Giáo án toán 6 Tuần 30 tiết 93 kiểm tra 1 tiết giữa chương iii

I - MỤC TIÊU:

–Trọng tâm: Kiểm tra kiến thức của chương III (Cộng trừ nhân chia phân số, và các dạng toán liên quan đến phân số)

–Kỹ năng: Tính toán, biến đổi, vận dụng quy tắc vào làm toán.

–Tư duy: Rèn tính cẩn thận, biết nhìn nhận, quan sát bài toán để trình bày nhanh và gọn.

II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

. GV: Đề kiểm tra (2 đề) và đáp án.

. HS: Ôn bài chuẩn bị tinh thần để kiểm tra.

III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra :

. Đề kiểm tra:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 Tuần 30 tiết 93 kiểm tra 1 tiết giữa chương iii, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:01/04/2008
Tuần 30 : Tiết: 93	 KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA CHƯƠNG III
I - MỤC TIÊU:
–Trọng tâm: Kiểm tra kiến thức của chương III (Cộng trừ nhân chia phân số, và các dạng toán liên quan đến phân số)
–Kỹ năng: Tính toán, biến đổi, vận dụng quy tắc vào làm toán.
–Tư duy: Rèn tính cẩn thận, biết nhìn nhận, quan sát bài toán để trình bày nhanh và gọn.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
. GV: Đề kiểm tra (2 đề) và đáp án.
. HS: Ôn bài chuẩn bị tinh thần để kiểm tra.
III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp: 
 2. Kiểm tra :
. Đề kiểm tra:
I/: TRẮC NGHIỆM.	
Câu 1:(2 điểm) : Điền số thích hợp vào dấu ……
a/ b/ c/ d/ 
Câu 2 (1 điểm): Số nghịch đảo của là A/ - B/ 1 C/ 4 D/ -4 
 	Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 3:(1 điểm): Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân.
	a/ b/ = c/ d/ = 
Câu 4:( 2 điểm) : Rút gọn các phân số.
 	a/ =	b/ = 	 c/ =
Câu 5 ( 2 điểm): Tìm x biết :
	a/ 5: x = 13 	b/ 	
Câu 6:( 1 điểm): Tính giá trị của biểu thức A = 	 
Câu 7:( 1 điểm) :Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau khơng phải là số nguyên:
 M = với n N*
III/ HƯỚNG DẪN CHẤM.
Câu 1: mỗi trường hợp 0,5 đ
Câu 2: C . 4 cho 0,5đ
Câu 3: mỗi trường hợp cho 0,5 đ.
Câu 4: a/ b/ c/ 
Câu 5: a/ x = b/ x = 
Câu 6: A = 
Câu 7: M = 
 = 
 = 
 Vậy M = vì n N * do đĩ M khơng phải là số nguyên.
IV/ KẾT QUẢ:
Lớp
Sĩ số
Giỏi
khá
TB
Yếu
kém
Ghi chú
6A1
28
6A2
30
6A3
28
V/ RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docT-94.doc