Giáo án Số học 6 - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập - Đỗ Thị Hằng
2. Kỹ năng:
- HS hiểu được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
3. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK, bảng nhóm.
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 6A3: 6A4:
2. Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra 15’)
Ngày soạn: 19– 09 – 2014 Ngày dạy : 22 – 09 – 2014 Tuần: 6 Tiết: 16 LUYỆN TẬP §9.1 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố lại cho HS các phép toán cộng , trừ, nhân, chia về số tự nhiên. 2. Kỹ năng: - HS hiểu được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu, bảng phụ. - HS: SGK, bảng nhóm. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 6A3: 6A4: 2. Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra 15’) Đề bài: Đáp án: Hãy thực hiện các phép tính sau: a) . 27 .75 +25 . 27 - 150 b) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]} c) 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 :3) Thực hiện phép tính: a) 27 .75 +25 . 27 - 150 = 27.(75 + 25) – 150 0.5đ = 27. 100 – 150 0.5đ = 2700 – 150 = 2550 1đ b) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]} = 12:{390:[500 – (125 + 245)]} 1,25đ = 12:{390:[500 – 370]} 1,25đ = 12:{390: 130} 1đ = 12 : 3 = 4 1đ c) 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 :3) = 12000 – (3000 + 5400 + 3600:3) 1.5đ = 12000 – (3000 + 5400 + 1200) 1đ = 12000 – 9600 = 2400 1đ 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: Tìm x (12’) -GV viết sẵn bài 80 vào giấy trong cho các nhóm (hoặc bảng nhóm) yêu cầu các nhóm thực hiện (mỗi thành viên của nhóm lần lượt thay nhau ghi các dấu (=; ) thích hợp vào ô vuông). Thi đua giữa các nhóm về thời gian và số câu đúng. Hoạt động 3: (14’) GV ghi đề lên bảng cho HS thực hiện GV hướng dẫn sữa sai cho Hs HS đọc kỹ đầu bài, có thể tính giá trị biểu thức bằng máy tính bỏ túi. GV gọi HS lên bảng trình bày. HS: giá một gói phong bì là 2400 đồng. HS thảo luận theo từng nhóm và đại diện từng nhóm báo cáo kết quả. Cả lớp làm bài theo hướng dẫn của GV HS đọc đề bài và sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện trình bày vào vở. Bài 80: 12 = 1 22 = 1 + 3 32 = 1 + 3 + 5 13 = 12 – 02 23 = 32 – 12 33 = 62 – 32 43 = 102 – 62 (0 + 1)2 = 02 + 12 (1 + 2)2 > 12 + 22 (2 + 3)2 > 22 + 32 Thực hiện phép tính: 12000 – (1500.2 - 1600 : 22) =12000 – (3000 - 1600:4) = 12000 – (3000 - 400) = 12000 – 2600 = 9400 Bài 81: (274+318).6 = 3552 34.29 +14.35 = 1476 49.62 – 32.51= 1406 4. Củng Cố: - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Ôn tập các kiến thức đã học từ trước đến giờ. Tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- sh6t16(1).doc