Giáo án Số học 6 tuần 6

A. MỤCTIÊU:

- Kiến thức: + HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.

- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

 Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIÊN:

- Học sinh : SGK, SBT

- Giáo viên : SGK,SGV,SBT, Bảng phụ ghi bài 80 trang 30, tranh vẽ các nút máy tính bài 81 (33), Máy tính

 

docx8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIÊN:
- Học sinh : SGK, SBT
- Giáo viên : SGK,SGV,SBT, Bảng phụ ghi bài 80 trang 30, tranh vẽ các nút máy tính bài 81 (33), Máy tính
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tổ chức: Kiểm diện sỹ số
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.
- Chữa bài tập 74 (a).
HS2: - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc.
Chữa bài tập 77 (b).
GV cho HS nhận xét, cho điểm
Học sinh trả lời.
2 Học sinh lên bảng
Bài 74- SGK tr32
a) 541 + (218 - x) = 735
 218 - x = 735 - 541
 x = 218 - 194
 x = 24.
Bài 77-SGK tr32
b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35. 7)]}
= 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]}
= 12 : {390 : (500 - 370)}
= 12: {390 : 130}= 12 : 3 = 4.
3. Giới thiệu bài học: Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng thứ tự các phép tính để tính giá trị các biểu thức.
HOẠT ĐỘNG 2
4. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Yêu cầu HS làm bài tập 78 (33)
- Yêu cầu HS đọc bài 79.
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 79.
- Yêu cầu HS làm bài tập 80 theo nhóm.
- GV in sẵn phiếu học tập cho các nhóm điền ® thi đua về thời gian và số câu đúng.
Gv cho học sinh các nhóm nhận xét 
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 81 SGK trang 33
GV Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi (trên bảng phụ) 
Bài 78- SGK tr33
12000 - (1500. 2 + 1800. 3 +1800.2: 3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 1200)
= 12000 - 9600 = 2400.
Bài 79- SGK tr33
Giá một gói phong bì là 2400 đồng.
Bài 80 – SGK tr33
12 = 1.
22 = 1 + 3
32 = 1 + 3 + 5.
13 = 12 - 02.
23 = 32 - 12.
33 = 62 - 32.
43 = 102 - 62.
(0 + 1)2 = 02 + 12.
(1 + 2)2 > 12 + 22.
(2 + 3)2 > 22 + 32.
Học sinh lên bảng làm bài tập
Học sinh thực hành trên máy tính
HOẠT ĐỘNG 3
5. Luyên tập- Củng cố
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập
*Tìm x biết:
2 . 3x = 162
2x -15 = 17
Giáo viên hướng dẫn học sinh: Trong 2 luỹ thừa bằng nhau, nếu cơ số bằng nhau thì số mũ bằng nhau.
VD : Tìm số tự nhiên x biết:
2 . 3x+1 = 54
 3x+1 = 54 : 2
 3x+1 = 27
 3x+1 = 33
 x+1 = 3
 x = 3 – 1
 x = 2
2 Học sinh cùng lên bảng
2 . 3x = 162
 3x = 162 : 2
 3x = 81
 3x = 33
 x = 3
2x -15 = 17
 2x = 17 + 15
 2x = 32
 2x = 25
 x = 5
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động tiếp nối
6. Hướng dẫn về nhà
- BT: 106, 107, 108, 109, 110 .
- Làm câu 1, 2, 3, 4 SGK phần ôn tập chương I.
- Chuẩn bị cho tiết 17 kiểm tra một tiết
7. Dự kiến kiểm tra đánh giá
- Các khái niệm về tập hợp, các phép tính trên tập N. Toán về lũy thừa, thứ tự thực hiện các phép tính.
Soạn: 20/9/2012
Tiết 17 - KIỂM TRA 1 TIẾT
Giảng: / /2012
A- MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức: Các khái niệm về tập hợp. Cách viết một tập hợp. Toán về lũy thừa.
- Kỹ năng: Có kỹ năng thực hiện thứ tự phép toán. Giải các bài toán tìm x.
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho HS.Tính trung thực trong khi làm bài. 
B. CHUẨN BỊ. Đề bài cho từng học sinh
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Kiểm diện sỹ số
6A:
6B:
2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 
3. Bài mới:
1- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tên
 chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 1.
Định nghĩa lũy thừa
Vận dụng định nghĩa tính tích lũy thừa 
 Tính tính lũy thừa ,tìm x
Số câu
Số điểm 
 tỉ lệ %
C3-1
 0.5
5%
C4 -1
 0.5
5%
2
 1,0
10%
2.
Nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số
Nhận biết được các phép nhân các lũy thừa cùng cơ số
Thực hiện được các phép nhân chia các lũy thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm 
tỉ lệ %
C5-1
 0,5
5%
C6-1
 0,5
5%
2 
 1.0
10%
3.
 Tập hợp
Đếm đúng số phần tử của tập hợp sử dụng đúng các kí hiệu, 
Tổng số câu
Tổng số điểm 
 Tỉ lệ %
C1,2 - 2
 1,0
2
 1,0
10%
4.
 Tính giá trị biểu thức; giải bài toán đố
Vận dụng được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính dúng giá trị biểu thức .
Thực hiện được các qui ước về thứ tự thựchiện các phép tính để giải bài toán đố
 Thực hiện các phép tính , tính dúng giá trị biểu thức nhanh chính xác.
Tổng số câu
Tổng số điểm 
 Tỉ lệ %
C7-1
 3.0
 30%
 C8-1
 3,0 
 30% 
C9-1
 1,0
10%
3
 7.0 
70% 
TỔNG CỘNG
 3
 1,5
 15%
 3
 4,0
 40%
3
 4.5
 45%
9
 10,0
100%
2 - ĐỀ BÀI
 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: 
Câu 1 : Tập hợp A = {21 ; 3 ; 25 ; m} có:
 A . 3A ; B . 12A ; C . 25A ; D . 21A 
Câu 2 : Tập hợp B = {21 ; 23 ; 25 ; 27 ; …..; 99} có:
	A. 78 phần tử ; B. 79 phần tử ; C. 40 phần tử ; D. 99 phần tử 
Câu 3 : Giá trị của lũy thừa 33 là: 
	A . 9 ; B. 27 ; C. 6 ; D. 1 
Câu 4 : Số tự nhiên x mà 2x = 16 là:
	A . 8 ; B. 9 ; C. 16 ; D. 4 
Câu 5 : Kết qủa phép tính 33. 36 bằng: 
	A . 39 ; B. 318 ; C. 99 ; D. 918 
Câu 6: Kết qủa phép tính 89 : 84 bằng: 
	A . 15 ; B. 84 ; C. 85 ; D. 14 
PHẦN II- TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Câu 7 . Thực hiện phép tính:
	a) 27. 62 + 27 . 38 
	b) 7 . 32 - 24 : 23 
	c) 36 : {180 : [ 50 – (125 – 15 . 7)]} 
Câu 8. Một xe ô tô chở được nhiều nhất là 60 khách du lịch. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết 260 khách du lịch cùng một lúc?
Câu 9. Tính tổng : A = 3 + 4 + ... + 2010 + 2011
3- ĐÁP ÁN
 PHẦN I : Mỗi câu khoanh tròn đúng : 0,5đ 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
C
B
D
A
C
 PHẦN II 
Câu
Nội dung
Điểm
Câu7
 a/ 27. 62 + 27 . 38 = 27.(62 + 38) 
 = 27 . 100 = 2700 
0,5
0,5
 b) 7 . 9 - 24 : 8 = 63 – 3 
 = 60 
0,5
0,5
 c) = 36 : { 180 : 30 ]}
 = 36 : 6 = 6 
0,5
0,5
Câu8
Số xe dùng để chở khách du lịch là:
	260 : 60= 4 xe dư 20( người) 
Vậy cần ít nhất 5 xe ô tô cùng loại để chở hết 260 khách du lịch cùng một lúc.
1,5
1,5
Câu9
 A = 3 + 4 + ... + 2002 + 2011
- Tổng A có số số hạng là : 2011 – 3 +1= 2009
- Tổng A = 
0,5
0,5
4. Hướng dẫn về nhà: Ôn tập những nội dung đã học 
 _______________________________________
Soạn: ..../9/2014
Tiết 18: §10- TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
Giảng: / /2014 
I. Mục tiêu:	
- Kiến thức: HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
- Biết sử dụng kí hiệu: chia hết ; không chia hết 
- Kỹ năng: Rèn luỵên kĩ năng tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIÊN:
- Học sinh : SGK, SBT
- Giáo viên : SGK,SGV,SBT, Bảng phụ ghi các phần đóng khung và bài tập 86
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tổ chức: Kiểm diện sỹ số
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ?
- Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0.?
Học sinh trả lời
a chia hết cho b (b ¹ 0) nếu có số tự nhiên k sao cho: a = b . k. 
a không chia hết cho b (b ¹ 0) 
nếu a = b . q + r (q, r Î N và 0 < r < b).
3. Giới thiệu bài học: Trong bài học này chúng ta sẽ nghiên cứu tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. Nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
HOẠT ĐỘNG 2
4. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Nhắc lại về quan hệ chia hết
- GV: Giữ lại tổng quát và VD HS vừa kiểm tra, giới thiệu kí hiệu.
a chia hết cho b ký hiệu là a b
a không chia hết cho b ký hiệu là a 
2. Tính chất 1 
- GV cho HS làm ?1.
- Gọi 3 HS lấy VD câu a.
- Qua các VD trên em có nhận xét gì ?
- GV giới thiệu kí hiệu "Þ".
- Nếu có a m và b m ta suy ra được điều gì ?
- Hãy tìm 3 số chia hết cho 3.
- Xét xem 72 - 15
 36 - 15
- Qua VD trên em rút ra nhận xét gì ?
- Hãy viết tổng quát của hai nhận xét trên.
- Khi tổng quát cần chú ý tới điều kiện nào?
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK .
- Phát biểu nội dung tính chất 1.
- Yêu cầu HS làm bài tập: (Bảng phụ)
 Bài tập: Không làm phép cộng, phép trừ hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia hết cho 11.
a) 33 + 22
b) 88 - 55
c) 44 + 66 + 77.
VD: 
Tổng 18+24 = 426
Tổng 6+36 = 426
Tổng 30+24 = 546
Tổng 21+35 = 567
* Nhận xét:
 Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
VD: 18 6 và 24 6 Þ (18 + 24) 6.
21 7 và 35 7 Þ (21 + 35) 7.
a m và b m Þ (a + b) m.
HS: 15;36;72
* Nhận xét:
 - Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó.
 - Nếu tất cả các số hạng của một tổng cùng chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó.
 a-bm (ab)
 (a+b+c) m.
điều kiện: a, b, c, m Î N và m ¹ 0.
* Tính chất 1: SGK/TR34
Học sinh đứng tại chỗ trả lời
 33+2211
 88-5511
 (44+66+77) 11
3. Tính chất 2
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ?2.
- Yêu cầu HS nêu TQ.
- GV: Cho các hiệu: (35 - 7) và (27 - 16) Xét: 35 - 7 có chia hết cho 5 không ?
- Với nhận xét trên đối với một tổng có đúng với một hiệu không ?
 Hãy viết tổng quát.
- Lấy VD về tổng 3 số trong đó có 1 số không chia hết cho 3.
- Nêu nhận xét từ VD trên.
- Yêu cầu HS lấy VD.
- Yêu cầu HS nêu tính chất 2.
?2. 35 5 ; 7 5 Þ (35 + 7) 5.
 17 4 ; 16 4 Þ( 17 + 16) 4
* Nhận xét: SGK/tr34
TQ: 
Þ (a+b) m
Học sinh 
35 - 7 = 28 5.
35 5 ; 7 5 Þ 35 - 7 5.
TQ: Þ (a-b) m (a > b ; m ¹ 0).
VD: 14 3 ; 6 3 ; 12 3
 14 + 6 + 12 = 32 3.
a m ; b m ; c m
Þ (a + b + c) m (m ¹ 0).
* Tính chất 2: SGK/tr34
HOẠT ĐỘNG 3
5. Luyên tập- Củng cố
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu HS làm ?3 .
Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?4. 
Giáo viên dùng bảng phụ có bài tập 86
Giáo viên cho nhận xét
?3. 80 8 ; 16 8 Þ 80 + 16 8.
 80 - 16 8 vì 80 8 và 16 8.
80 + 12 8 vì 80 8 ; 12 8.
32 + 40 + 24 8 vì 32 8 ; 40 8 và
 24 8.
Học sinh trả lời ?4. 
Học sinh lên bảng thực hiện 
Bài tập 86
Câu
Đúng
Sai
134 . 4+16 chia hết cho 4
x
21 . 8+17 chia hết 

File đính kèm:

  • docxTuan 6 (So 16,17,18).docx
Giáo án liên quan