Giáo án tiếng Anh 10 năm 2013 - 2014
Các loại thì:
1.The present simple ( Thì hiện tại đơn )
Use: Diễn tả hành động lặp đi lặp lại thói quen ở hiện tại.
Form:
S + V (s/es)
Ex: a) We often getup at 5 o’clock every morning.
b) I speak English / He speaks English.
c)I go to school by bicycle every day/ He goes to school by bicycle every day
-2014 7. Một số qui luật phối thì 1. S + V2/Ved When S + Were/Was + Ving 2. S + Were/was + Ving When S + V2/Ved 3. When S + V2/Ved + S + had + V3/Ved 4. S + V2/Ved While + Were/Was + Ving 5. S + Were/Was + Ving While S + Were/Was + Ving 6. S + V2/Ved After = As soon as S + had + V3/Ved 7. S + had + V3/Ved before = by the time S + V2/Ved 8. S + have/has + V3/Ved Since S + V2/Ved + have/has + been + Ving 8. Chủ động và bị động thì HTHT Ex: a) English has been used around the world for a long time. b) Has your homework been done? c) The film hasn’t been shown yet. Form: BĐTHTHT (+) S + Have/has + been + V3/Ved (past participle) (-) S + Haven’t/hasn’t + been + V3/Ved (?) Have/has + S + been + V3/Ved S + tobe + Ving + O S + tobe + being + V3/Ved + by - S + haven’t/hasn’t + V3/Ved … for + time ó It’s + time + since + S + V2/Ved ó The last time + S + V2/Ved … was + time +ago 9. Về “will” và “Be going to” Use: - Dùng “be going to” để diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai có dự định từ trước, sự việc sắp xảy ra ở tương lai gần. - Dùng “Will” để diễn tả hành động xảy ra ở tương lai không có dự định từ trước. Ex: a) I am going to the cinema with my friend next weekend. b) They are going to repair their car tomorrow. c) I will buy a new bicycle for you. Quốc Khải 10/5 2013-2014 *** PHÂN BIỆT “WILL” VỚI “BE GOING TO”*** Will Be going to - Quyết định làm một việc ngay thời điểm nói. - Quyết định làm một việc trước thời điểm nói ( có dự định kế/hoạch ngay từ trước) - Dự đoán một việc sắp xảy ra ở tương lai 10.Về “Although; though; even though; because; because of; despite; in spite of” Ex: a) He didn’t go to school because of his sickeness. b) He didn’t go to school becase he was sick. c) He didn’t go to school in spite of/despite his sick ness. though d) He went to school although he was sick. even though From: Because of + Noum/Noum Phrase (Danh từ hoặc cụm danh từ) - Because + Clause ( S +V…) ( Mệnh đề) - In spite of Despite + Noum/Noum Phrase - Al though Though + Clause ( S +V…) Even thoug 11. The + Adjective * The đi cùng với một số tính từ có thể tạo ra các danh từ chỉ nhiều người. - The blind (những người mù) - The deaf (những người điếc) - The disabled (những người khuyết tật) The + adj Noum + V(số nhiều) - The poor (những người nghèo) - ….. Ex: a) The disabled need the help of their community. b) The government is trying to help the disabled to have a better life. 12. Relative Pronouns (Đại từ quan hệ) Who, Wich, that,… - Who dùng thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ trong câu. Who S (người) Who (s) + V O (người) Who (o) + S + V - Whom dùng thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong câu. Whom O (người) Whom + S + V - Whose là đại từ quan hệ sở hữu có liên quan đến người, vật S + V Whose TTSH Whose + Noum + + V Quốc Khải 10/5 2013-2014 - Which dùng thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc làm tân ngữ. S (vật) Which (s) + V Which O (vật) Which (o) + S + V a connector S + V, which… - That thường dùng thay thế cho Who, Whom, Which That = Who, Whom, Which ( Mệnh đề quan hệ không giới hạn) - Why dùng sau danh từ chỉ lý do, được dùng tương đương với for which - When và Where có thể dùng sau danh từ chỉ thời gian và địa điểm, tương đương với at which hoặc in which. 13. Used to ( quen với ) Ex: a) I used to go to the beach every day. I am used to getting up early. Water is used to drink. For drinking. From: - Used to + V Diễn tả thói quen ở quá khứ - Be used to: S (người) + be used to + Ving ( Diễn tả thói quen ở hiện tại) S ( Vật ) + be used to + V for + Ving ( diễn tả công dụng của vật) 14. Một số điều cần nhớ: - Spend times/money + Ving - Try + to V ( cố gắng) + Ving ( thử ) - Regret ( hối tiếc ) + to V ( để làm gì: chưa xảy ra ) Forget ( quên ) Remember ( nhớ ) + Ving ( đã làm gì: đã xảy ra ) - Don’t forget + to V - Allow + Ving be allowed Permit + O + to V bị động permited to V - Ask toV (s người):ai đó cần làm gì Want + (O) + to V - need Ving (s vật): cái gì đó cần làm gì Help + Ving (dừng hẳn, từ bỏ việc đang làm) - Stop + to V (dừng lại để làm việc khác) - Why don’t we - How about Shall we V ; What about + Ving Let’s feelike; without - Would like ; - Would you like + to V Would prefer + to V ; - Would rather + V ( than V ) Quốc Khải 10/5 2013-2014 - Sau giới từ + Ving (of,in..)/ + Noum ; - It + be + adj + to V - Give up - Popular Interact Keep on Busy Comminicate Go on Ving Crowded Put off Satisfied with Carry on Contented Cotinnue Familiar - Chú ý: Trong câu, trước và sau liên từ “and” phải song song về chức năng và cấu trúc. + Ex: - New Year’ Eve is an occasion for a family members to gather, exchang wishes and have dinner, together. 15. Một số cấu trúc cần lưu ý: when until while không được dùng “will”, be going, - S + will + V as soon as be going to mà chỉ dùng am/is/are after + Vs/es before - capable pround - It’s + time + since + S + (last) V2/Ved be full of dream - too + adj/ adv + (for O) to V ( quá không thể ) - Adj … Noum - Adj + enough + (for O)+ to (đủ để) - S + stared/began + Ving …. time + ago S + have/has + V3/Ved … for + time have/has + been + Ving … for + time - Active S + have/has + V3/Ved + O Passive S + have/has + been + V3/Ved + (by) ing chủ động ( vật ) - Adj ed bị động (người) - Have trouble dfficult + Ving first (cđ) to V S + Will + V + O - S + V + the Second + N third (bđ) to be V3/ved S + Will be + V3/Ved -I takes + O + time + to V - S + V2/Ved + O (took) S + was/were + V3/Ved (by) Quốc Khải 10/5 2013-2014 - Never Rarely Hardly đảo ngữ Nolonger Ex: Never in my life have I seen such a wonderful sight. Seldom Only - Be used to/ Get usedto/ Be accustomed to + Ving - Have sombody V high Get sombody toV - It’s time + S + V2/Ved about should/ will - S + can/could + Be + V3/Ved (by…) must - Một số giới từ đi với thời gian: In in + 2014 (năm) How often Every day in + March (tháng) One a week On on Sunday (thứ) How much turice a week on March (ngày tháng) How many a month At at weekend (tuần) How long three time aday at night (buổi) at 6:30 (giờ) - Every - Feel/Hear +V (chứng kiến toàn bộ hành) động Amy + ( one, body, thing) + V (số ít) See/Watch No - Listen to/ +Ving (chứng kiến 1 phần hoặc bất chợt) Some Notice/Smell 15.GIA ĐÌNH TỪ V N Adj Invent (phát minh) Invention (sự phát minh) Inventor (nhà phát minh) Ease (xoa dịu) Ease (sự dễ dàng) Easy (dễ) Strengthen Strength ( sức mạnh) Strong (mạnh mẽ) Take photograph( chụp ảnh) Photograph (bức ảnh) = photo Photographic (thuộc về nhiếp ảnh) Photographer(thợ nhiếp ảnh) Photography(nghệ thuật nhiếp ảnh) Photogenic (ăn ảnh) Deafen(làm cho ai đó điếc) Deafness (bệnh điếc) Deaf (điếc) Nations (đất nước) Natinalities (quốc tịch) Nationals(thuộc về đất nước) International Act(hành động) Action (hành động) Actor (nam diễn viên) Activity (hoạt động) Actress (nữ diễn viên) Produce(sản xuất) Production (sự sản xuất) Productor (nhà sản xuất) Technique ( kĩ thuật) Technical(thuật về kĩ thuật) Communicate(giao tiếp) Communication Communicator Communicative Sicence ( khoa học) Scientific(thuộc về khoa học) Scientist (nhà khoa học) Consume (tiêu hao) Comsumption Weigh(cân) Weight (cân nặng, trọng lượng) Enjoy(thích) Enjoyment (sự thích thú) Enjoyable Differ(với) Differentce (sự khác nhau) Different(khác với) Safety (sự an toàn) Safe (an toàn) Accuracy (độ chính xác) Accurate (chính xác) In accurate (không chính xác) Miracle(sự kỳ diệu) Miraculous (kì diệu) Discover (khám phá) Discovery (sự khám phá) Carefulness (sự cẩn thận) Careful (cẩn thận) Carelessness (sự bất cẩn) Careless (không cẩn thận) Enjoy Enjoyment Ẹnjoyable Entertain Entertaiment (sự giải trí) Entertaining Develop (phát triển) Development (sự phát triển) Transmit Transmission (sự truyền) Calculate (tính toán) Calculation (sự tính toán) Technique(kĩ thuật) Technical (thuộc về kĩ thuật) Demonstrate Demonstration(sự thể hiện) Demonstrative Educate (giáo dục) Education(nền giáo dục) Educational(thuộc về giáo dục) Educator(nhà giáo dục) Exhibit (trưng bày triển lãm) Exhibition(cuộc triễn lãm) Explain (giải thích) Explanation (sự giải thích) Mathematics(toán học) Mathematical (thuộc về toán học) Mathematicion(nhà toán học) Collect Collection Poverty(sự nghèo khó) Poor (nghèo) Oppose (phản đối) Opposittion (sự phản đối) Determine Determination Determined Employ (sử dụng lao động) Employment(công ăn việc làm) Unemployment (người thất nghiệp) Unemployer (người sử dụng lao động) Employee (thợ) Unemployed (thất nghiệp) Speak (nói) Speech (bài diễn văn) School (trường) Schooling (nền học vấn) Disability (không có khả năng) Disabled (khuyết tật) Permit (cho phép) Permission (sự cho phép) Passion Passionate Frighten (làm cho sợ hãi) Frightening/Frightened Age Old Complain (phàn nàn) Complaint (lời phàn nàn) Rob (cướp) Robber (tên cướp) Robbery (vụ cướp) Decorate (trang trí) Decotration (sự trang trí) Attend Attention Crowd Crowed [with] (đông đúc) Relax (thư giãn) Relaxtion (sự thư giãn) Profession (nghề nghiệp) Professional (chuyên nghiệp) Extreme (cự kỳ; vô cùng) Ability (khả năng) Able (có thể) 16. Mạo từ “a/an” & the: - Sử dụng a/an đối với các danh từ đếm được ở số ít. - “A” dùng cho các danh từ bắt đầu bằng phụ âm. - An Dùng cho các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. - Sử dụng the đối với các danh từ đã xác định. Ex: I had a banana and an orange for lunch. The orange was good but the banana was too sour. Quốc Khải 10/5 2013-2014 17. Gerunds (Ving) and (toV) A. Ving: B. to V: Note: - admit: thú nhận -agree: đồng ý -prevent +O+from+Ving - appreciate: đánh giá cao -appear=seem: dường như -lo
File đính kèm:
- English 10.doc