: Phản ứng nào sau đây xảy ra: A. HCOOCH3 + KOH. B. C2H5OH + Na. C. Tất cả đều xảy ra. D. C6H5NH2 + HNO3. Câu 33: Metyl axetat được điều chế từ: A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH2 = CH - OH. C. HCOOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H2. Câu 34: Cho ancol etanol tác dụng với axit axetic thì thu được 22 gam este. Nếu H=25% thì khối lượng ancol phản ứng là: A. 26 gam. B. 46 gam. C. 92 gam. D. Kết qủa khác Câu 35: Cho axit fomic tác dụng với 6 gam ancol propilic thì thu được 6,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng là: A. 25,5%. B. Kết qủa khác. C. 72,7%. D. 47,5%. Câu 36: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương: A. HCOOH. B. Tất cả đều được. C. HCOOC3H7. D. HCOOCH3. Câu 37: Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomiat là: A. 25,42%. B. 68,88%. C. Kết qủa khác. D. 42,32%. Câu 38: Cho các chất sau: CH3CH2OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (2);(3);(1). B. (1);(2);(3). C. (3);(1);(2). D. (2);(1);(3). Câu 39: Este điều chế từ ancol etylic có tỷ khối hơi so với không khí là 3,03. Công thức este đó là: A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 40: Cho sơ đồ sau: . A là chất nào trong số các chất sau: A. HCHO. B. CH3Cl. C. CH3OH. D. CO2. Câu 41: Cho 9,6 gam ancol metylic tác dụng với axit etanoic, H=80% thì khối lượng este thu được là: A. 8,78 gam. B. 4,74 gam. C. 17,76 gam. D. Kết qủa khác. Câu 42: Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este đơn chức: A. CnH2nO2. B. RCOOH. C. RCOOR'. D. CnH2nO. Câu 43: Cho 14,8gam este đơn chức A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3dư thì thu được 43,2gam Ag.Este A là: A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H5. C. HCOOH. D. HCOOCH3. Câu 44: Cho 0,92 g ancol etylic tác dụng với axit metanoic, H=50% thì khối lượng este thu được là: A. 2,46 gam. B. Kết qủa khác. C. 0,74 gam. D. 3,65 gam. Câu 45: Cho 3,2 g ancol metylic tác dụng với axit metanoic, H=60% thì khối lượng este thu được là: A. 3,6 gam. B. Kết qủa khác. C. 2,4 gam. D. 1,7 gam. Câu 46: Este A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 thì este đó là este A. Ba chức. B. Hai chức. C. Đơn chức. D. Bốn chức. Câu 47: Cho 9,2g axitfomic tác dụng với ancol propilic dư thì thu được 11,3 g este. Hiệu suất của phản ứng là: A. Kết qủa khác. B. 65,2%. C. 45,4%. D. 64,2%. Câu 48: Este CH3COOC2H3 không phản ứng với chất nào sau đây: A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Mg(OH)2. Câu 49: Este X có CTTQ RCOOR'. Diều nào sau đây sai? A. R' là gốc ancol. B. X là este của axit đơn chức và ancol đơn chức. C. R và R' có thể là H hoặc nhóm ankyl. D. R là gốc axit. Câu 50: Xà phòng hóa este vinyl axetat thu được muối natri axetat và: A. Etilen. B. CH3 - CHO. C. CH2 = CH - OH. D. Axetilen. Câu 51: Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là A. 6 gam. B. 7,4 gam. C. Kết quả khác. D. 12 gam. Câu 52: Este A có tỉ khối so với không khí là 2,552. Biết A có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch. Công thức cấu tạo thu gọn của A là: A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 53: Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 69 gam ancol etylic cho 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 65%. B. 62,5%. C. 62%. D. 30%. Câu 54: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylfomiat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomiat là: A. Kết qủa khác. B. 68,4%. C. 44,8%. D. 55,2%. Câu 55: Este điều chế từ ancol metylic có tỷ khối hơi so với hiđrô là 37. Công thức este đó là: A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 56: Cho ancol etanol tác dụng với axit fomic thì thu được 14,8 gam este. Nếu H=20% thì khối lượng axit phản ứng là: A. 92 gam. B. Kết qủa khác. C. 18,4 gam. D. 46 gam. Câu 57: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,75. Công thức của A là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5. Câu 58: Cho các chất sau: KOH, NaCl, Al(OH)3,Mg,Cu, Ag, CH3OH. Số chất tác dụng được với metyl fomiat là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 59: C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 60: Este no đơn chức có công thức tổng quát là: A. CnH2n + 1 O2. B. CnH2nOH. C. CnH2nO. D. CnH2nO2. Câu 61: Cho sơ đồ phản ứng: . A, B lần lượt là: A. CH3COONa, CH4. B. CH4, CH3COOH. C. HCOONa, CH4. D. CH3COONa, C2H4. Câu 62: Cho các axit sau: HCOOH (1); C4H9COOH (2); CH2FCOOH (3); CF3COOH (4). Tính axit tăng dần theo dãy sau: A. (2)<(1)<(3)<(4). B. (2)<(1)<(4)<(3). C. (3)<(1)<(2)<(4). D. (1)<(2)<(3)<(4). Câu 63: Phản ứng nào sau đây xảy ra: A. CH3COOCH3 + KOH. B. CH3COOCH3 + O2 (t0). C. HCOOCH3 + AgNO3/NH3. D. Tất cả đều xảy ra. Câu 64: Phản ứng nào sau đây xảy ra: A. Tất cả đều xảy ra. B. C2H5OH + NaOH. C. HCOOCH3 + NaOH. D. C6H5NH2 + NaOH. Câu 65: Câu nhận xét nào sau đây đúng nhất: A. Este không tan trong nước vì nhẹ. B. Axit dễ tan trong nước vì nó điện li không hoàn toàn. C. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđrô. D. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi. Câu 66: Este A điều chế từ ancol etylic có tỉ khối so với metan là 5,5. Công thức của A là: A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 67: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylaxetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomiat là: A. Kết qủa khác. B. 68,8%. C. 57,7%. D. 42,3%. Câu 68: Cho 6 g este đơn chức A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 21,6 gam Ag. Este A là: A. HCOOC3H7. B. HCOOH. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 69: Etyl axetat có công thức phân tử là: A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 70: Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl fomiat tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 64,8 gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là: A. 12,0 gam. B. Kết qủa khác. C. 17,4 gam. D. 18,8 gam. Câu 71: Đốt cháy h.toàn 4,4g hỗn hợp metyl propionat và etyl axetat cần bao nhiêu lit khí oxi (đktc) A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 5,60 lit D. 3,36 lit Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 1,5 g hỗn hợp metyl fomiat và axit axetic cần bao nhiêu lit khí oxi (đktc) A. 3,36 lit B. 1,12 lit C. 4,48 lit D. 2,24 lit Câu 73: Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 74: Một hợp chất X có CTPT C3H6O2. X không tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là: A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3. C. HO – CH2 – CHO D. HCOOCH2CH3. Câu 75: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. CH3COOCH=CH-CH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH2. Câu 76: Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 77: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A. CH3 - CH2 - COO-CH3. B. CH3-COO- CH2 - CH3. C. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. D. HCOO-CH2 - CH2 - CH3. Câu 78: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu? A. 8,2 gam B. 12,3 gam C. 10,5 gam. D. 10,2 gam Câu 79: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là A. 10,00 gam B. 12,00 gam C. 7,04 gam D. 8,00 gam Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).C ông thức phân tử của X là A. CH2O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.. Câu 81: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40) A. CH2=CH-COOH. B. HCºC-COOH. C. CH3COOH. D. CH3-CH2-COOH. Câu 82: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất 17,20 gam hợp chất A (C, H, O) có thể tích bằng thể tích 5,60 gam khí nitơ. Khi cho 2,15 gam A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ được 2,10 gam một muối và một anđêhit. A có CTCT là A. HCOOCH2 – CH=CH2. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3. Câu 83: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 75%. B. 50%. C. 55%. D. 62,5%. Câu 84: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng được với natri sinh ra hiđro và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7. B. HOCH2CH2CH2CHO. C. CH3COCH2CH2OH. D. CH3COOH. Câu 85:
File đính kèm:
- DMILTONG HOP BAI TAP TRAC NGHIEM HOA ESTE LOP 12 CB RAT HAY.doc