Phân phối chương trình cấp THCS môn: Toán

§1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp

§ 2: Tập hợp các số tự nhiên

§3: Ghi số tự nhiên

§4: Số phần tử của một tập hợp, tập con

Luyện tập

§5: Phép cộng và phép nhân

Luyện tập

§ 6: Phép trừ và phép chia

Luyện tập

§7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Luyện tập

§8: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

§9: Thứ tự thực hiện các phép tính

 

doc20 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1668 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình cấp THCS môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của mỗi học kỳ thời lượng còn lại dành cho ôn tập
ĐẠI SỐ (70 Tiết)
Nội dung 
Tiết theo PPCT
Chương I. Số hữu tỉ - Số thực
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
1,2
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
3
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
4
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân , chia số thập phân
5
Luyện tập 
6
§5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
7
§6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
8
Luyện tập
9
§7. Tỉ lệ thức
10
Luyện tập
11
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
12
 Luyện tập 
13
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
14
§10. Làm tròn số
15
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 
Khái niệm căn bậc hai trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là .
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .
- Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”.
16
§12. Số thực
17
 Luyện tập 
18
Thực hành giải toán với sự trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal,...)
19
Ôn tập Chương I
20,21
Kiểm tra 45 phút (Chương I)
22
Chương II. Hàm số và đồ thị 
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
23, 24
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
25
Luyện tập 
26
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
27, 28
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
29
Luyện tập 
30
§5. Hàm số
Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS.
31
Luyện tập 
32
§6. Mặt phẳng tọa độ
33
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a≠0)
34
Luyện tập 
Bỏ câu b và câu d ở bài tập 39 SGK trang 71.
35
Ôn tập chương II
36
Kiểm tra 45 phút (chương II)
37
Ôn tập học kỳ I
38
Kiểm tra học kỳ I: 90 phút (cả Đại số và Hình học)
 39, 40
HỌC KỲ II
Chương III. Thống kê
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
41
Luyện tập 
42
§2. Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu
43
§3. Biểu đồ
44 
Luyện tập 
45
§4. Số trung bình cộng
46
Luyện tập 
47
Ôn tập Chương III 
48,49
Kiểm tra 45 phút (Chương III)
50
Chương IV. Biểu thức đại số 
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
51
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
52
§3. Đơn thức
53, 54
§4. Đơn thức đồng dạng
55
Luyện tập 
56
§5. Đa thức
57, 58
§6. Cộng, trừ đa thức
59
Luyện tập 
60
§7. Đa thức một biến
61
§8. Cộng, trừ đa thức một biến
62
§9. Nghiệm của đa thức một biến
63
Luyện tập 
64
Ôn tập Chương IV 
65
Kiểm tra 45 phút chương IV
66
Ôn tập cuối năm phần Đại số
67, 68
Kiểm tra cuối năm 90 phút (đại số và hình học)
69, 70
HÌNH HỌC (70 TIẾT)
Chương I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song 
§1. Hai góc đối đỉnh
1
Luyện tập 
2
§2. Hai đường thẳng vuông góc
3
Luyện tập 
4
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
5
§4. Hai đường thẳng song song
6
Luyện tập
7
§5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song 
8
Luyện tập 
9
§6. Từ vuông góc đến song song
10
§7. Định lí
11
Luyện tập 
12,13
Ôn tập Chương I
14, 15
Kiểm tra Chương I
16
Chương II. Tam giác
§1. Tổng ba góc của một tam giác
17
Luyện tập 
18
§2. Hai tam giác bằng nhau
19
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
 cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
20, 21
Luyện tập 
22
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác 
cạnh-góc-cạnh (c.g.c)
23, 24
Bài tập 
25
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
 góc-cạnh-góc (g.c.g)
26, 27	
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
28, 29
Ôn tập học kỳ I
30, 31, 32
HỌC KỲ II
§6. Tam giác cân
33, 34
 Luyện tập 
35
§7. Định lý Pitago
36, 37
Luyện tập 
38
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
39, 40
Luyện tập 
41
Thực hành ngoài trời (Đo khoảng cách giữa hai điểm không đo trực tiếp được)
42, 43
Ôn tập Chương II 
44
Kiểm tra Chương II
45
Chương III. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác 
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
46
Luyện tập 
47
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
48, 49
Luyện tập 
50
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
51, 52
Luyện tập 
53
§4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác
54
Luyện tập 
55
§5. Tính chất tia phân giác của một góc
56
Luyện tập 
57
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
58, 59
Luyện tập 
60
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
61
Luyện tập 
62
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
63, 64
Luyện tập 
65
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác
66, 67
Luyện tập 
68
Ôn tập Chương III
69
Ôn tập cuối năm
70
 LỚP 8
Cả năm 140 tiết
Đại số 70 tiết
Hình học 70 tiết
Học kỳ I: 19 tuần
72 tiết
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
Học kỳ II: 18 tuần
68 tiết
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
38 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
	* Tuần cuối của mỗi học kỳ thời lượng còn lại dành cho ôn tập
ĐẠI SỐ (70 Tiết)
Nội dung 
Tiết theo PPCT
Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
§1. Nhân đơn thức với đa thức
1
§2. Nhân đa thức với đa thức
2
Luyện tập 
3
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
4
Luyện tập 
5
§4, §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
6, 7
Luyện tập 
8
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
9
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
10
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2. 
11
Luyện tập 
12
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
13, 14
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
15
§11. Chia đa thức cho đơn thức
16
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
17
Luyện tập 
18
Ôn tập Chương I
19, 20
Kiểm tra 45 phút (Chương I)
21
Chương II. Phân thức đại số 
§1. Phân thức đại số
22
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
23
§3. Rút gọn phân thức
24
Luyện tập 
25
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
26, 27
§5. Phép cộng các phân thức đại số
28
§6. Phép trừ các phân thức đại số
Luyện tập 
29
30
§7. Phép nhân các phân thức đại số
31
§8. Phép chia các phân thức đại số
32
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
33, 34
Luyện tập 
35
Ôn tập chương II
36
Kiểm tra 45 phút (chương II)
37
Ôn tập học kỳ I
38
Kiểm tra học kỳ I: 90 phút (cả Đại số và Hình học) 
39, 40
HỌC KỲ II
Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn 
§1. Mở đầu về phương trình
41
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
42
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
43
Luyện tập 
44
§4. Phương trình tích
45
Luyện tập 
46
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 
47, 48
Luyện tập 
49
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
50
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
51
Luyện tập 
52, 53
Ôn tập Chương III với sự trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal,...
54, 55
Kiểm tra 45 phút (Chương III)
56
Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
57
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
58
Luyện tập 
59
§3. Bất phương trình một ẩn 
60
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
61
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp)
62
Luyện tập 
63
§5.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
64, 65
Ôn tập Chương IV 
66
Kiểm tra 45 phút (Chương IV)
67
Ôn tập cuối năm
68
Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả đại số và hình học)
69, 70
HÌNH HỌC (70 tiÕt)
Chương I. Tứ giác 
§1. Tứ giác 
1
§2. Hình thang
2
§3. Hình thang cân
3
Luyện tập 
4
§4. Đường trung bình của tam giác.
Đường trung bình của hình thang.
5,6
Không dạy bài: Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
Luyện tập 
7,8
§6. Đối xứng trục
Mục 2 và mục 3, chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh.
9
Luyện tập 
10
§7. Hình bình hành
11
Luyện tập 
12
§8. Đối xứng tâm
13
Luyện tập 
14
§9. Hình chữ nhật
15
Luyện tập 
16
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
(Không dạy mục 3)
17, 18
§11. Hình thoi
19
Luyện tập 
20
§12. Hình vuông
21
Luyện tập 
22
Ôn tập Chương I
23, 24
Kiểm tra 45 phút (Chương I)
25
Chương II. Đa giác. Diện tích của đa giác 
§1. Đa giác - Đa giác đều
26
§2. Diện tích hình chữ nhật
27
§3. Diện tích tam giác
28
Thực hành (Xác định diện tích của hình chữ nhật, hình tam giác)
29, 30
Ôn tập học kì I 
31, 32
HỌC KỲ II
§4. Diện tích hình thang
33
§5. Diện tích hình thoi
34
§6. Diện tích đa giác
35
Luyện tập 
36
Chương III. Tam giác đồng dạng 
§1. Định lý Talét trong tam giác
37, 38
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet
39, 40
Luyện tập 
41
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác
42
Luyện tập 
43
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 
44
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
45
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
46
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
47
Luyện tập 
48
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: . .
49
Luyện tập 
Không yêu cầu học sinh làm bài tập 57 SGK trang 92.
50
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
51
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được)
52, 53
Ôn tập Chương III (với sự trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal,...)
54
Kiểm tra 45 phút (Chương III)
55
Chương IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều 
§1. Hình hộp chữ nhật
56
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
57
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
58
Luyện tập 
59
§4. Hình lăng trụ đứng
60
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
61
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
62
Luyện tập 
63
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
64
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
65
§9. Thể tích của hình chóp đều
66
Luyện tập

File đính kèm:

  • doc1 PPCT TOAN_THCS.doc