Giáo án Toán 6 – Tuần3 – Năm học 2011 – 2012
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các BT
- Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh .
- Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán .
II. PHƯƠNG PHÁP: luyện tập. vấn đáp gợi mở
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:(3ph)
HS : Phát biểu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên .
Tính nhanh :a) 86 + 357 +14 = (86 + 14) +357 =100+ 357 = 457
b) 72+ 69 + 128 = (72+128) + 69 = 200 + 69 = 269
đáp gợi mở III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài tập. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:(3ph) HS : Phát biểu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên . Tính nhanh :a) 86 + 357 +14 = (86 + 14) +357 =100+ 357 = 457 b) 72+ 69 + 128 = (72+128) + 69 = 200 + 69 = 269 3. Bài mới: t/g Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng 10p 9p 10p 9p * Hoạt động 1: Dạng tính nhẩm Bài 27/16 sgk: GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Hỏi : Hãy nêu các bước thực hiện phép tính? HS: Lên bảng thực hiện và trả lời: - Câu c áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân. - Câu d áp dụng tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân. Bài tập 31/17 Sgk: GV: Tương tự như trên, yêu cầu HS hoạt động nhóm, lên bảng thực hiện và nêu các bước làm HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. Bài 32/17 Sgk: GV: Tương tự các bước như các bài tập trên. Hoạt động 2: Dạng tìm qui luật của dãy số. 9’ Bài 33/17 Sgk: GV: Cho HS đọc đề bài. - Phân tích và hướng dẫn cho HS cách giải. 2 = 1 + 1 ; 3 = 2 + 1 ; 5 = 3 + 2 ….. HS: Lên bảng trình bày. * Hoạt động 3: Dạng sử dụng máy tính bỏ túi . 10ph Bài 34/17 Sgk: GV: Treo bảng phụ vẽ máy tính bỏ túi như SGK. - Giới thiệu các nút của máy và hướng dẫn cách sử dụng máy tính bỏ túi như SGK. - Cho HS chơi trò chơi “Tiếp sức” GV: Nêu thể lệ trò chơi như sau: * Nhân sự: Gồm 2 nhóm, mỗi nhóm 5 em. * Nội dung : Thang điểm 10 + Thời gian : 5 điểm. - Đội về trước : 5 điểm. - Đội về sau : 3 điểm. + Nội dung : 5 điểm. - Mỗi câu tính đúng 1 điểm. * Cách chơi: Dùng máy tính lần lượt chuyền phấn cho nhau lên bảng điền kết quả phép tính vào bảng phụ cho mỗi đội đã ghi sẵn đề bài. HS: Lên bảng thực hiện trò chơi. GV: Cho HS nhận xét, đánh giá, ghi điếm. * Hoạt động 4: Dạng toán nâng cao. 9ph GV: giới thiệu về tiểu sử của ông gau -xơ. - Giới thiệu cách tính tổng nhiều số hạng theo qui luật như SGK. Tổng = ( Số đầu + số cuối ) . Số số hạng : 2 SSH = ( Số cuối – số đầu) : KC2STNLT + 1 HS: Hoạt động theo nhóm làm bài tập. Tính nhanh các tổng sau: a) A = 26 + 27 + 28 + … + 33 b) B = 1 + 3+ 7 + …. + 2007 Bài 27/16 sgk: c)25.5.4.27.2 = (25.4) (2.5).27 = 100.10.27 = 27000 d) 28 . 64 + 28 .36 = 28.(64+36) = 28 .100 = 2800 Bài tập 31/17 Sgk: Tính nhanh : a) 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 b) 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + (138 + 22) = 600 + 340 = 940 c) 20 + 21 + 22 + … + 29 + 30 = (20 + 30) + (21 + 29) +…. …+ (24 + 26) + 25 = 275 Bài 32/17 Sgk: Tính nhanh. a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198 = 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235 Bài 33/17 Sgk: Bốn số cần tìm là 13; 21; 34, 55 Bài 34/17 Sgk: Dùng máy tính bỏ túi tính các tổng sau : a) 1364 + 4578 = 5942 b) 6453 + 1469 = 7922 c) 5421 + 1469 = 6890 d) 3124 + 1469 = 4593 e) 1534 + 217 + 217 + 217 = 2185 * Bài tập: Tính nhanh các tổng sau: a) A = 26 + 27 + 28 + … + 33 = (26 + 33) . (33 - 26 + 1) = 59 . 8 = 472 b) B = 1 + 3+ 7 + …. + 2007 = (1 + 2007).[(2007 - 1):2 + 1] = 2007 . 1004 = 2015028 4 Củng cố: Từng phần.:3ph 5. Hướng dẫn về nhà: 1ph - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm bài tập 35, 36, 37, 38, 39, 40/19, 20 SGK.& Làm bài 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49/9 SBT. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi . V. RÚT KINH NGHIỆM: Tiết 8: LUYỆN TẬP 2 =============== Ngày soạn: 27/8/2011 Ngày dạy: 30/8/2011 I. MỤC TIÊU: - HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các BT - Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh . - Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán . II. PHƯƠNG PHÁP:luyện tập , vấn đáp gợi mở III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập, máy tính bỏ túi . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ HS1: Ghi dạng tổng quát về các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên. Phát biểu tính chất đó thành lời. 3. Bài mới: t/g Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng 15p 10p 13p * Hoạt động 1: Dạng tính nhẩm. 10’ Bài 36/19 Sgk: GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. - Yêu cầu HS đọc đề, - Hướng dẫn cách tính nhẩm 45.6 như SGK. - Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b. HS: Lên bảng thực hiện. GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm. Bài tập 37/20 Sgk: GV: Hướng dẫn cách tính nhẩm 13.99 từ tính chất a.(b - c) = ab – ac như SGK. HS: Lên bảng tính nhẩm 16.19; 46.99; 35.98 GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm. Bài 35/19 Sgk: GV: Gọi HS đọc đề và lên bảng Tìm các tích bằng nhau? HS: Lên bảng thực hiện GV: Nêu cách tìm? HS: Trả lời. * Hoạt động 2: Dạng sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 38/20 Sgk: GV: Giới thiệu nút dấu nhân “x” - Hướng dẫn cách sử dụng phép nhân các số như SGK. + Sử dụng máy tính phép nhân tương tự như phép cộng chỉ thay dấu “+” thành dấu “x” - Cho 3 HS lên bàng thực hiện. Bài 39/20 Sgk: GV: Gọi 5 HS lên bảng tính. HS: Sử dụng máy tính điền kết quả. GV: Hãy nhận xét các kết quả vừa tìm được? HS: Các tích tìm được chính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau. * Hoạt động 3: Dạng toán thực tế : Bài 40/20 Sgk: GV: Cho HS đọc đề và dự đoán ; ; HS: Bình Ngô đại cáo ra đời năm: 1428 Bài 36/19 Sgk: a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2) .2 = 30.2 = 60 25.12 = 25.(4.3) =(25.4) .3 = 100.3 = 300 125.16= 125.(8.2) = (125.8) = 1000.2 = 2000 b) 25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300 34.11 = 34.(10 + 1) = 34.10 + 34.1 = 340 + 34 = 374 47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + 47.1 = 4700 + 47 = 4747 Bài tập 37/20 Sgk: a) 16.19 = 16. (20 - 1) = 16.20 - 16.1 = 320 - 16 = 304 b) 46.99 = 46.(100 - 1) = 46.100 - 46.1 = 4600 - 46 = 4554 c) 35.98 = 35.(100 - 2) = 35.100 - 35.2 = 3500 - 70 = 3430 Bài 35/19 Sgk: Các tích bằng nhau là ; a) 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 (đều bằng 15.12) b) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (đều bằng 16.9 hoặc 8.18 ) Bài 38/20 Sgk: 1/ 375. 376 = 141000 2/ 624.625 = 390000 3/ 13.81.215 = 226395 Bài 39/20 Sgk: 142857. 2 = 285714 142857.3 = 428571 142857. 4 = 571428 142857. 5 = 714285 142857. 6 = 857142 Nhận xét: Các tích tìm được chính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau. Bài 40/20 Sgk: = 14 ; = 2 = 2.14 = 28 = 1428 Bình Ngô đại cáo ra đời năm: 1428 4.Củng cố: Từng phần. 3’ 5. Hướng dẫn về nhà: 1’- Xem lại các bài tập đã giải.Xem bài “ Phép trừ và phép chia”. Tiết 9: §6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA ======================= Ngày soạn: 28/8/2011 Ngày dạy: 30/8/2011 I. MỤC TIÊU: - HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả phép chia là một số tự nhiên. - HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. - Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài tập thực tế. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở, luyện tập III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Phấn màu, bảng phụ vẽ trước tia số, ghi sẵn các đề bài ? , và các BT củng cố. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ HS : Tìm số tự nhiên x sao cho : a/ x : 8 = 10 b/ 25 - x = 16 3. Bài mới: t/g Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng 17p 20p * Hoạt động 1: Phép trừ hai số tự nhiên. GV: Giới thiệu dùng dấu “-” để chỉ phép trừ. - Giới thiệu quan hệ giữa các số trong phép trừ như SGK. Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà: a) 2 + x = 5 không? b) 6 + x = 5 không? HS: a) x = 3 b) Không có x nào. GV: Khái quát và ghi bảng phần in đậm SGK. GV: Giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số trên bảng phụ (dùng phấn màu) - Đặt bút ở điểm 0, di chuyển trên tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tên, rồi di chuyển ngược lại 2 đơn vị. Khi đó bút chì chỉ điểm 3. Ta nói : 5 - 2 = 3 GV: Tìm hiệu của 5 – 6 trên tia số? GV: Giải thích: Khi di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tên 6 đơn vị thì bút vượt ra ngoài tia số. Nên không có hiệu: 5 – 6 trong phạm vi số tự nhiên. Củng cố: Làm ?1a, b HS: a) a – a = 0 b) a – 0 = a GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu a, b GV: Từ Ví dụ 1. Hãy so sánh hai số 5 và 2? ( 5>2) GV: Ta có hiệu 5 -2 = 3 - Tương tự: 5 < 6 ta không có hiệu 5 – 6 - Từ câu a) a – a = 0 Hỏi: Điều kiện để có hiệu a – b là gì? HS: c) Điều kiện để có phép trừ a – b là: a b GV: Nhắc lại điều kiện để có phép trừ. * Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có dư . GV: Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà a) 3. x = 12 không? b) 5 . x = 12 không? GV: Khái quát và ghi bảng phần in đậm SGK. Củng cố: Làm ?2 GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời GV: Cho 2 ví dụ. 12 3 14 3 0 4 2 4 GV: Nhận xét số dư của hai phép chia? HS: Số dư là 0 ; 2 GV: Giới thiệu - VD1 là phép chia hết. - VD2 là phép chia có dư - Giới thiệu các thành phần của phép chia như SGK. Ghi tổng quát: a = b.q + r (0r <b) Nếu: r = 0 thì a = b.q => phép chia hết r 0 thì a = b.q + r => phép chia có dư. Củng cố: Làm ?3 (treo bảng phụ) GV: Cho HS đọc phần đóng khung SGK. HS: Đọc phần đóng khung. GV: Hỏi: Trong phép chia, số chia và số dư cần có đk gì? HS: Trả lời. 1. Phép trừ hai số tự nhiên: a – b = c (số bị trừ) (số trừ) (Hiệu) Cho a, b N, nếu có số tự nhiên x sao cho: b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x - Tìm hiệu trên tia số: Ví dụ 1: 5 – 2 = 3 5 0 1 2 3 4 5 3 2 Ví dụ 2: 5 – 6 = không có hiệu. 5 6 - Làm ?1 a) a - a = 0 ; b) a - 0 = a c)Điều kiện để có hiệu a - b là : a b 2. Phép chia hết và phép chia có dư : a : b = c (số bị chia) (số chia) (thương) a) Phép chia hết: Cho a, b, x N, b0, nếu có số tự nhiên x sao ch b.x = a thì ta có phép chia hết a : b = x - Làm ?2 a) a : 0 = 0 ; b) a : a= 1 (a≠ 0) c) a : 1 = a b) Phép chia có dư: Cho a, b, q, r N, b0 ta có a : b ®îc th¬ng lµ q dư r hay a = b.q + r (0 < r <b) số bị chia = số chia . thương + số dư Tổng quát : SGK. a = b.q + r (0r <b) r = 0 thì a = b.q => phép chia hết r 0 thì a = b.q + r => phép chia có dư. - Làm ?3 Sbc 600 1312 15 67 Sc 1
File đính kèm:
- GA SO 6 TUAN 3.doc