Giáo án toán 6 Tiết 18- Kiểm tra 45 phút
A.MỤC TIÊU:
Kiến thức
- Hs nắm Được các kiến thức trong tâm của chương như: tập hợp, tính số phần tử của tập hợp; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; lũy thừa và các phép tính của luỹ thừa.
Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
Thái độ
Cẩn thận trong tính toán
B.CHUẨN BỊ:
- Các đề kiểm tra
Tiết 18 KIỂM TRA 45` A.MỤC TIÊU: Kiến thức - Hs nắm Được các kiến thức trong tâm của chương như: tập hợp, tính số phần tử của tập hợp; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; lũy thừa và các phép tính của luỹ thừa. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng tính toán. Thái độ Cẩn thận trong tính toán B.CHUẨN BỊ: - Các đề kiểm tra C.MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CẤP THẤP VẬN DỤNG CẤP CAO TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Tập hợp Nhận biết được cách viết tập hợp,tập hợp rổng. Tính được số phấn tử của một tập hợp Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5 5 10 2.Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.Thứ tự thực hiện phép tính. Áp dụng được các tính chất của các phép tính và thứ tự thưc hiện phép tính Số câu 4 4 Số điểm 4 4 Tỉ lệ % 40 40 Lũy thừa, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số Biết được cánh tính lũy thừa Hiểu được cách viết lũy thừa Áp dụng công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Vận dụng tính chất của lũy thừa vào các bài toán tìm x,n Số câu 1 1 2 1 2 7 Số điểm 0,5 0,5 1 1 2 5 Tỉ lệ % 5 5 10 10 20 50 Tổng số câu 2 1 3 5 2 12 Tổng số điểm 1 0,5 1,5 5 2 10 Tỉ lệ % 10 5 15 50 20 100 D/ĐỀ+ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm ( 3 đ) Hãy khoanh tròn vào chử cái có câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả phép tính 33.34 bằng: 312 B. 912 C. 37 D. 67 Câu 2: 34 có giá trị là: A. 81 B. 12 C. 7 D. 18 Câu 3: Số phần tử của tập hợp Q = { 1975 ; 1976 ; 1977 ……….2011 } A. 27 phần tử B. 37 phần tử C. 28 phần tử D. 38 phần tử Câu 4: Cho tập hợp A = { 0 } A. A là tập hợp không có phần tử nào. B. A là tập hợp rỗng C. A không phải là tập hợp D. A là tập hợp có 1 phần tử là 0 Câu 5: Cách viết đúng là : A. 75 : 7 = 75 B. 34 . 32 = 66 C. 93 . 9 : 93 D. 56 : 53 = 13 Câu 6: 1 tỉ viết dưới dạng lũy thừa của 10 là: 1010 B. 109 C. 108 D. 107 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Thực hiện phep tính ( 4 điểm) a/ 3 . 24 – 2. 24 b/ 101 .73 + 27 . 101 c/ 2. 25.5.4.16 d/ 633 - { [ ( 105 + 3 ) : 3 ] - 3 } Câu 2: Tìm x ( 2 điểm) a/ x – 3 = 0 b/ 5x – 21 = 112 Câu 3:Tìm số tự nhiên n biết:(1 điểm) a) 4n = 16 *ĐÁP ÁN: I/TRẮC NHIỆM:(3 Đ) Đề 1 1B 2A 3B 4C 5D 6C Đề 2 1D 2C 3B 4A 5B 6C Đề 3 1B 2A 3C 4B 5A 6D Đề 4 1D 2A 3B 4C 5B 6D II/TỰ LUẬN (7 Đ) Câu 1: Thực hiện phép tính a/ 3.24 - 2 . 24 = 3 . 16 - 2 . 16 = 48 – 32 = 16 ( 1 đ) b/ 101 . 73 + 27 . 101 = 101 ( 73 + 27 ) = 101 . 100 = 10100 ( 1 đ) c/ 2. 25.5.4.16 = (2.5).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 (1đ) d/ 633 - { [ ( 105 +3 ) : 3 ] - 3 } = 633 - { [ 108 : 3 ] - 3 } = =633 - { 36 - 3 } = 633 – 33 = 600 ( 1 đ) Câu 2: tìm x biết: a/ x – 3 = 0 x = 0 + 3 = 3 x = 3 ( 1 đ) b/ 5x +21 ) = 112 5x +21 = 121 5x = 121-21=100 x = 100:5=20 ( 1 ñ) Câu 3:Tìm n biết: a/ 4n = 16 (1đ) 4n = 42 n = 2
File đính kèm:
- BAI kiem tra tiet 18 so hoc.doc