Giáo án Vật lý 9- Chương IV: Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

I. Mục tiêu

 * Kiến thức: Tìm được ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác; sự chuyển hoá giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoà năng lượng .Dùng định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng để giải thích một số hiện tượng đơn giản liên quan đến định luật này.

 *Kĩ năng: Nhận biết được khả năng chuyển hóa qua lại giữa các dạng năng lượng, mọi sự biến đổi trong tự nhiên đều kèm theo sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.

 *Thái độ: Cú ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế.

II. Phương pháp

 Vấn đáp, thực hành, hoạt động nhóm

III.Chuẩn bị

 GV: Tranh vẽ to hình 59.1 SGK.

VI. Hoạt động dạy và học

 1) Ổn định tổ chức

 

doc13 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2025 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 9- Chương IV: Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i và làm bài tập theo hướng dẫn trờn.
- Đọc phần “có thể em chưa biết”
- BTVN: 59.1" 59.4 SBT
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn :15/04/2014
Ngày giảng : 26/04/2014	
Tiết 67 - ễN TẬP
I. Mục tiêu 
 * Kiến thức: Nêu được toàn bộ phần kến thức trong học kỳ II, chủ yếu là kiến thức theo phần cấu trỳc đề thi do SGD đề xuất.
 * Kĩ năng: HS vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập trắc nghiệm và tự luận 
 *Thái độ: Học sinh học tập tự giác, tích cực 
 Vấn đáp, thực hành, hoạt động nhóm
II. Phương pháp
III.Chuẩn bị
- Hộp thớ nghiệm tỏc dụng nhiệt của ỏnh sỏng, nguồn điện
VI. Hoạt động dạy và học
 1) ổn định tổ chức
 2) Bài dạy:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1 : Bài tập trắc nghiệm . (13’)
Làm bài tập trắc nghiệm:
Cõu 1.
- Một Hs đọc to cõu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn .
-GV gọi HS trả lời.
- Gv chốt lại.
Cõu 2
- Một Hs đọc to cõu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn .
-GV gọi HS trả lời.
- Gv chốt lại. 
Cõu 3. 
- HS thảo luận theo bàn .
-GV gọi HS trả lời.
- Gv chốt lại. 
Cõu 4. 
- Một Hs đọc to cõu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn .
-GV gọi HS trả lời.
-Gv: HS nào cú cựng sự lựa chọn?.
- Gv chốt lại.
Cõu 5. 
- Một Hs đọc to cõu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn .
-GV gọi HS trả lời.
-Gv: HS nào cú cựng sự lựa chọn?.
- Gv chốt lại.
Cõu 6.
- Gv y/c hs chuẩn bị và đứng tại chỗ trỡnh bày
- HS khỏc nhận xột.
-Gv chốt lại.
- Đại diện trả lời.
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trỡnh bày
- Hs nhận xột
* Khoanh trũn vào cõu trả lời mà em cho là đỳng:
Cõu 1. Thấu kớnh phõn kì cú đặc điểm 
a. Phần rỡa mỏng hơn phần giữa	
b. Phần rỡa dày hơn phần giữa
c. Phần rỡa bằng phần giữa	
d. Phần rỡa trong suốt hơn phần giữa.
Cõu 2 . Đặt mụ̣t vọ̃t trước thṍu kính phõn kì, ta sẽ thu được:
a, Mụ̣t ảnh thọ̃t lớn hơn vọ̃t. 
b, Mụ̣t ảnh thọ̃t bé hơn vọ̃t. 
c, Mụ̣t ảnh ảo lớn hơn vọ̃t. 
d, Mụ̣t ảnh ảo bé hơn vọ̃t. 
Cõu 3 . Khi chiờ́u chùm ánh sáng màu đỏ qua:
a, Tṍm lọc màu đỏ, ta thu được màu xanh.
b, Tṍm lọc màu xanh, ta thu được màu rám đen
c, Tṍm lọc màu xanh, ta thu được màu xanh.
Cõu 4 . Trong cụng việc nào dưới đõy, người ta sử dụng nhiệt của ỏnh sỏng?
a. Tỉa bớt cỏc cành của cõy cao để cho nắng chiếu xuúng vườn.
b. Bật đốn trong phũng khi trời tối.
c. Phơi quần ỏo ngoài nắng cho chúng khụ.	
d. Đưa chiếc mỏy tớnh chạy bằng pin mặt trời ra chỗ sỏng cho nú hoạt động.
Cõu 5.
a. Vọ̃t màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu trắng.
b. Vọ̃t màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu xanh.
c. Vọ̃t màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu đỏ.
d. Vọ̃t màu đỏ thì tán xạ ánh sáng màu tím.
* Tỡm từ thớch hợp điền vào chỗ trống sau:
Cõu 6 
 a) Dòng điợ̀n XC có các tác dụng: nhiợ̀t, quang và từ. 
 b) Cụng suṍt hao phí do tỏa nhiợ̀t trờn đường dõy tải điợ̀n tỉ lợ̀ nghịch với bình phương hiợ̀u điợ̀n thờ́ đặt vào hai đõ̀u đường dõy. 
 c) Kính lúp là thṍu kính hụ̣i tụ có tiờu cự ngắn, dùng đờ̉ quan sát những vọ̃t nhỏ 
 d) Nguụ̀n sáng phát ra ánh sáng trắng là: ánh sáng mặt trời lúc trưa và bóng đèn tròn.
HĐ3: Bài tập tự luận ( 30’)
Cõu 7 
- Gv gọi một HS trỡnh bày.
- HS khỏc nhận xột.
- Gv chốt lại ( SGK)
Cõu 8.
-GV: ta sử dụng cụng thức nào để tớnh?
- HS tớnh và đọc kết quả.
- Gv chốt lại và cho điểm nếu HS tớnh đỳng.
Cõu 9. Gv treo bảng phụ ghi bài toỏn.
- HS đọc và nhắc lại yờu cầu của đề bài.
o
o
a) GV: Vẽ ảnh của vật AB ta cần vẽ những tia đặc biệt nào?
- HS: lờn bảng vẽ.
b) Gv ghi phần túm tắt bài toỏn lờn bảng.
? Y/C hs thảo luận theo nhúm cựng bàn để tớnh chiều cao của ảnh?
- GV gọi một HS trỡnh bày.
- HS khỏc nờu nhận xột về bài giải của bạn?
-Gv xem xột và chốt lại, cho điểm nếu HS làm đỳng và trỡnh bày rừ ràng.
- Hs trỡnh bày.
HS thảo luận theo nhúm cựng bàn để tớnh chiều cao của ảnh
Cõu 7 
a) Nờu những biờ̉u hiợ̀n của tọ̃t cọ̃n thị? Cách khắc phục?
b) Những đõc điờ̉m của mắt lão? Cách khắc phục?
Cõu 8. Mụ̣t máy biờ́n thờ́ trong nhà cõ̀n phải hạ thờ́ từ 220V xuụ́ng còn 24V. Cuụ̣n sơ cṍp có 3300 vòng. Tính sụ́ vòng của cuụ̣n thứ cṍp?
Cõu 9 Cho hỡnh vẽ sau:
a, Vẽ ảnh A’B’ của AB
b, Cho vật cao 2(cm) và cỏch thấu kớnh 24 (cm). Tớnh chiều cao và khoảng cỏch từ ảnh đến thấu kớnh? , biết tiờu cự của thấu kớnh là 8 (cm).
Giải
a, 
b) Túm tắt:
h = 2cm	h’ = ?
d = 24cm	
f = 8cm	d’ = ?
Giải:
- Xột ABF ~ OKF ta cú: 
Hay: Suy ra: 
- Thay số ta được: h’= 1cm
HĐ3 : Hướng dẫn về nhà (2’)
Về nhà xem lại lớ thuyết ở cỏc bài ụn tập học kỡ 2.
Xem lại cỏc bài tập trắc nghiệm và tự luận trong tiết học này.
Làm cỏc bài tập cú liờn quan.
Chuẩn bị cho thi học kỡ 2.
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn :28/04/2014
Ngày giảng : 06/05/2014 	
Tiết 68 - ễN TẬP HỌC KỲ 
I. Mục tiêu 
 * Kiến thức: Vận dụng kiến thức trong học kỳ II về mỏy biến thế, Quang học và bài tập quang hỡnh học để hoàn thành bài .
 * Kĩ năng: Vận dụng linh hoạt kiến thức vào bài . 
 *Thái độ: Vẽ hỡnh chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học .
II. Phương pháp
 Hoạy động cỏ nhõn
III.Chuẩn bị
- Sỏch bài tập, SGK
VI. Hoạt động dạy và học
 1) ổn định tổ chức
 2) Bài dạy:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1 : Kiờ̉m tra ( 8’)
? Nờu cỏch nhận biết thấu kớnh phõn kỳ và hội tụ ?
? Nờu cỏc tia sỏng đặc biệt ? 
- Hs nờu và vẽ hỡnh minh hoạ
HĐ2 : Luyện tập. ( 35’)
Bài 1: Một vật sỏng AB được đặt vuụng gúc với trục chớnh của TKHT cú f = 12cm, A nằm trờn trục chớnh, cỏch TK 8cm. Biết AB cao 2 cm.
a. Tớnh khoảng cỏch từ ảnh đến TK
b. Tớnh chiều cao của ảnh
? Hóy dựng ảnh của vật trước thấu kớnh HT ?
? Nờu cỏch dựng ảnh ?
? Để tớnh chiều cao của ảnh ta làm thế nào ?
- Hs vẽ hỡnh
- Hs dựng ảnh
Bài 1
Mà OI = AB nờn (1) = (2):
Ảnh là ảnh ảo, cựng chiều, lớn hơn vật và cỏch TK 24cm
Bài 2: 
Vật sỏng AB cao 2cm được đặt vuụng gúc với của 1 TKPK cú tiờu cự 12cm. Điểm A nằm trờn trục chớnh và cỏch TK một khoảng 24cm.
a. Vẽ ảnh A’B’ tạo bởi TK
b. Tớnh khoảng cỏch từ ảnh đến TK
c. Tớnh chiều cao của ảnh
? Hóy dựng ảnh của vật trước thấu kớnh HT ?
? Nờu cỏch dựng ảnh ?
? Để tớnh chiều cao của ảnh ta làm thế nào ?
? Nhận xột phần trỡnh bày và kết quả ?
- Hs vẽ hỡnh
- Hs dựng ảnh
- Hs nhận xột
K
I
A
A’
O
F’
F
B’
B
Bài 2
a,Dựng ảnh:
- Từ B vẽ tia tới // với trục chớnh, cho tia lú kộo dài đi qua tiờu điểm
- Từ B vẽ tia tới đi qua quang tõm cho tia lú truyền thẳng khụng đổi hướng
Giao điểm của 2 tia lú là ảnh của B là B'
- Từ B' dựng đường thẳng vuụng gúc với trục chớnh, cắt trục chớnh tại A'
A'B' là ảnh của AB qua TK 
b, Ta cú: 
c, Ta cú: 
HĐ3 : Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học bài và làm bài tập theo hướng dẫn trờn.
- ễn Bài tập phần mắt và kớnh lỳp
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn :28/04/2014
Ngày giảng : 08/05/2014 	
Tiết 69 - Bài 60 : ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG
I. Mục tiêu 
 * Kiến thức: Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng ở mức biểu đạt như trong SGK. Biết nhận ra và lấy ví dụ về sự chuyển hoá lẫn nhau giữa thế năng và động năng.
 * Kĩ năng: Phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức. Rốn kĩ năng khỏi quỏt hoỏ về sự biến đổi năng lượng để thấy được sự bảo toàn năng lượng.
 *Thái độ: Cú ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế.
II. Phương pháp
 Vấn đáp, thực hành, hoạt động nhóm
III.Chuẩn bị
1 quả bóng cao su, con lắc đơn và giá treo
VI. Hoạt động dạy và học
 1) ổn định tổ chức
 2) Bài dạy:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1 : Kiờ̉m tra ( 5’)
- Khi nào vật cú năng lượng ? Cú những dạng năng lượng nào?
Nhận biết: Hoỏ năng, quang năng, điện năng bằng cỏch nào? Lấy vớ dụ.
ĐVĐ: Năng lượng luụn luụn được chuyển hoỏ. Con người đó cú kinh nghiệm biến đổi năng lượng sẵn cú trong tự nhiờn để phục vụ cho lợi ớch của con người. Trong quỏ trỡnh biến đổi năng lượng đú cú sự bảo toàn khụng ?
Khi vật thực hiện cụng
VD: + Quả bưởi rơi từ trờn cõy xuống
 + 
HĐ2 : Sự chuyển hoỏ năng lượng trong cỏc hiện tượng cơ, điện, nhiờt. ( 23’)
-Yờu cầu HS bố trớ TN hỡnh 60.1- Trả lời cõu hỏi C1.
-Năng lượng động năng, thế năng phụ thuộc vào yếu tố nào?
-Để trả lời C2 phải cú yếu tố nào? Thực hiện như thế nào?
-Yờu cầu HS trả lời C3
-Năng lượng cú bị hao hụt khụng? Phần năng lượng hao hụt đó chuyển hoỏ như thế nào ?
? Năng lượng hao hụt của bi chứng tỏ năng lượng bi cú tự sinh ra khụng?
?Yờu cầu HS đẹoc thụng bỏo và trỡnh bày sự hiểu biết của thụng bỏo-GV chuẩn lại kiến thức.
? Quan sỏt 1 TN về sự biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại. Hao hụt cơ năng ?
- Gv giới thiệu qua cơ cấu và tiến hành TN- HS quan sỏt một vài lần rồi rỳt ra nhận xột về hoạt động.
- Nờu sự biến đổi năng lượng trong mỗi bộ phận.
- Kết luận về sự chuyển hoỏ năng lượng trong động cơ điện và mỏy phỏt điện.
-Lớp theo dõi
-HS đọc SGK, quan sát và tiến hành thí nghiệm
-HS lần lượt trả lời
-Nhận xét thảo luận chung
-Trả lời ghi vở
-Hoạt động theo nhóm làm thí nghiệm, trả lời các câu hỏi
- Ghi vở
I. Sự chuyển hoỏ năng lượng trong cỏc hiện tượng cơ, điện, nhiờt
1.Biến đổi thế năng thành động năng và ngược lại. Hao hụt cơ năng 
a. Thớ nghiệm: Hỡnh 60.1.
C1: Từ A đến C: Thế năng biến đổi thành động năng. Từ C đến B: Động năng biến đổi thành thế năng.
C2: h2 < h1 → Thế năng của viờn bi ở A lớn hơn thế năng của viờn bi ở B.
C3: …khụng thể cú thờm…ngoài cơ năng cũn cú nhiệt năng xuất hiện do ma sỏt. 
b) Kết luận 1: Cơ năng hao phớ do chuyển hoỏ thành nhiệt năng.
2. Biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại. Hao hụt cơ năng 
C4: Hoạt động: Quả nặng- A rơi → dũng điện chạy sang động cơ làm động cơ quay kộo quả nặng B
Cơ năng của quả A → điện năng → cơ năng của động cơ điện → cơ năng của B.
C5: WA > WB.
Sự hao hụt là do chuyển hoỏ thành nhiệt năng.
Kết luận 2: SGK.
HĐ3: Định luật bảo toàn năng lượng. ( 10’)
? Năng lượng cú giữ nguyờn dạng khụng?
? Nếu giữ nguyờn thỡ cú biến đổi tự nhiờn khụng?
?Trong quỏ trỡnh biến đổi tự nhiờn thỡ năng lượng chuyển hoỏ cú sự mất mỏt khụng? Nguyờn nhõn mất mỏt đú → Rỳt ra định luật bảo toàn năng lượng.
- Phát 

File đính kèm:

  • docVat Ly9- Chương IV (10-11).doc
Giáo án liên quan