Giáo án Thể dục 9 - Tuần 19
- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, ve, viết
- Rèn tư thế đọc đúng cho HS -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Em tô, ve, viết; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; đọc trơn nhanh, trôi chảy
vần: uơt - Tạo tiếng : chuột - Giới thiệu tranh: chuột nhắt (loại chuột bé nhất) * Dạy vần ươt: - Nhận diện vần - Đánh vần, đọc trơn - Ghép vần: uơt - Tạo tiếng : lướt - Giới thiệu tranh: lướt ván *Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt - Giải nghĩa từ: trắng muốt, tuốt lúa *Viết: vần, tiếng, từ - Viết mẫu - Hướng dẫn cách viết *Tìm tiếng mang vần vừa học 1HS lên bảng đọc bài ở SGK và viết: chữ viết Lớp viết bảng con: đàn vịt... - HS đọc theo giáo viên - Bắt đầu bằng âm đơi uơ, kết thúc băng t - uơ - tờ - uơt, uơt - Cài vần uơt - Thêm chữ ch trước vần, dấu nặng dưới âm ô - Đọc trơn từ: chuột nhắt - Đọc vần, tiếng, từ - Bắt đầu bằng âm đơi ươ, kết thúc băng t - Cài vần ươt - Cài tiếng: lướt - Đọc trơn từ: lướt ván - Đọc vần, tiếng, từ - Đọc thầm từ - Tìm tiếng mới,đánh vần, đọc trơn - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc cả bài (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con: uơt, ươt, chuột nhắt, lướt ván -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Luyện đọc +Đọc bài trên bảng ở tiết 1 - Vần, tiếng, từ khĩa - Từ ứng dụng +Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài luyện đọc 4 câu thơ. - Trong bài cĩ tiếng gì mới? - Phân tích tiếng chuột, đánh vần - Luỵên đọc *Luyện viết - Nhắc lại cách viết trong vở - Chấm chữa một số viết xong * Luyện nĩi theo chủ đề: Chơi cầu trượt - Tranh vẽ gì? - Nét mặt của các em bé như thế nào ? - Các em bé chơi với thái độ như thế nào ? - Nếu chơi khơng trật tự thì dễ xãy ra điều gì? 3. Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: viết đúng tên của đồ vật, con vật, chứa tiếng có vần uôt, ươt, chẳng hạn con chuột, cái thước... - Dặn dị: Chuẩn bị bài - HS đọc: uơt - chuột - chuột nhắt ươt - lướt - lướt ván - Đọc từ ngữ ứng dụng - Con mèo trèo cây cau - HS đọc thầm - Chuột - Đọc trơn bài thơ(cá nhân, tổ, lớp) - Đọc tồn bài ( 6 đến 8 em) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại chủ đề - .... - Hớn hở, vui tươi - HS trả lời - Xơ ngã nhau - Hs đọc SGK - Tham gia trị chơi ( 4 tổ) ---------------------------ððð------------------------------- TOÁN ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm -Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”; có biểu tương về độ dài đoạn thẳng; biết so sánh độ dài 2đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. -Bài 1, bài 2, bài 3 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: + Bộ thực hành Toán 1, Thước đo nhiều cỡ dài, ngắn - HS: + Bộ thực hành Toán 1,Thước có vạch cm C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Kiểm tra bài cũ “ Điểm - Đoạn thẳng “ - Gọi HS lên bảng lớp - Nhận xét bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu : ghi đề bài b. Các hoạt động chủ yếu: * Dạy biểu tượng “ dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng - Làm mẫu: so sánh 2 chiếc thước - Hướng dẫn HS so sánh 2 que tính - Hướng dẫn nhìn vào tranh để so sánh - Hướng dẫn so sánh từng cặp đoạn thẳng ở bài tập 1 * So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian. - Trình bày tranh: Đo độ dài bằng gang tay, đo bằng ơ vuơng * Thực hành -Bài 1: Gọi HS yếu làm laiï bài 1 -Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng GV hướng dẫn mẫu -Bài 3:Tô màu vào băng giấy ngắn nhất 3.Củng cố dặn dò -Hệ thống lại bài học -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị tiết sau - HS 1: vẽ hai điểm trên bảng và đặt tên 2 điểm ấy - HS 2: Vẽ đoạn thẳng theo cách đã học, đặt tên cho đoạn thẳng - HS 3: Vẽ 4 đoạn thẳng từ các điểm A, B, C, D - HS quan sát - HS so sánh 2 que tính màu sắc và độ dài khác nhau ( 2 em ) - Cả lớp theo dõi nhận xét - HS so sánh trên tranh vẽ: + Thước xanh dài hơn thước trắng, thước trắng ngắn hơn thước xanh. + So sánh đọan AB và đoạn CD - HS phát biểu - HS quan sát và thực hành -HS làm bài và chữa bài - HS nhận xét: đoạn nào dài hơn, đoạn nào ngắn hơn HS làm bài ------------------------------ððð---------------------------- Thứ tư ngày 2 tháng 12năm 2013 Tiếng Việt ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển -Đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. -Viết được các vần, ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng -Rèn tư thế đọc đúng cho hs -HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK); biết đọc trơn; kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ “ uơt - ươt ” 2. Bài mới a. Giới thiệu: ghi đề bài *Các chữ và vần đã học: GV đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Trong tiếng “hát” có vần gì đã học? Vần at kết thúc bằng âm gì? Kể tên các vần có kết thúc bằng t em đã học. GV treo bảng ôn. b. Ôn tập: Đọc âm Ghép âm thành vần Ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang. Đọc các âm âm vừa ghép - Hồn thành bảng ơn - Trong 14 vần, vần nào cĩ âm đơi - So sánh các vần cĩ chữ gì giống nhau *Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ: chĩt vĩt, bát ngát, Việt Nam - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: chĩt vĩt, bát ngát - Hướng dẫn đọc tồn bài *Viết: -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết *Tìm tiếng từ mang vần vừa ôn. 1HS lên bảng đọc SGK và viết: chuột đồng Cả lớp viết bảng con: mượt mà Bạn nhỏ đang hát at ...t HS kể... HS đọc đồng thanh Nhiều HS được ghép CN, ĐT, nhóm, tổ .... iêt uơt ươt -HS phát biểu - HS đọc thầm từ - Tìm tiếng có vần vừa ôn: chĩt vĩt, bát ngát, Việt. HS thi tìm nhanh Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Luyện đọc +Đọc lại bảng ơn ở tiết 1 và từ ngữ ứng dụng. +Luyện đọc hai câu đố - Giới thiệu tranh - Đọc, tìm tiếng mới - Hướng dẫn đọc trơn 2 câu đố - Hướng dẫn đọc trơn tồn bài * Luyện viết - Giới thiệu bài viết 75 - Hướng dẫn tập viết: chĩt vĩt, bát ngát - Nhận xét, chấm chữa * Kể chuyện +Giới thiệu câu chuyện: Chuột nhà và chuột đồng + Kể chuyện: - Kể lần 1: tồn câu chuyện - Kể lần 2: theo nội dung từng bức tranh (Xem sách giáo viên) 4 tranh - Hướng dẫn cho HS thi kể chuyện - Giao việc từng tổ 3. Củng cố - Dặn dị - Trị chơi theo tổ: Thi đua tìm tiếng mới -Nhận xét giờ học, chuẩn bị tiết sau - HS đọc bài ở bảng ôn(cá nhân, tổ, lớp) - Đọc: chĩt vĩt, bát ngát, Việt Nam (cá nhân, tổ, lớp) - Q/sát tranh 2:cái rổ úp chén bát - Đọc thầm, phát hiện tiếng : mát - Đọc 2 câu đố (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc tồn bài (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại đề câu chuyện - Lắng nghe - Lắng nghe và xem tranh - Thảo kuận kể chuyện - Tổ 1 kể tranh 1 - Tổ 2 kể tranh 2 - Tổ 3 kể tranh 3 - Tổ 4 kể tranh 4 - Đại diện tổ lên kể trước lớp ------------------------------ððð---------------------------- TOÁN THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú -Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học -Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân II/ CHUẨN BỊ: Thước kẻ.... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ “ Độ dài đoạn thẳng “ 2.Bài mới a.Giới thiệu : ghi đề bài b. Các hoạt động chủ yếu: *Giới thiệu độ dài gang tay - Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay ( giáo viên làm mẫu) - Hướng dẫn rõ cách đo - Hướng dẫn HS thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay *Hướng dẫn cách đo độ dài bằng bước chân. - Giáo viên làm mẫu: Đứng tại chổ, chụm hai chân sao cho gĩt chân bằng nhau tại mép bên trái, giữ nguyên chân trái và bước chân phải lên phía trước. - Hướng dẫn cho HS tự làm. *Thực hành - Giúp HS nhận biết: Đơn vị đo là “ gang tay” - Giúp HS nhận biết: Đơn vị đo độ dài là que tính. - Đo độ dài bằng sải tay * Các hoạt động hổ trợ - So sánh bước chân người lớn và trẻ em - Cho biết vì sao ngày nay người ta khơng dùng các đơn vị trên để đo độ dài. 3.Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học - HS lên bảng chữa bài tập - Cả lớp theo dõi - HS quan sát giáo viên đo - HS lần lượt đo cạnh bàn và nêu số đo của mình ( mấy gang tay) - HS quan sát và đếm bao nhiêu bước chân - HS đo theo bước chân của mình ( 3 em) xong cho kết qủa - HS thực hành đo đoạn thẳng rồi ghi kết quả. - HS thực hành đo rồi nêu kết quả. - HS thực hành -------------------------ððð------------------------ GẤP CÁI VÍ (TIẾT 2) I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển - Biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Với HS khéo tay: - Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp thẳng, phẳng. -Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví. . II/ CHUẨN BỊ: *Chuẩn bị của GV -Các hình mẫu gấp cái ví -Quạt giấy mãu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. -Bút chì thức kẻ, hồ dán. *Chuẩn bị của HS -Giấy màu , -Hồ dán., III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Khởi động: Hát vui 2/ Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại quy trình làm ví 3/ Dạy bài mới: Bước 1: Lấy đưòng dấu giữa -GV nhắc HS để giấy dọc, mặt màu úp xuống, 2 mép giấy khít nhau Bước 2: gấp 2 mép ví: -Gv nhắc Hs gấp thẳng 2 mép ví. Bước 3: gấp túi ví -GV nhắc HS gấp hai mép ví phảt sát đường dấu giữa. -Khi lật hình ra mặt sau, để giấy nằm ngang, gấp từ ngoài vào. -Trong khi học sinh thực hành, GV chú ý những HS vẫn còn chưa gấp được . -Tổ chức trưng bày sản phẩm -Nhắc học sinh dán vào vở thủ công. 4/ Củng cố: - Nhận
File đính kèm:
- giao an tuan 19.doc