Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 31+32

. MỤC TIÊU.

* Kiến thức: - Nắm lại hệ thống các kiến thức đã học.

* kỹ năng: - Sử dụng các công thức, hàm trong tính toán.

 - Nắm vững các kỹ năng thao tác trên bảng tính.

* Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học.

B. PHƯƠNG PHÁP.

- Đặt và giải quyết vấn đề.

- Làm bài tập, thực hành trên máy.

C. CHUẨN BỊ.

1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.

2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK, tài liệu tham khảo.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

 I. ỔN ĐỊNH: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

 II. KIỂM TRA BÀI CŨ:

 III. BÀI MỚI:

1. Đặt vấn đề: Để ôn lại hệ thống các kiến thức đã được học của chương trình bảng tính và rèn luyện kỹ năng thao tác trên bảng tính.

2. Triển khai bài:

 a. Hoạt động 1: Nhập công thức và sử dụng hàm. (7 phút)

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 31+32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài tập
(Tiết 31)
A. Mục tiêu.
* Kiến thức: - Nắm lại hệ thống các kiến thức đã học.
* kỹ năng: - Sử dụng các công thức, hàm trong tính toán.
	- Nắm vững các kỹ năng thao tác trên bảng tính.
* Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học.
B. Phương pháp.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Làm bài tập, thực hành trên máy.
C. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK, tài liệu tham khảo.
D. Tiến trình lên lớp.
 I. ổn định: 	Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
 II. Kiểm tra bài cũ: 	
 III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Để ôn lại hệ thống các kiến thức đã được học của chương trình bảng tính và rèn luyện kỹ năng thao tác trên bảng tính.
2. Triển khai bài:
 a. Hoạt động 1: Nhập công thức và sử dụng hàm. (7 phút)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
GV: Hãy trình bày các bước nhập công thức?
HS: Trả lời.
GV: Hãy cho biết tên và chức năng của các hàm đã học?
HS: + SUM: Tính tổng
 + AVERAGE: Tính trung bình cộng
 + MAX: Hàm xác định giá trị lớn nhất.
 + MIN: Hàm xác định giá trị nhỏ nhất.
1. Nhập công thức.
 - Các bước nhập công thức:
 1. Chọn ô cần nhập công thức
 2. Gõ dấu =
 3. Nhập công thức
 4. Nhấn Enter để kết thúc.
2. Sử dụng hàm.
- Tính tổng:
Cú pháp: =SUM(a, b, c ...)
- Tính trung bình cộng:
Cú pháp: = AVERAGE(a, b, c ...)
- Hàm xác định giá trị lớn nhất.
 Cú pháp: =MAX(a, b, c ...)
- Hàm xác định giá trị nhỏ nhất.
 Cú pháp: =MIN(a, b, c ...)
b. Hoạt động 2: Các thao tác chỉnh sửa trên trang tính. (8 phút)
GV: Yêu cầu HS thực hiện các bước điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng?
HS: Trình bày.
GV: Yêu cầu HS thực hiện các bước chèn và xoá cột hoặc hàng?
HS: Thực hiện.
GV: Trình bày các bước sao chép nội dung ô tính?
HS: Thực hiện.
3. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng.
4. Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng.
5. Sao chép và di chuyển dữ liệu.
- Để sao chép dùng lệnh Copy và Paste
- Để di chuyển dùng lệnh Cut và Paste
c. Hoạt động 3: Bài tập thực hành. (24 phút)
GV: Yêu cầu HS khởi động máy, khởi động chương trình bảng tính Excel.
HS: Thực hiện.
GV: Đưa ra một số bài tập ở SGK và yêu cầu HS thực hành.
HS: Làm bài theo hướng dẫn của GV.
6. Nội dung thực hành.
* Bài tập 4 SGK trang 27:
* Bài tập 3, 4 SGK trang 35:
 IV. Cũng cố: (5 phút)
- Yêu cầu HS ôn tập các phần trọng tâm của bài kiểm tra.
- Đánh giá, nhận xét kết quả ôn tập của HS.
 V. Dặn dò:
- Học bài, chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết TH.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Kiểm tra 1 tiết TH
(Tiết 32)
A. Mục tiêu.
	* Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức chương trình đã học.
* kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng làm bài thực hành.
	- Kiểm tra kỹ năng thao tác máy.
* Thái độ: - Nghiêm túc, không trao đổi. 
B. Phơng pháp.
- Thực hành, thao tác trên máy.
C. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài kiểm tra, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, làm bài kiểm tra.
D. Tiến trình lên lớp.
 I. ổn định: 	Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
 II. Kiểm tra: (44 phút)
 Cõu 1: (3 điểm). Tạo một bảng tớnh như sau
Cõu 2: (4 điểm). Chốn thờm mụn Toỏn và mụn Địa Lý vào bảng tớnh, sau đú điều chỉnh bảng tớnh như hỡnh dưới đõy và sử dụng hàm đó học tớnh điểm trung bỡnh.
Cõu 3: (1 điểm). Xỏc định bạn cú số điểm cao nhất trong danh sỏch trờn.
Cõu 4: (2 điểm). Lưu bảng tớnh với tờn của mỡnh và thoỏt khỏi chương trỡnh.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
(Đề chẳn)
I. TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
Hóy chọn và khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng (A, B, C, D). (0,25 đ). 
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
C
C
B
A
B
D
D
C
A
B
D
B
Hóy điền những từ cũn thiếu vào dấu (.). 
Cõu 13: (0,5đ). Cột, hàng
Cõu 14: (0,5đ). ễ tớnh 
Cõu 15: (0,5đ). Dấu =
Cõu 16: (0,5đ). Màu trắng, bằng chữ đậm 
Cõu 17: (0,5đ). Nhấn Enter, nỳt 
Cõu 18: (0,5đ). Hỡnh chữ nhật, một ụ, một hàng, một cột
II. TỰ LUẬN. (4 điểm)
Cõu 19: Liệt kờ cỏc điểm giống và khỏc nhau giữa màn hỡnh làm việc của Word và Excel.
- Giống nhau: (1 điểm).
+ Thanh tiờu đề 
+ Thanh cụng cụ
+ Thanh bảng chọn
+ Thanh cuộn ngang, dọc
+ Thanh trạng thỏi
- Khỏc nhau: (3 điểm).
Word
Excel
- Vựng soạn thảo
- Tạo bảng
- Điểm ưu việt: Soạn thảo văn bản
- Điểm ưu việt: Khả năng tớnh toỏn
- Chỉ cú 1 trang văn bản
- Cú thể cú nhiều trang tớnh
- Khụng cú ụ, cột, hàng
- Gồm nhiều ụ tớnh, cột, hàng
- Khụng cú hộp tờn
- Cú hộp tờn
- Khụng cú thanh cụng thức
- Cú thanh cụng thức
- Khụng cú thanh Data (dữ liệu)
- Cú thanh Data (dữ liệu)

File đính kèm:

  • docTuan 16.doc
Giáo án liên quan