Giáo án toán 6 Tuần 24 tiết 74- Luyện tập

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :

 Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.

 Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học Phát triển tư duy học sinh.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :

 Giáo viên : Bài soạn Bảng phụ bảng phụ hoạt động nhóm

 Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ bút lông bảng hoạt động nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

 1. Ổn định tình hình lớp : 1 Kiểm diện

 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra viết 14

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 Tuần 24 tiết 74- Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	
Tuần 24 Tiết:74
LUYỆN TẬP (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
˜ Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
˜ Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học - Phát triển tư duy học sinh.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH : 
	‚ Giáo viên :	Bài soạn - Bảng phụ - bảng phụ hoạt động nhóm 
	‚ Học sinh :	Học bài và làm bài đầy đủ - bút lông - bảng hoạt động nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
	1. Ổn định tình hình lớp :	1’ Kiểm diện
	2. Kiểm tra bài cũ :	Kiểm tra viết 14’
Đề 
Đáp án
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống :
a) 
Bài 2 : Rút gọn phân số thành phân số tối giản
a) 
Bài 1 : (mỗi câu 1 điểm)
a) -20	;	b) -5
Bài 2 : (mỗi ý 2 điểm)
a) d) - 4
	3. Giảng bài mới :
Tl
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức
5’
7’
6’
4’
HĐ 1
I. Sửa bài tập về nhà :
t Bài 23 / 16 SGK :
Cho A = {0 ; -3 ; 5}. Viết tập hơp B các phân số , mà m ; n Ỵ A
GV : Gọi 1 HS lên bảng giải
- Gọi HS nhận xét
t Giáo viên chốt lại :
˜ Kết hợp mỗi số với từng số để lập thành phân số.
˜ Chọn số thứ nhất làm tử, rồi sau đó chọn làm mẫu.
˜ Hai phân số bằng nhau chỉ viết một phân số
t Bài 24 / 16 SGK :
Tìm x và y biết : 
Hỏi : Hãy rút gọn phân số . Hãy tìm x, y ?
t Giáo viên chốt lại :
˜ Rút gọn phân số.
˜ Áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau
GV : Phát triển bài toán 
Nếu thì x và y tính như thế nào ?
t Bài 25 / 16 SGK :
Viết tất cả các phân số bằng mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số.
Hỏi : Trước hết ta phải làm gì ?
Hỏi : Hãy rút gọn phân số
Hỏi : Tiếp theo ta làm như thế nào ?
Hỏi : Nếu không có điều kiện ràng buộc thì có bao nhiêu phân số bằng phân số 
t Giáo viên chốt lại :
˜ Rút gọn phân số
˜ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số.
˜ Nếu không có điều kiện ràng buộc thì có vô số phân số bằng phân số cho trước.
HĐ 2
II. Luyện tập tại lớp :
t Bài 26 / 16 SGK :
GV : Treo bảng phụ đã vẽ sẵn đoạn thẳng AB.
Hỏi : Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài.
Hỏi : CD = AB. Vậy CD dài bao nhiêu đơn vị độ dài ? Vẽ hình ?
Hỏi : Tương tự tính độ dài của EF, GH, IK vẽ các đoạn thẳng ấy.
t Bài 36 / 8 SBT :
GV : Chia lớp thành 6 nhóm
Hỏi : Muốn rút gọn các phân số này, ta phải làm thế nào ?
GV : Gợi ý để HS tìm được thừa số chung tử và mẫu
1 HS : Lên bảng giải
HS : Cả lớp nhận xét bài làm của bạn và so sánh bài của mình để đưa ra kết quả đúng
Trả lời : Bằng 
1 HS : Đứng tại chỗ nêu cách tính x, y.
Trả lời : x . y = 3 . 35
HS : Có thể không làm tiếp
Trả lời : Phải rút gọn phân số 
1 HS : Lên bảng rút gọn 
Trả lời : Nhân cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên sao cho tử và mẫu của nó là các số tự nhiên có hai chữ số
Trả lời : Có vô số phân số bằng phân số 
Trả lời : 12 đơn vị độ dài
Trả lời : CD bằng 9 đơn vị độ dài
3 HS : Đứng tại chỗ đọc kết quả.
1 HS : Lên bảng vẽ hình
HS : Cả lớp vẽ hình vào vở.
HS : Hoạt động theo nhóm.
Trả lời : Phải phân tích tử và mẫu thành tích.
2 nhóm lên trình bày 
- Cả lớp theo dõi, so sánh ; đối chiếu kết quả
t Bài 23 / 16 SGK :
Tập hợp B các phân số là : B = {}
t Bài 24 / 16 SGK :
Ta có : = 
Þ x = 
 y = 
t Tìm x, y Ỵ Z biết :
 Þ 	x y = 3 . 35
Ta có : x y = 3 . 35 = 1.105
= 5 . 21 = 7 . 15 = (-3)(-35)
Nên : x = 3 ; y = 35 ...
Vậy : (3 ; 35) ; (1 ; 105) ; (5 ; 21) ; (7 ; 15) ; (-3 ; -35) (-1 ; -105) ; (-5 ; -21) ; (-7 ; -15)
t Bài 25 / 16 SGK :
Ta có : = 
Nên
 = 
Có 6 phân số thỏa mãn đề bài.
t Bài 26 / 16 SGK :
CD = . 12 = 9 (đv)
EF = . 12 = 10 (đv)
GH = . 12 = 6 (đv)
IK = . 12 = 15 (đv)
t Bài 36 / 8 SBT :
A = 
= 
B = 
=
=
2’
4. Hướng dẫn Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo :
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số. Cách tìm BCNN của hai hay nhiều số.
- Làm các bài tập : 33 ; 35 ; 37 ; 38 ; 40 / 8 - 9 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • doctiet 74.doc