Giáo án Tự chọn Sinh học 11 - Tiết 1 đến 14 - Năm học 2010-2011

CHƯƠNG I:CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰCVẬT Ngµy so¹n: 2/9/2010

 I. Mục tiêu:

 - Rễ là cơ quan hấp thụ nước và ion khoáng.

 -Cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây.

 - Hệ thống kiến thức về sự hấp thụ nước và vận chuyển các chất trong cây.

 -Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi và bài tập có liên quan.

 -Dòng mạch rây

 -Vai trò của thoát hơi nước

 -Vai trò của các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu

 -Vai trò sinh lý của Nitơ

 -QT đồng hóa Nitơ trong đất và cố định nitơ.

 -Quang hợp và hô hấp ở thực vật

Tiết TC1: SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY

 I.Mục tiêu:

 - Rễ là cơ quan hấp thụ nước và ion khoáng.

 -Cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây.

 -Dòng mạch gỗ (cấu tạo, thành phần dịch, động lực, chiều đi)

 II.Phương pháp,phương tiện

 -Phương pháp: vấn đáp, thảo luận nhóm

 -phương tiện: sgk cơ bản, sgk tham khảo,máy chiếu.

 III.Tiến trình bài giảng

 1.Ổn định lớp :

A. Hệ thống kiến thức:

I.Vai trò của nước với tế bào và thực vật

1. Các dạng nước trong cây

- Nước tự do

- Nước liên kết:

2. Nhu cầu nước đối với tế bào

Cây cần chủ yếu là nước liêh kết

II.Quá trình hấp thụ nước ở rễ

1.Cấu tạo củ rễ phù hợp với hút nước và muối khoáng

- Bộ rễ gồm rễ chính và nhiều rễ bên. Số lượng tế bào lông hút phát triển mạnh

2. Con đờng hấp thụ nớc ở rễ

- Thành tế bào- gian bào

- Chất nguyên sinh – không bào

3. Cơ chế để dòng nớc một chiều từ đất vào rễ lên thân

- Từ đất vào mạch gỗ: Thẩm thấu

- Từ rễ lên thân: (áp suất rễ): HT rỉ nhựa và HT ứ giọt

III. Qúa trình vận chuyển nớc ở thân

1. Đặc điểm của con đờng vận chuyển nớc ở thân.

- Luôn theo 1 chiều từ rễ ? lá

2. Con đờng vận chuyển nớc ở thân

- Qua mạch gỗ từ rễ ? lá

- Qua mạch rây từ lá ? rễ

 

 

doc64 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn Sinh học 11 - Tiết 1 đến 14 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hấu tăng -huyết áp tăng
c. áp suất thẩm thấu giảm- huyết áp giảm d. cả avà b dều đúng 
5. Hệ đệm Bicacbonat có khả năng điều chỉnh
a. lượng đường trong máu b. lượng muối trong máu
c. dộ pH của nội môI d. cả b và c
6. Khi lao động nặng lượng CO2 sản sinh nhiều hiện tượng gì sẻ xảy ra
a. PH tăng trong máu b. PH giảm trong máu
c. Được điều chỉnh bởi hệ đệm Bicacbonat d. cả b và c đều xảy ra
7. Khi ăn nhiều đường, lượng đường trong máu vẩn giữ nguyên tỹ lệ ổn định 
a. Đường chuyễn hoá thành glucôgen b. Đường chuyễn hoá thành lipit
c. Đường chuyễn hoá thành prôtêin d. ThảI ra ngoàI cơ thể
8. Cơ tim hoạt động liên tục không mỏi vì:
a. Có hệ thống dẩn truyễn b. hoạt động có tính chu kỳ
c. cơ tim không bám vào xương d. cả a và b
9. Huyết áp lớn nhất ở:
a. tỉnh mạch b. mao mạch c. động mạch d. cả a và c
10. Vận tốc máu lớn nhất ở 
a. Mao mạch b. động mạch c. tĩnh mạch d. cả b và c
11. Dây thần kinh cảm giác có tác dụng với tim mạch
a. Tim đập nhanh- mạch co b. Tim đập nhanh – Mạch giản
c. Tim đạp chậm – mạch co d. Tim đạp chậm- mạch giản
12. Dây thần kinh đối giao cảm có tác dụng với tim mạch
a. Tim đập nhanh- mạch co b. Tim đập nhanh – Mạch giản
c. Tim đạp chậm- mạch giản d. cả a và c đầu đúng
 Kí GIÁO ÁN TUẦN
 Ngày ký........../........./2010
 Đinh Thị Mạc
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
 TUẦN
 Ngày soạn:...... /....../2010
 TC7: Củng cố kiến thức về cảm ứng ở thực vật
I.Mục tiờu
 -Cỏc kiểu hướng động và ứng động của thực vật 
II.Phương phỏp,phương tiện
 -Phương phỏp: vấn đỏp, thảo luận nhúm
 -Phương tiện: sgk cơ bản,sgk tham khảo,mỏy chiếu. 
III.Tiến trỡnh bài giảng
1.Ổn định lớp:
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
11A7
11A
2.Cõu hỏi kiểm tra bài cũ : Vai trò của thận trong sự điều khiển nước và muối khoáng. Vai trò của gan trong việc chuyển hoá các chất
3.Bài mới :
 A. hệ thống kiến thức
I. khái niệm và vai trò Vẩ HƯỚNG ĐỘNG
1. Khái niệm
- Là hình thức phản ứng của 1 bộ phận của cây trước một tác nhân kích thích theo một hướng xác định
2. Vai trò
- Giúp cây thích ứng với sự biến động của môi trường
- Trong trồng trọt, việc tưới nước và bón phân tạo điều kiện cho hệ rễ phát triển theo mong muốn
3. Các kiểu hướng động
a. Hướng đất
b. Hướng sáng
c. Hướng nước 
d. Hướng hoá
II. Khái niệm và vai trò ứng động
1. Khái niệm
- Là hình thức phản ứng của cây trước một tác nhân kích thích không theo một hướng xác định
2. Vai trò
- Giúp cây thích ứng với sự biến động của môi trường
3. ứng dụng
- Cây nhập nội cần đảm bảo nhiệt độ và ánh sáng
- Có thể thúc đẩy hoặc kìm hãm chồi ngủ thêm hay thức sớm theo nhu cầu
III. Các kiểu ứng động
1. ứng động không sinh trưởng
- Khái niệm: SGK
- Ví dụ
+ Vận động tự vệ ở cây trinh nữ
+ Vận động bắt mồi ở thực vật
2. ứng động không sinh trưởng
- Khái niệm: SGK
- Ví dụ: + Vận động quấn vòng
+ Vận động nở hoa
+ Vận động ngủ – thức
b. Bài tập
Bài 1. 
- Nêu khái niệm về hướng động ở thực vật ?
- Trình bày vai trò của hướng động đối với cơ thể thực vật ?
Bài 2. Kể tên các kiểu hướng động? Cho ví dụ? 
Bài 3. Auxin cú vai trũ gỡ trong hướng động của cõy?
Bài 4.Nờu đặc điểm của hứơng động sinh trưởng theo nhịp sinh học?
Bài 5. Trong thực tế muốn đỏnh thức nở hoa,chồi ngủ cần dung biện phỏp nào?
Bài 6.Hướng động khỏc ứng động ở những điểm nào?
C . Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Cảm ứng của thực vật là:
	A. Nhận biết sự thay đổi của môi trường	B. Phản ứng đối với kich thich 
	C. Tiếp nhận kích thích	 D. Chống lại các thay đổi của môi trường
Câu 2: Đặc điểm của cảm ứng ở thực vật là:
	A. Diễn ra nhanh, khó nhận thấy	B. Diễn ra nhanh, dễ nhận thấy
	C. Diễn ra chậm, khó nhận thấy	D. Diễn ra chậm, dễ nhận thấy
Câu 3: Ví dụ nào sau đây không phải là biểu hiện tính cảm ứng ở thực vật
	A. Sự cụp lá của cây trinh nữ	B. Lá cây rung khi có gió
	C. Lá cây bị héo kho khô hạn 	D. Hoa hướng dương quay về phía Mặt trời
Câu 4: Lá cây bị héo khi khô hạn là kết quả của quá trình cảm ứng
	A. ứng động sức trương	B. ứng động sinh trưởng
	C. ứng động không sinh trưởng	D. Hóa ứng động
Câu 5: Các kich thích gây ra hướng động có tính chất tác động theo:
	A. Một hướng	B. Mọi hướng	C. Một số hướng	D.Hai hướng
Câu 6: Các kích thích gây ra ứng động có tính chất theo:
	A. Một hướng	B. Không định hướng	C. Một số hướng	D.Hai hướng
Câu7: Sự giống nhau giữa hướng động và ứng động sinh trưởng là:
	A. Hướng tác động của các yếu tố ngoại cảnh
	B. Phản ứng sinh trưởng của tế bào ở hai phía bị kích thích
	C. Bộ phận tiếp nhận kích thích
D. Bộ phận trả lời kích thích
b. Bài tập
 Hoàn thành bảng sau:
Các kiểu hướng động
Khái niệm
Tác nhân
Cơ chế chung
Vai trò
Hướng sáng
Là sự phản ứng sinh trưởng của thực vật đối với kích thích ánh sáng
ánh sáng
+ Do tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các TB ở 2 phía cơ quan 
+Tác nhân : gây nên sự tái phân bố auxin 
Tìm nguồn sáng để QH
 Bảo đảm sự phát triển của bộ rễ
 Thực hiện TĐ nước, MK
Cây leo lên theo vật tiếp xúc
Hướng trọng lực
Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với sự kích thích từ 1 phía của trọng lực
Trọng lực
Hướng hoá
Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với các hợp chất hoá học
Hoá chất
Hướng tiếp xúc
Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với sự tiếp xúc
sự tiếp xúc
 So sánh hướng động và ứng động
Loại ứng động
Khái niệm
Nguyên nhân
Cơ chế
Ví dụ
Ưng động sinh trưởng
Là vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các TB tại 2 phía đối diện các cơ quancó cấu trúc hình dẹt
Do biến đổi tác nhân từ mọi phía
Do tốc độ sinh trưởng không đồng đều tại 2 phía đối diện của cơ quan gây nên
Nở hoa của cây Bồ công anh
Ưng động không sinh trưởng
Là phản ứng của TV do biến động của sức trương của tế bào chuyên hoá
Tác nhân kích thích môi trường từ mọi phía
Do biến đổi hàm lượng nước trong TB chuyên hoá. và sự xuất hiện điện thế lan truyền kích thích
Cụp lá của cây Trinh nữ, đóng mở của khí khổng
C . Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Ví dụ nào sau đây không phải là biểu hiện tính cảm ứng ở thực vật
	A. Sự cụp lá của cây trinh nữ	B. Lá cây rung khi có gió
	C. Lá cây bị héo kho khô hạn 	D. Hoa hướng dương quay về phía Mặt trời
Câu 2: Lá cây bị héo khi khô hạn là kết quả của quá trình cảm ứng
	A. ứng động sức trương	B. ứng động sinh trưởng
	C. ứng động không sinh trưởng	D. Hóa ứng động
Câu 3: Các kich thích gây ra hướng động có tính chất tác động theo:
A. Một hướng	B. Mọi hướng	C. Một số hướng	D. Hai hướng
Câu 4: Các kích thích gây ra ứng động có tính chất theo:
A. Một hướng	B. Không định hướng	C. Một số hướng	D. Hai hướng
Câu 5: Sự giống nhau giữa hướng động và ứng động sinh trưởng là:
	A. Hướng tác động của các yếu tố ngoại cảnh
	B. Phản ứng sinh trưởng của tế bào ở hai phía bị kích thích
	C. Bộ phận tiếp nhận kích thích
	D. Bộ phận trả lời kích thích
 Ký giỏo ỏn TUẦN
 Ngày ký......../......../2010
 ĐINH THỊ MẠC
 TUẦN
 Ngày soạn: 08/01/2011
Tiết TC8. 	Củng cố kiến thức về cảm ứng ở động vật
I.Mục tiờu
-Củng cố kiến thức về cảm ứng ở động vật của động vật
-Rỳt ra được chiều hướng tiến húa của tổ chức thần kinh của động vật
-Cảm ứng ở cỏc nhúm động vật
II.Phương phỏp, phương phỏp
-Phương phỏp: thảo luận nhúm
-Phương tiện : sgk, stk, mỏy chiếu
III.Tiến trỡnh bài giảng:
1.Ổn định lớp:
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
 Tờn học sinh vắng
11A7
11A
2.Cõu hỏi kiểm tra bài cũ : khụng kiểm tra
3. Bài mới :
A. hệ thống kiến thức
I. Khái niệm cảm ứng ở ĐV:
 Cảm ứng là khả năng nhận biết kích thích và phản ứng với kích thích đó.Mức độ, tớnh chớnh xỏc của cảm ứng và hỡnh thức cảm ứng thay đổi tựy thuộc vào mức độ tổ chức của bộ phận tiếp nhận và phản ứng lại cỏc kớch thớch (hệ thần kinh).
 * Để có C/Ư, động vật cần có: - bộ phận tiếp nhận kích thích: thụ quan ở da
- bộ phận phân tích, tổng hợp th/ tin hệ thần kinh
 - bộ phận thực hiện phản ứng cơ co cơ
 II. Cảm ứng ở các nhóm động vật 
1. Cảm ứng ở động vật chưa có tổ chức thần kinh 
- ĐV nguyên sinh co rút chất nguyên sinh. Hỡnh thức này gọi là ứng động. Chỳng chuyển động tới cỏc kớch thớch cú lợi hoặc trỏnh xa kớch thớch cú hại.
2. Cảm ứng ở động vật có tổ chức thần kinh
a. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới
*Ở ruột khoang ,xuất hiện hệ thần kinh dạng lưới bao gồm cỏc tế bào cảm ứng và tế bào thần kinh liờn kết với nhau. Cỏc tế bào thần cú cỏc nhỏnh lien hệ với cỏc tế bào biểu mụ cơ hoặc cỏc tế bào gai.
Tuy đó xuất hiện tổ chức thần kinh, con vật cú phản ứng nhanh, kịp thơỡ nhưng chưa thật chớnh xỏc, vỡ khi kớch thớch ở bất kỳ điểm nào của cơ thể cũng gõy phản ứng toàn thõn. Cũng vỡ vậy mà phản ứng tiờu tốn nhiều năng lượng.
* TK dạng lưới: phản ứng với kích thích
Bằng toàn bộ cơ thể => tiêu tốn nhiều năng lượng
b. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh chuỗi hạch
Động vật thuộc cỏc nghành giun, cơ thể đó phõn húa thành đầu- đuụi, lưng- bụng, cỏc tế bào thần kinh tập trung thành dạng chuỗi hạch, bụng cú nóo ở phớa đầu từ đú phỏt đi hai chuỗi hạch thần kinh bụng. Cơ thể đó cú phản ứng định khu, xong vẫn chưa hoàn toàn chớnh xỏc.
Ở THÂN MỀM và CHÂN KHỚP đó cú hạch nóo phỏt triển để tiếp nhận kớch thớch từ cỏc giỏc quan và điều khiển cỏc hoạt động phức tạp của cơ thể chớnh xỏc hơn.
* TK dạng chuỗi hạch:
 - nằm dọc chiều dài cơ thể
 - mỗi hạch điều khiển một vùng xác định, nên phản ứng chính xác, ít tiêu tốn năng lượng.
* ưu điểm dạng TK chuỗi hạch:
- Số lượng TBTK tăng ( nhất là hạch đầu ở côn trùng)
- TBTK hạch nằm gần nhau-> hình thành mối liên hệ => khả năng phối hợp tăng cường.
- Mỗi hạch TK điều khiển 1 vùng => P/Ư chính xác, tiết kiệm năng lượng. * HTK đóng vai trò chủ yếu, quyết định mức độ cảm ứng.
 c. Cảm ứng ở ĐV có HTK hình ống:
C. Cấu trúc của HTK ống:
 #. Hoạt động của HTK ống:* Theo ng/tắc p/xạ (giúp ĐV th/nghi). 
* Qua cung phản xạ. * 2 loại:
- Phản xạ đơn giản (ví dụ? )- Phản xạ phức tạp ( ví dụ? )
* Phản xạ 
 - Phản xạ không điều kiện
 - Phản xạ có điều kiện 
 So sánh đặc tính cảm ứng của động vật và thực vật
Đặc điểm so sánh
Thực vật
Động vật
Tác nhân kí

File đính kèm:

  • docGA TC 11CO BAN.doc