Giáo án Số học 6 tuần 33

I. Mục tiêu: Học sinh bài giảng này, HS có khả năng:

 1. Kiến thức: Nhắc lại được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Áp dụng giải bài tập.

 2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.

 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, niềm say mê môn học.

II. Chuẩn bị của GV - HS:

 1. Giáo viên: SGK, GA, .

2. Học sinh: SGK, vở ghi, làm bài tập về nhà, máy tính bỏ túi (nếu có) .

III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề, nhóm

IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục :

1. Ổn định lớp (1 ph)

2. Kiểm tra bài cũ (5 ph)

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Mục tiêu: Học sinh bài giảng này, HS có khả năng:
	1. Kiến thức: Nhắc lại được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Áp dụng giải bài tập.
	2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, niềm say mê môn học.
II. Chuẩn bị của GV - HS:
 	1. Giáo viên: SGK, GA, .	
2. Học sinh: SGK, vở ghi, làm bài tập về nhà, máy tính bỏ túi (nếu có)….
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề, nhóm…
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục :
1. Ổn định lớp (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ (5 ph)
Giáo dục
Học sinh
GV: Muèn t×m cña b ta lµm thÕ nµo? T×m cña 60 tÊn.
GV nhận xét, ghi điểm cho HS
Quy tắc: (SGK/51)
60. = 24 (tấn)
3. Giảng bài mới: (38 ph)
ĐVĐ: Làm thế nào để tính được 84% của 25 nhanh nhất?
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung cần đạt
	Hoạt động 1 : (17 ph)	
-GV yêu cầu HS làm bài 115c, 116a
-HS làm nháp trong vài phút
-2 HS lên bảng thực hiện
-HS còn lại làm và nhận xét
GV nhận xét, bổ sung, chốt lại nội dung chính
-HS hoàn thiện vào vở.
- HS tìm hiểu đề bài 118.
- Nêu yêu cầu của bài toán ?
- HS nêu yêu cầu.
GV cho HS thảo luận theo cặp trong 4ph để làm bài
HS thực hiện, GV theo dõi giúp đỡ HS
Gọi đại diện HS lên bảng trình bày
HS khác nhận xét, GV nhận xét, bổ sung.
Bài 115: SGK/51
c) 2 của 5,1 bằng . 5,1 = 11,9
Bài 116: SGK/51 
16% của 25 chính là ;
25% của 16 chính là:
Vậy 16% của 25 bằng 25% của 16.
a) Để tính 84% của 25 ta chỉ cần tính 25% của 84 nghĩa là: .
Bài 118: SGK/52 
a) Số bi Dũng được Tuấn cho là :
( viªn bi)
b) Sè bi cßn l¹i cña TuÊn :
21-9= 12 (viªn bi).
Hoạt động 2: (21 ph)
-GV: Yêu cầu HS đọc đề bài 121
- HS tìm hiểu đề bài.
- Nêu yêu cầu của bài toán ?
- Đoạn đường xe lửa đã đi được ?
- Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng ?
Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng
102 - 61,2 = ?
- Làm vào nháp kết quả bài làm
- 1 HS lên bảng trình bày lời giải
- Nhận xét và hoàn thiện.
- HS đọc đề bài 122 và nêu yêu cầu bài toán?
GV hướng dẫn:
- Để tìm khối lượng hành em làm thế nào?
- Thực chất đây là bài toán gì?
- HS trả lời.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Một số HS đai diện lên trình bày trên bảng.
- Nhận xét chéo giữa các cá nhân.
GV nhận xét, hoàn thiện bài làm.
Bài 121 SGK/52
Đoạn đường xe lửa đã đi được là:
102. = 61,2 (km)
Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng
102 - 61,2 = 40,8 (km)
Bài 122 SGK/53
 Lượng hành cần thiết để muối 2 kg cải là:
2 . 5% = 0,1 (kg)
Lượng đường cần thiết để muối 2 kg cải là: . 2 = 0,002 (kg)
Lượng muối cần thiết để muối 2 kg cải là:
. 2 = 0,15 (kg)
4. Củng cố: GV củng cố từng phần.
5. Hướng dẫn HS: (1 ph)
- Học thuộc quy tắc, vận dụng thành thạo máy trong tính toán.
	- Làm bài tập còn lại.Tiết sau luyện tập.
 V/ Rút kinh nghiệm :	
	...................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 0533
Tiết : 1596
LUYỆN TẬP ( TIẾP)
I. Mục tiêu: Học sinh bài giảng này, HS có khả năng:
	1. Kiến thức: Nhắc lại được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Áp dụng giải bài toán thực tế trong cuộc sống.
	2. Kỹ năng: Tính thành thạo giá trị phân số của một số cho trước.
	3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, niềm say mê môn học.
II. Chuẩn bị của GV - HS:
 	1. Giáo viên: SGK, GA, .	
2. Học sinh: SGK, vở ghi, làm bài tập về nhà, máy tính bỏ túi (nếu có)….
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề, nhóm…
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục :
1. Ổn định lớp (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ: GV thực hiện trong tiết dạy.
3. Giảng bài mới: (40 ph)
ĐVĐ: Máy tính bỏ túi có giúp tính được giá trị phân số của một số cho trước?
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung cần đạt
	Hoạt động 1: (18 ph)	
- Gv tổ chức cho HS nghiên cứu SGK bài 124 và thảo luận theo nhóm với yêu cầu sau:
+ Nghiên cứu sử dụng MTBT với ví dụ trong SGK.
+ áp dụng để kiểm tra giá mới của các mặt hàng trong bài tập 123.
- Thảo luận nhóm với nhau thống nhất đáp án trong 5’
Đại diện nhóm trình bày kết quả
Các nhóm khác nhận xét, GV nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS đọc đề bài 125 sgk và nêu yêu cầu của bài toán.
-HS đọc đề.
- Muốn tính số tiền lãi một tháng ta làm thế nào?
- Vậy sau 12 tháng bố Lan lấy ra cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
- HS làm việc cá nhân.
- 1 HS lên bảng trình bày.
- Nhận xét và hoàn thiện lời giải.
- Yêu cầu HS đọc đề bài 125 sbt. Nêu yêu cầu đề bài?
- HS đọc đề.
Muốn tính số táo Hạnh ăn ta làm thế nào?
Một HS đại diện trình bày .
Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
Bài 124: SGK/53
Bài 123: SGK/53
Các mặt hàng B, C, E được tính đúng giá mới .
Bài 125: SGK/53
Số tiền lãi một tháng là :
0,58 % . 1000000 = 5800 (đồng)
Số tiền lãi 12 tháng là : 
12 . 5800 = 69600 (đồng)
Vậy sau 12 tháng bố Lan được :
1000000 + 69600 = 1069600 ( đồng)
Bài 125: SBT/24
Số táo Hạnh ăn là: 24 . 25% = 6 ( quả)
Số táo còn lại là: 24 - 6 = 18 ( quả)
Số táo Hoàng ăn : . 18 = 8 (quả)
Số táo còn lại trên đĩa: 18 - 8 = 10 (quả)
Hoạt động 2: (17 ph)
- Đọc đề và nêu yêu cầu của bài toán?
- Để tính số HS giỏi ta phải biết được HS TB, khá.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Một HS diện lên trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các cá nhân.
-GV nhận xét, hoàn thiện bài làm.
- Yêu cầu HS đọc đề bài 127sbt và nêu yêu cầu bài toán?
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân
- Làm vào nháp kết quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Nêu lại quy tắc tương ứng
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
Bài 126: SBT/24
Số HS trung bình của lớp là :
. 45 = 21 ( bạn)
Số học sinh khá: . (45 -21) = 15 ( bạn)
Số HS giỏi : 45 -(21 + 15) = 9 ( bạn)
Bài 127: SBT/24
Khối lượng thu được của thửa ruộng thứ nhất là :.1 = (tấn)
Khối lượng thu được của thửa ruộng thứ hai là : 0,4 . 1 = 0,4 (tấn)
Khối lượng thu được của thửa ruộng thứ ba là : 15% . 1 = (tấn)
Khối lượng thu được của thửa ruộng thứ tư là: = 200 kg
4. Củng cố: (3 ph) GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
5. Hướng dẫn HS (1 ph)
- Học thuộc quy tắc, vận dụng thành thạo máy trong tính toán.
- Làm bài tập còn lại. Xem trước bài 15.
 V/ Rút kinh nghiệm :	
	...................................................................................................................
Tuần: 0533
Tiết : 1597
.......................................................................................................................................
§15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ
MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ.
I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng:
	1. Kiến thức: Nhận biết và phân biệt quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
	2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc để tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
	3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, tinh thần trách nhiệm, niềm say mê môn học.
II. Chuẩn bị của GV - HS :
 	1. Giáo viên: SGK, GA, thước thẳng có chia khoảng,...	
	2. Học sinh: SGK, vở ghi, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề, …
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:
1. Ổn định lớp (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ (Thực hiện trong tiết dạy)
3. Giảng bài mới: (29 ph)
ĐVĐ: Làm thế nào để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó?
Hoạt đông của thầy - trò
Nội dung cần đạt 
Hoạt động 1: (10 ph)
HS: Đọc ví dụ
GV: Nếu gọi số HS lớp 6A là x thì ta có gì? Phải tìm gì?
HS: Biết của x là 27, tìm x = ?
GV hướng dẫn HS giải ví dụ.
HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV.
1. Ví dụ: ( SGK)
 Giải
Gọi số học sinh lớp 6A là x thì theo đề bài ta phải tìm x sao cho của x bằng 27. Ta có: x. = 27
 Vậy x = 27 : 
 x = 27.
 x = 45
Lớp 6A có 45 học sinh.
Hoạt động 2: 2.Quy t¾c (19’)
GV: Như vậy để tìm một số biết của nó bằng 27 ta lấy 27 chia cho 
-Qua ví dụ trên hãy cho biết muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm thế nào ?
HS: Phát biểu quy tắc
GV: Ghi ? 1
HS: Lên bảng làm bài
GV: là phân số ; 14 là số a
2HS: Lên bảng làm ?1.
HS khác làm và nhận xét, GV nhận xét, bổ sung.
GV:Ghi ? 2
GV: Cho HS phân tích để tìm 350 lít nước ứng với phân số nào? Trong bài a là số nào? còn là phân số nào?
HS: trả lời.
1HS lên bảng thực hiện
HS khác làm và nhận xét
GV nhận xét, bổ sung.
2.Quy tắc: SGK/ 54
? 1 
a) Tìm một số biết của nó bằng 14. 
Số đó là: a : = 14: = 14.= 49
b) Tìm một số biết của nó bằng . Đổi = 
Số đó là: : = . = 
? 2 350 lít nước ứng với số phần bể là: 
Vậy bể chứa được số nước là:
 (lít)
4. Củng cố: (14 ph)
GV: Treo bảng phụ ghi đầu bài
HS: Lên bảng điền vào chỗ trống
GV: Yêu cầu HS phân biệt rõ hai dạng toán trên.
2 HS lên bảng làm mçi em lµm 2 ý.
HS dưới lớp làm bài vào vở.
HS kh¸c lµm vµ nhËn xÐt
GV nhËn xÐt, bæ sung.
GV cho HS lµm bµi 126.
HS lµm nh¸p trong vµi phót
2HS lªn b¶ng thùc hiÖn
HS d­íi líp lµm vµ nhËn xÐt
GV nhËn xÐt, bæ sung, chèt l¹i qyu t¾c t­¬ng øng.
Bài 1: Điền vào chỗ trống…
a) Muốn tìm của số a cho trước (x,y N; y0) ta tính a. 
b) Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta lấy số ®ã nhân với phân số.
c) Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta tính a : ( m,n N*)
d) Muốn tìm một số biết của nó bằng c ta lấy c : ( a, b N*)
Bài 126/ 54 SGK:Tìm một số biết
a) của nó bằng 7,2
Số đó là: 7,2 : = 10,8
b) của nó bằng -5
Số đó là: 
5. Hướng dẫn HS (1 ph) 
- So sánh hai dạng toán đã học; Làm bài 127; 128; 129; 130; 131 SGK.
- Trả lời các câu hỏi đã học ở phần ôn tập cuối năm, tiết sau ôn tập.
 V/ Rút kinh nghiệm :	
	...................................................................................................................
Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2014
P.HT
Phan Thị Thu Lan
........................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 33.doc
Giáo án liên quan