Giáo án Số học 7 Tuần 3 tiết 5: luyện tập
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế”, định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập như: Tính nhanh, phối hợp các phép tính, tìm x, tính giá trị tuyệt đối
- Thái độ: Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chuẩn bị
-GV: Giáo án ,SGK, phấn màu , thước kẻ.
- HS: SGK,SBT.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định
2 .Kiểm tra bài cũ:
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Viết dạng tổng quát.
- Tìm x biết x = ; x =
GTTĐ của một số hữu tỉ Gv: Hãy tìm x biết: = 2 ; = 0 Hs: Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ = 2x1= 2 ; x2= -2 = 0 x = 0 Gv: Đưa đề bài 25/SGK lên bảng phụ Hs: Cùng làm bài dưới sự hướng dẫn của Gv Gv: áp dụng công thức x nếu x 0 = -x nếu x < 0 Hs: Thảo luận và trả lời Hoạt dộng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi Gv: Cho học sinh đọc phần sử dụng trong SGK/16 sau đó dùng máy tính bỏ túi để làm bài 26/16 SGK Hs: Thực hành trên máy và thông báo kết quả Bài21/15SGK: a, Vì = ; = = ; = ; = Vậy: Các phân số: ;; biểu diễn cùng một số hữu tỉ Các phân số: ;biểu diễn cùng một số hữu tỉ b, = = = Bài 22/16SGK: Sắp xếp theo thứ tự lớn dần -1<-0,875<<0<0,3< Bài 23/16SGK: Nếu x<y và y<Z thì x <Z. So sánh a, Vì <1 và 1<1,1 nên<1,1 b, Vì - 500 < 0 và 0 < 0,001 nên – 500 < 0,001 c,=<==< Vậy: < Bài 24/16SGK: Tính nhanh (- 2,5.0,38.0,4)– = - - =- = - 0,38 + 3,15 = - 2,77 b, : = : = : = - 6 : 3 = - 2 Bài 25/16SGK: Tìm x biết a, = 2,3 Ta có: x – 1,7 = 2,3x = 4 x – 1,7 = - 2,3x = - 0,6 b, -= 0 = Ta có: x += x = x += x = Bài 26/16SGK: Tính bằng máy tính bỏ túi a, (-3,1597) + (-2,39) = - 5,5497 b, (- 0,7963) - (-2,1068) = 1,3138 c, (-0,5).(-3,2)+(-10,1)+0,2= - 0,42 d, 1,2(-2,6) + (-1,4) : 0,7 = -5,12 4- Củng cố: Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau: So sánh hai số hữu tỉ Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ Tính GTTĐ của một số hữu tỉ 5.Hướng dẫn về nhà Làm bài 29; 30; 31/SBT -ôn luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số Ngày soạn:25/8/2013 Ngày giảng Tuần 3 Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ I.Mục tiêu - Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán -Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II.Chuẩn bị -GV: Giáo án ,SGK, phấn màu , thước kẻ. - HS: SGK,SBT. III. Tiến trình tổ chức dạy học: 1. ổn định 2 .Kiểm tra bài cũ: Tính: 22 = ? ; 33 = ? ; 23. 22 = ? ; 36 : 34 = ? ; 80 = ? 3 . Bài mới : Hoạt động của thày và trò Nội dung Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Gv: Qua phần kiểm tra bài cũ: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên cần nhấn mạnh rằng các kiến thức trên cũng áp dụng được cho các luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ Gv: Giải thích và ghi công thức lên bảng Hs: Ghi vào vở Gv: Cho học sinh làm ?1/SGK vào bảng nhỏ theo nhóm cùng bàn Hs: Làm bài và thông báo kết quả có nêu rõ cách tính (đại diện các nhóm trả lờiHs: Các nhóm còn lại theo dõi, nhận xét, bổ xung Gv: Chốt và lưu ý cho học sinh những chỗ hay mắc phải sai lầm Hoạt động 2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số Hs: Nhắc lại: Với số tự nhiên a ta biết am. an = am+n ; am : an = am-n (a0 ; m n) Gv: Đối với số hữu tỉ ta cũng có xm. xn = xm+n ; xm : xn = xm-n (x0 ; m n) Hs: Làm ?2/SGK vào bảng nhỏ sau đó thông báo kết quả và nêu rõ cách tính từng câu Gv: Ghi bảng cách làm và lưu ý học sinh cách tính hợp lí ở câu b Gv: Trước khi dạy quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa yêu cầu học sinh làm ?3/SGK để học sinh thấy được = 26 ; Hs: Thực hiện và trả lời dưới sự dẫn dắt của Gv Hoạt động3: Luỹ thừa của luỹ thừa Gv: Qua công thức (xm)n = xm. n cần lưu ý học sinh hay nhầm lẫn cách tính 23. 22 với (23)2 Hs: Trả lời ?4/SGK Gv: Ghi bảng câu trả lời Hoạt động4: Luyện tập – Củng cố Hs: Nhắc lại các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ vừa học Gv: Yêu cầu học sinh dùng máy tính để tính kết quả của từng phép tính trong bài 27/SGk (nêu cách tính trước rồi mới dùng máy) Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 49/SBT Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn Gv: Gọi 4 Hs lên bảng khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Hs: Còn lại theo dõi nhận xét bổ xung 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên xn = x.x...x (xQ ; nN ;n>1) n thừa số x1 = x ; x0 = 1 ( x 0) = ; Với x = ( a ; b Z ; b 0) ?1. Tính = = = = (- 0,5)2 = = = (- 0,5)3 = = = (9,7)0 = 1 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số xm. xn = xm+n xm : xn = xm-n ( x 0 ; m n) ?2. Tính a,(-3)2. (-3)3= (-3)2+3 =(-3)5= -243 b, (- 0,25)5:(- 0,25)3 = (- 0,25)5-3 = (- 0,25)2 = = ?3. Tính và so sánh a, và 26 Vì: = 43 = 64 và 26 = 64 Nên: = 26 b, 5 và ()10 Vì: = = và = = Nên: 3. Luỹ thừa của luỹ thừa (xm)n = xm. n ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông a, b, 4. Luyện tập Bài 27/19SGK: Tính *, = = *, = = *, (- 0,2)2 = = *, (- 5,3)0 = 1 Bài 49/10SBT: Hãy chọn câu trả lời đúng a, 36. 32 = A, 34 B, 38 C, 312 D, 98 E, 912 b, 22. 24. 23 = A, 29 B, 49 C, 89 D, 224 E, 824 c, an. a2 = A, an-2 B, (2a)n+2 C,(a.a)2n D, an+2 E,a2n d, 36 : 32 = A, 38 B, 14 C, 3-4 D, 312 E,34 4. Củng cố: Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau: xn = x.x...x ; = ; xm. xn = xm+n xm : xn = xm-n ( x 0 ; m n) ; (xm)n = xm. n Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên 5.Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc và ghi nhớ các công thức vừa học - Làm bài 2932/19SGK; 39 45/10SBT. Kiểm tra, ngày tháng 8 năm 2013 Ngày soạn:30/8/2013 Ngày giảng Tuần 4 Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) I.Mục tiêu - Kiến thức: Học sinh nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán - Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II.Chuẩn bị -GV: Giáo án ,SGK, phấn màu , thước kẻ. - HS: SGK,SBT. III. Tiến trình tổ chức dạy học: 1. ổn định 2 .Kiểm tra bài cũ: Viết các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ đã học ở tiết trước (đọc tên từng luỹ thừa) Tính: 253 : 52 = ? 3.Bài mới Hoạt động của thày và trò Ghi bảng Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích Gv: Yêu cầu học sinh cùng thực hiện ?1/SGK (x. y)n = ? Ngược lại: xn. yn = ? Hs: Tính, so sánh và trả lời Gv: Cho học sinh hoạt động nhóm ?2/SGK Hs: Cùng làm bài theo gợi ý sau: Có thể vận dụng công thức theo 2 chiều Gv: Gọi 1 số học sinh đọc kết quả và nêu cách tính Hoạt động2: Luỹ thừa của một thương Gv: Hãy thực hiện tiếp ?3/SGK và cho biết: = ? ( y 0) Ngược lại: = ? ( y0) Hs: Làm tiếp ?4/SGK rồi thông báo kết quả (có nêu rõ cách tính) Gv: Gợi ý: Cần vận dụng linh hoạt công thức và tính theo cách hợp lí nhất Gv: Củng cố chung cả 2 phần bằng ?5/SGK 2Hs: Lên bảng thực hiện Hs: Còn lại cùng làm và cho ý kiến nhận xét, bổ xung Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 34/SGK Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn và cho biết ý kiến của nhóm mình Gv: Gọi đại diện vài nhóm lên điền vào bảng phụ (mỗi nhóm điền 1 câu) Lưu ý học sinh phải sửa lại câu sai cho đúng Hs: Các nhóm còn lại nhận xét bổ xung Gv: Chốt lại vấn đề và lưu ý học sinh những chỗ hay mắc phải sai lầm 1. Luỹ thừa của một tích ?1. Tính và so sánh a, (2. 5)2 = 22. 52 = 100 b, Vậy: (x. y)n = xn. yn ?2. Tính a, b, (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 = = 33 = 27 2. Luỹ thừa của một thương ?3: Tính và so sánh a, = = b, = = 55 = 3125 Vậy: = ( y 0) ?4. Tính a, = = 32 = 9 b, = = (- 3)3 = - 27 c, == = 53 = 125 ?5. Tính a, (0,125)3. 83 = (0,125. 8)3 = 1 b, (-39)4 : 134 = = (-3)4 = 81 3. Luyện tập Bài 34/22SGK: Đúng hay sai? Nếu sai thì sửa lại cho đúng. a, (-5)2. (-5)3 = (-5)6 Sai Sửa lại: = (-5)5 b, (0,75)3: 0,75 = (0,75)2 Đúng c, (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2 Sai Sửa lại: = (0,2)5 d, Sai Sửa lại: = e, = = = 103 = 1000 Đúng f, = = 22 Sai Sửa lại: = = = 214 4.Củng cố Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau: (x. y)n = xn. yn ; ()n = ( y 0) Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên 5.Hướng dẫn về nhà. Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ Làm bài 35 37/SGK ; 5053/SBT. Ngày soạn:30/8/2013 Ngày giảng Tuần 4 Tiết 8: Luyện tập I.Mục tiêu - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ - Kĩ năng: Có kĩ năng tính luỹ thừa của một số hữu tỏ nhanh và đúng -Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II.Chuẩn bị -GV: Giáo án ,SGK, phấn màu , thước kẻ. - HS: SGK,SBT. III. Tiến trình tổ chức dạy học: 1. ổn định 2 .Kiểm tra bài cũ: Viết các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ 3. Bài mới Hoạt động của thày và trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài về nhà Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 36/SGK Gv: Gọi từng học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả có giải thích rõ ràng Hs: Còn lại cùng theo dõi nhận xét và bổ xung Gv: Chốt lại cách viết Nên viết về cùng luỹ thừa hoặc cùng cơ số Gv: Đưa tiếp đề bài 37/SGK lên bảng phụ và gọi một số em nêu cách tính từng câu. Nếu học sinh làm chưa xong hoặc chưa đúng thì hướng dẫn cả lớp cùng làm Hs: Cùng suy nghĩ làm bài dưới sự hướng dẫn của Gv: - Phải phân tích tử và mẫu sao cho xuất hiện các luỹ thừa của cùng cơ số để rút gọn - Câu d phải phân tích tử sao cho xuất hiện thừa số chung để rút gọn với mẫu Gv: Gọi một số học sinh nêu cách tính sau đó sửa sai và ghi kết quả vào bảng phụ Hoạt động2: Luyện tập Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài 38/SGK vào bảng nhỏ Gv: Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày Gv+ Hs: Kiểm tra thêm bài làm của vài nhóm khác Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài 40/SGK sau đó gọi 3 học sinh lên bảng làm mỗi em làm 1 câu Hs: Còn lại cùng suy nghĩ và làm bài vào bảng nhỏ Gv+Hs: Chữa 3 bài trên bảng và lưu ý cho học sinh những sai lầm hay mắc phải Hs: Chú ý lắng nghe để rút kinh nghiệm về sau khi làm bài Gv: Cho học sinh làm tiếp bài 42/SGK Hs: Cùng làm bài theo sự hướng dẫn của Gv: Có thể làm nhiều cách như: áp dụng tìm số bị chia, số chia rồi dựa vào tính chất: Nếu am = an thì m = n hoặc làm theo cách trình bày của Gv Gv: Ghi bảng cách tìm n Hs: Theo dõi và tham khảo Hoạt động 3: Bài đọc thêm Gv: Giới thiệu cho học sinh công thức tính luỹ thừa với số mũ nguyên âm. Lấy ví dụ minh hoạ cho học sinh nắm được sâu đó : Củng cố lai vấn đề bằng bài 55/SBT Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 55/SBT
File đính kèm:
- giao an tuan 34dai so 7.docx