Giáo án Vật lý 8 tuần 11: Bình thông nhau – máy nén thủy lực

Tiết 11 – Bài 8: BÌNH THÔNG NHAU – MÁY NÉN THỦY LỰC

I. Mục Tiêu :

1. Kiến thức : - Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.

2. Kĩ năng : - Vận dụng công thức p = dh để giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến áp suất chất lỏng và giải được bài tập tìm giá trị một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng kia.

3. Thái độ : - Làm việc nghiêm túc, trung thực.

II. Chuẩn bị :

1. GV : - Bình nhau , cốc nước, tranh vẽ máy nén chất lỏng.

2. HS : - Chuẩn bị trứơc bài ở nhà.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 8 tuần 11: Bình thông nhau – máy nén thủy lực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TU ẦN 11 Ngày soạn: 04/10/2011
Tiết 11 – Bài 8: BÌNH THÔNG NHAU – MÁY NÉN THỦY LỰC
I. Mục Tiêu :
1. Kiến thức : - Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
2. Kĩ năng : - Vận dụng công thức p = dh để giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến áp suất chất lỏng và giải được bài tập tìm giá trị một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng kia.
3. Thái độ : - Làm việc nghiêm túc, trung thực.
II. Chuẩn bị :
1. GV : - Bình nhau , cốc nước, tranh vẽ máy nén chất lỏng.
2. HS : - Chuẩn bị trứơc bài ở nhà.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học :
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : - Viết công thức tính áp suất chất lỏng? Giải thích các đại lượng có trong công thức và đơn vị của chúng.
3. Tiến trình :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới :
Các bác thợ nề khi căn các tường xây có bằng nhau không thì dùng một ống nước ? Điều đó có liên quan đến hiện tượng Vật lý mà ta sẽ biết sau bài hôm nay Vào bài mới 
. - HS suy nghĩ và dự đoán câu trả lời .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bình thông nhau :
- Cho đọc C5 và giải thích (có thể hướng dẫn nếu HS gặp khó khăn)?
- Cho HS tiến hành thí nghiệm kiểm tra?
I-Bình thông nhau:
- C5 : + hA>hB => PA,> PB, nước chảy từ A sang B.
 + hA PA,< PB, nước chảy từ B sang A.
 + hA=hB => PA,= PB, nước đứng yên.
- HS LÀm thí nghiệm kiểm tra theo nhóm 
 *Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng độ cao.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu máy nén chất lỏng :
- Giới thiệu cho hs về ứng dụng của bình thông nhau làm máy nén chất lỏng . 
- Cho hs quan sát hình vẽ và nêu cấu tạo của máy nén chất lỏng?
- GV giới thiệu cho hs về nguyên lý hoạt động của máy nén chất lỏng.
- Dựa vào công thức
 f=p.S=f.S/s F/f = S/s thì pít tông lớn hơn pít tông nhỏ bao nhiêu lần thì có thể nâng được chiếc ôtô ?
II.Máy nén chất lỏng :
HS chú ý lắng nghe.
- Là bình thông nhau có 1 đầu là ống nhỏ thông với một đầu ống lớn.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm và trả lời.
- Cấu tạo : Là bình thông nhau gồm một nhánh lớn và moat nhánh nhỏ.
- Hoạt động : dựa trên nguyên tắc bình thông nhau. Khi tác dụng moat lực f lên pít-tông nhỏ có diện tích s, lực này gay áp suất p=f/s lên chất lỏng. Áp suất này được chất lỏng truyền nguyên vẹn tới pít-tông lớn có điện tích S và gay nên lực nâng F lên pít-tông này:
B
Hình
s
S
F
A
Van một chiều
f=p.S=f.S/s F/f = S/s
Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố : 
- Cho HS xem H8.7, 8.8, gọi HS trả lời C8, C9
Bài tập: Tác dụng một lực f = 380N lên pittong nhỏ của 1 máy ép dùng nước . Diện tích của pittong nhỏ là 2,5cm2 diện tích pittong lớn là 180cm2. Tính áp suất tác dụng lên pittong nhỏ và lực tác dụng lên pittong lớn?
Củng cố:
 - Giáo viên khái quát lại những kiến thức cơ bản của bài học.
 - Yêu cầu 2 học sinh đọc ghi nhớ.
C8: ấm có vòi cao hơn thì đựng được nhiều nước hơn vì ấm và vòi là bình thông nhau nên mực nước ở ấm và vòi luôn luôn ở cùng 1 độ cao.
C9: Mực chất lỏng trong bình kín luôn bằng mực chất lỏng mà ta nhìn thấy ở phần trong suốt (ống đo mực chất lỏng
Tóm tắt: f = 380N , S = 180cm2 ,
 s = 2,5cm2 , p?, F?
 Giải 
- Áp suất tác dụng lên pittong nhỏ
 P = f/s = 1520000 N/m2
- Lực tác dụng lên pittong lớn
 F = p.s = 27360N
4. Hướng dẫn về nhà : 
 - Học bài và làm bài tập 8.1 - 8.6 (SBT).
 - Chuẩn bị tiết 12 áp suất khí quyển
IV. Rút kinh nghiệm 
 Ký duyệt 
 Ngày 17/10/2011
 Tô Minh Đầy

File đính kèm:

  • docTUAN 11.doc
Giáo án liên quan