Giáo án Vật lý 6 tiết 9- Kiểm tra
I , MỤC TIÊU
- Qua bài kiểm tra cần :
- Kiểm tra được việc nắm các đơn vị kiến thức của học sinh về đo độ dài , đo thể tích , các định nghĩa về khối lượng , lực , 2 lực cân bằng , tác dụng của lực , trọng lực .
- Kiểm tra được học sinh vận dụng các kiếnthức vào các BT thực tế .
II PHƯƠNG TIỆN
1.Học sinh :
- Ôn tập
2. Giáo viên :
- Đề bài , đáp án
-Dự kiến Phương Pháp:Nêu và Giải quyết vấn đề
-Biện Pháp Phương tiện:Giấy kiểm tra 1 tiết
-Yêu cầu học sinh làm bài: Các câu hỏi và bài tập
-Tài liệu tham khảoGV-HS:
III/ TIẾN TRèNH LấN LỚP
1, Ổn định (1) :Điểm danh
2, Kiểm tra bài cũ :
3 , Bài mới : Kiểm tra
ĐỀ BÀI
Phần A : Khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng
Câu 1 : Đơn vị đo nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài
A. Km C. cc
B. m D . mm
Câu 2 : Hãy chọn câu đúng
A.GHĐ của 1 thước là độ dài nhỏ nhất có thể đo bằng thước đó .
B. GHĐ của 1 thước là độ dài lớn nhất mà thước đo có thể đo được
C. GHĐ của 1 thước đo độ dài là độ dài lớn nhất ghi trên thước do
D. GHĐ của 1 thước đo độ dài là độ dài lớn nhất ghi trên thước đo .
Câu 3 : Trong 1 chai nước có ghi 1 lít . Số đó chỉ gì ?
A. Khối lượng của nước trong chai
B . Sức nặng của chai nước
C. Thể tích chai nước
D. Thể tích của nước trong chai
Kiểm tra I , Mục tiêu - Qua bài kiểm tra cần : - Kiểm tra được việc nắm các đơn vị kiến thức của học sinh về đo độ dài , đo thể tích , các định nghĩa về khối lượng , lực , 2 lực cân bằng , tác dụng của lực , trọng lực . - Kiểm tra được học sinh vận dụng các kiếnthức vào các BT thực tế . II PHƯƠNG TIỆN 1.Học sinh : Ôn tập 2. Giáo viên : - Đề bài , đáp án -Dự kiến Phương Pháp:Nêu và Giải quyết vấn đề -Biện Pháp Phương tiện:Giấy kiểm tra 1 tiết -Yêu cầu học sinh làm bài: Các câu hỏi và bài tập -Tài liệu tham khảoGV-HS: III/ TIẾN TRèNH LấN LỚP 1, ổn định (1’) :Điểm danh 2, Kiểm tra bài cũ : 3 , Bài mới : Kiểm tra Đề bài Phần A : Khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng Câu 1 : Đơn vị đo nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài A. Km C. cc B. m D . mm Câu 2 : Hãy chọn câu đúng A.GHĐ của 1 thước là độ dài nhỏ nhất có thể đo bằng thước đó . B. GHĐ của 1 thước là độ dài lớn nhất mà thước đo có thể đo được C. GHĐ của 1 thước đo độ dài là độ dài lớn nhất ghi trên thước do D. GHĐ của 1 thước đo độ dài là độ dài lớn nhất ghi trên thước đo . Câu 3 : Trong 1 chai nước có ghi 1 lít . Số đó chỉ gì ? Khối lượng của nước trong chai B . Sức nặng của chai nước C. Thể tích chai nước Thể tích của nước trong chai Câu 4 : Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3 . Cách ghi kết quả nào dưới đây là đúng ? A. V1 = 20 cm3 C. V3 = 20,50 cm3 B. V2 = 20,5 cm3 D. V4 = 20,2 cm3 Câu 5 : Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì người ta xác định thể tích của 1 vật bằng các nào dưới đây . Đo thể tích bình tràn Đo thể tích bình chứa Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa Đo thể tích nước còn lại trong bình tràn sau khi đã thả vật vào bình . Câu 6 : Trong các số liệu sau đây . Số liệu noà chỉ khối lượng cảu hàng hoá Trên nhãn của chai nước có ghi : 330ml Trên vỏ của hộp vitaminB1 có ghi : 1000 viên nén ậ 1 số cửa hàng vàng bạc có ghi : Vàng 99,99 Trên vỏ gói xà phòng bột có ghi : Khối lượng tịnh 1Kg Câu 7 : Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy ? A . Lực mà cần cẩu đã phảI tác dụng vào thùng hàng để nâng thùng hàng lên B . Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt . D . Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các tai tầu chuyển động . Câu 8 : Gió thổi mạnh không gây ra sự biến đổi nào trong các biến đổi dưới đây . A . Lúa trên đồng đỏ rạp về môt phía B. Cây lớn nhanh hơn C. Xe đạp trên đường đI chậm lại D. Xe đạp trên đường đI nhanh hơn Câu 9 : Quả cân 500g có trọng lượng là bao nhiêu ? A. 5N C. 500N B. 0,5N D . 50N Câu 10 : Hãy so sánh trọng lượng cuả người khi ở trên núi so với trọng lượng của người khi ở trên mặt đất . A. Bằng nhau C . Nhỏ hơn B . Lớn hơn D . Có khi lớn hơn , có khi nhỏ hơn . Phần B . Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng của các câu sau . Câu 11 : 1 , Hai lực cân bằng là 2 lực (1) …..có cùng (2) …nhưng ngược (3) ….. 2, Ném quả bóng cao su lên tường , lực của tường đã làm cho chuyển động của quả bóng bị (4) …. đồng thời quả bóng bị (5) ….. 3, Khi đặt quyển sách lên mặt bàn thì quyển sách chịu tác dụng của (6 ) … và của (7) …hai lực này là hai lực (8) … Phần C . Hãy nối các mệnh đề bên trái với mệnh đề bên phảI thành một câu hoàn chỉnh có nội dung đúng Câu 12 : 1. Thủ môn bắt bóng đá tác dụng 1 lực cho quả bóng A. Phương , chiều và cường độ xác định 2, Mỗi lực đều có B. Bị biến dạng và bị biến đổi chuyển động 3, Khối lượng của 1 vật chỉ C. Thăng bằng 4, Khi đó khối lượng phảI đặt cân sao cho 2 đĩa cân D. Lượng chất tạo thành vật đó Phần D : Hãy tự viết câu trả lời cho bài tập sau Câu 13 : Tại sao khi ta ấn đầu ngón tay vào mặt bàn thì ta thấy đầu ngón tay bị bẹp lại 1 chút ? Đáp án Phần A : 5điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D A,B C D B B A C Phần B : 3đ Câu 11 mạnh như nhau . Phương Ngược chiều Bién dạng Biến đổi chuyển động Mặt bàn TráI đất Cân bằng Phần C : 1điểm Câu 12: 1 - B 2 - A 3 - D 4 – C Phần D : 1điểm Câu 13 : Mặt bàn tác dụng 1 lực lên ngón tay -> 4.Củng cố-Tổng kết GV : Thu bài nhận xét giờ kiểm tra 5. Hướng dẫn hoc sinh về nhà Chuẩn bị bài : Lực đàn hồi IV , Rút kinh nghiệm : …………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- ly t9.doc