Giáo án Số học 6 tuần 5

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIÊN:

- Học sinh : SGK, SBT

- Giáo viên : SGK,SGV,SBT,Bảng phụ.

 

docx7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
luỹ thừa.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIÊN:
- Học sinh : SGK, SBT
- Giáo viên : SGK,SGV,SBT,Bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tổ chức: Kiểm diện sỹ số
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu 1. Cho phép nhân : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ?
A ) 	 (25. 5. 4. 27). 2	B ) 	(25. 4 ). ( 5. 2 ). 27
C ) 	( 25. 5. 4) . 27. 2	D )	( 25. 4. 2) . 27. 5
Câu 2 - Cho :	156 . ( x - 2002 ) = 0
A ) 	x = 2001	B ) 	x = 2000	C ) 	x = 2003	D )	x= 2002
Câu 3- Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là
A ) 	105	B ) 	106	C ) 	104 	D ) 	107.
Câu 4 - Tìm x biết : 18 .(x-16) = 18
Câu 5 Tính nhanh A = 42.53 + 47.156 - 47.114
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
Đáp án
B
D
A
Điểm
2
2
2
Câu 4 (2 đ)	18 .(x-16) = 18
	 	(x-16) =18:18
	 	x -16 = 1
 	x = 1+16
 	x = 17
Câu 5 (2 đ) A = 42.53 + 47.156 - 47.114 = 42.53 + 47(156 – 114)
	 = 42.53 + 47.42 = 42(53 + 47) = 42.100 = 4200
3. Giới thiệu bài học: Trong bài hôm nay chúng tac củng cố về cơ số và số mũ, công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
HOẠT ĐỘNG 2
4. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài tập 61.
- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu.
- GV: Có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa ?
- HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1.
- Bài 63 .
- GV gọi HS đứng tạo chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? Tại sao sai ?
- Bài 64 SGK
- Yêu cầu 4 HS đồng thời lên bảng.
- Bài 65 SGK
GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm.
Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa.
 Bài 61 SGK
8 = 23
16 = 42 = 24.
27 = 33.
64 = 82 = 43 = 26.
81 = 92 = 34.
100 = 102.
 Bài 62 .
a) 102 = 100
 103 = 1000
 104 = 10 000
 105 = 100 000
 106 = 1 000 000
b) 1000 = 103
1 000 000 = 106
1 tỉ = 109
= 1012
Dạng 2: Đúng, sai.
Câu
Đúng
Sai 
a) 23. 22 = 26 
b) 23. 22 = 25
c) 54. 5 = 54.
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa.
 Bài 64:
a) 23. 22. 24 = 23 + 2 + 4 = 29
b) 102. 103. 105 = 1010
c) x . x5 = x1 + 5 = x6
d) a3. a2. a5 = a3 + 2 + 5 = a10
Dạng 4: So sánh hai số.
 Bài 65:
a) 23 và 32
23 = 8 ; 32 = 9
Þ 8 < 9 hay 23 < 32.
b) 24 và 42
24 = 16 ; 42 = 16
Þ 24 = 42.
c) 25 và 52
25 = 32 ; 52 = 25
Þ 32 > 25 hay 25 > 52.
d) 210 = 1024 > 100
 210 > 100
HOẠT ĐỘNG 3
5. Luyên tập- Củng cố
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a ?
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta
 làm thế nào ?
Học sinh trả lời
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động tiếp nối
6. Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 90, 91, 92, 93 .
- Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
7. Dự kiến kiểm tra đánh giá
- Công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số; Bài tập 92, 93 .
 ________________________________________
Soạn:15/9/2014
TIẾT 14 - CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Giảng: /9/2014
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ¹ 0). HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIÊN:
- Học sinh : SGK, SBT
- Giáo viên : SGK,SGV,SBT, Bảng phụ, bảng ghi bài tập 69-trang 30
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tổ chức: Kiểm diện sỹ số
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Nêu tổng quát ?
- Chữa bài tập 93 SBT
- Yêu cầu HS trả lời: 10 : 2 = ?
nếu: a10 : a2 thì kết quả = ? Đó là nội dung bài hôm nay.
am. an = am + n (m, n Î N*).
 Bài 93:
a) a3. a5 = a3 + 5 = a8.
b) x7. x . x4 = x7 + 1 + 4 = x12.
Học sinh trả lời.
3. Giới thiệu bài học: Ta đã học công thức phép nhân 2 lũy thừa cùng cơ số, phép chia 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ta học bài hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 2
4. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ví dụ
- Yêu cầu HS đọc và làm ?1.
- Yêu cầu HS làm và giải thích.
- So sánh số mũ của số bị chia , số chia với số mũ của thương.
- Để thực hiện phép chia a9 : a5 vàa9 : a4 cần điều kiện gì không ? Vì sao?
?1. 
57 : 53 = 54 (= 57 - 3 ) vì 54. 53 = 57.
57 : 54 = 53.
a9 : a5 = a4 (= a9 - 5 ) vì a4. a5 = a9.
a9 : a4 = a5 (= a9 - 4 )
 a ¹ 0.
2. Tổng quát
- Nếu có am : an (m > n) ta có kết quả như thế nào ?
- Hãy tính: a10 : a2.
- Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0) ta làm thế nào ?
- GV lưu ý: Trừ chứ không chia số mũ.
- Cho HS làm bài tập 67 SGK
- Gọi 3 HS lên bảng.
- GV : Ta đã xét am : an (m > n) nếu m = n thì sao ?
 54 : 54 = ?
 Yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập:
 Viết thương của hai luỹ thừa dưới dạng một luỹ thừa:
a) 712 : 74.
b) x6: x3. (x ¹ 0).
c) a4 : a4 (a ¹ 0).
am : an = am - n (a ¹ 0).
VD: a10 : a2 = a10 - 2 = a8. (a ¹ 0).
 Bài 67:
a) 38 : 34 = 38 - 4 = 34.
b) 108 : 102 = 108 - 2 = 106.
c) a6 : a = a6 - 1 = a5. (a ¹ 0).
 54 : 54 = 50.
 am : an = am - n = a0 (a ¹ 0)
Quy ước a0 = 1 (a ¹ 0).
* Tổng quát: am : an = am - n 
 (a ¹ 0 ; m ³ n).
3. Chú ý
- GV hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
- GV lưu ý: 2 . 103 là tổng:
 103 + 103.
4.103 là tổng: 103 + 103 + 103 + 103.
- GV cho HS hoạt động nhóm bài tập 
?3.
2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7 . 10 + 5
 = 2. 103 + 4. 102 + 7.101 + 5 . 100.
?3.
538 = 5 . 100 + 3 . 10 + 8
 = 5 . 102 + 3 . 101 + 8 . 100.
abcd = a . 1000 + b . 100 + c . 10 + d
 = a. 103 + b. 102 + c. 101 + d. 100.
HOẠT ĐỘNG 3
5. Luyên tập- Củng cố
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Đưa bảng phụ ghi bài tập 69 SGK gọi HS trả lời.
- Bài 71: Tìm số tự nhiên c biết với mọi n Î N* có:
a) cn = 1. b) cn = 0.
- GV giới thiệu số chính phương:
13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32
Þ 13 + 23 là số chính phương.
13 + 23. 32 = (1 + 2)2
13 + 23 + 33 = 62 = (1 + 2 + 3)2.
HS trả lời bài tập 69
Bài 71:Học sinh lên bảng làm bài 71
a) cn = 1 Þ c = 1 (vì 1n = 1).
b) cn = 0 Þ c = 0 vì 0n = 0.
 (n Î N*)
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động tiếp nối
6. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Làm bài tập: 68, 70, 72. SGK
7. Dự kiến kiểm tra đánh giá.
- Công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Bài tập: 70, 72. SGK
-------------------------------------------------------------------------
Soạn: .../9/2014
TIẾT 15 - THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.
Giảng: /9/2014
ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ PHÉP TÍNH
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: 	HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
 	HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Kĩ năng: 	Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
- Thái độ: 	Rèn luyện tính cẩn thận
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIÊN:
- Học sinh : SGK, SBT
- Giáo viên : SGK,SGV,SBT, Bảng phụ, bảng ghi bài tập 75 -trang 32
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tổ chức: Kiểm diện sỹ số
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Giáo viên yêu cầu học sinh chữa bài tập 70 SGK
- Giáo viên cho nhận xét và cho điểm
 Bài 30:
Học sinh lên bảng thực hiện 
987 = 9. 102 + 8. 101 + 7 . 100.
2564 = 2. 103 + 5. 102 + 6. 101 + 4. 100.
3. Giới thiệu bài học
HOẠT ĐỘNG 2
4. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Nhắc lại về biểu thức
- Các dãy tính trong bài tập 30 là các biểu thức.
- Mỗi số được coi là các biểu thức.
- Hãy lấy VD là biểu thức ?
Giáo viên nêu chú ý SGK
Học sinh lấy VD
VD:
 5 - 3 ; 15 . 6 ; 60 - (12 - 2 - 4).là các biểu thức.
Học sinh đọc chú ý: SGK.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
- Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính ?
 + Đối với biểu thức không có dấu ngoặc ta thực hiện như thế nào ?
- Yêu cầu HS thực hiện các phép tính.
- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS nêu đối với các biểu thức có dấu ngoặc.
- Yêu cầu HS tính:
a) 100 : {[52 - (35 - 8)]}
b) 80 - [130 - (12 - 4)2]
- Hai HS lên bảng thực hiện.
- Cho HS làm ?1
- Hai HS lên bảng thực hiện.
 GV đưa bảng phụ:
 Bạn Lan đã thực hiện các phép tính như sau:
a) 2 . 52 = 102 =100.
b) 62 : 4 . 3 = 62 : 12 = 3.
Theo em đúng hay sai ? Vì sao ?
- GV chốt lại để HS không thực hiện sai phép tính.
- Cho HS hoạt động nhóm ?2.
Học sinh nhắc lại
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
 Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia, thực hiện phép tính theo thứ
 tự từ trái sang phải.
VD1: a) 48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24.
 b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150.
Học sinh 
Nâng lên luỹ thừa trước, rồi đến nhân, chia, cuối cùng đến cộng, trừ
VD2: 
a) 4 . 32 - 5. 6 = 4. 9 - 5. 6 = 36 - 30 = 6
 b) 33. 10 + 22. 12 = 27. 10 + 4 .12
 = 270 + 48 = 318 
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế nào ?
Học sinh phát biểu như SGK.
VD3:
a) 100 : {[52 - (35 - 8)]}
 = 100 : {2 .(52 - 27)}
 = 100 : {2 . 25}
 = 100 : 50 = 2.
b) 80 - [130 - (12 - 4)2]
= 80 - (130 - 82 )
= 80 - (130 - 64)
= 80 - 66 = 14.
?1. 
a) 
62 : 4. 3 + 2. 52
= 36 : 4. 3 + 2. 25
= 9. 3 + 2. 25
= 27 + 50
= 77.
b) 
2. (5. 42 - 18)
= 2. (5. 16 - 18)
= 2 (80 - 18)
= 2 . 62
= 124.
- Sai vì không theo đúng thứ tự thực hiện phép tính.
- Cách làm đúng là:
2 . 52 = 2. 25 = 50
62 : 4 . 3 = 36 : 4 . 3 = 9 . 3 = 27
?2
a)
 (6x-39) : 3 = 201
 6x - 39 = 201. 3
 6x =603+ 39
 x = 642 : 6
 x = 107.
b) 
23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
 3x = 125 - 23
 x = 102 : 3
 x = 34.
HOẠT ĐỘNG 3
5. Luyên tập- Củng cố
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (không ngoặc, có ngoặc).
- Cho HS làm bài tập 75 
Giáo viên cho nhận xét và chốt lại kiến thức cho học sinh 
Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (không ngoặc, có ngoặc).
Bài tập 75 SGK
a)12	
15	
60	
b) 5	
15	
11	
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động tiếp nối
6. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc phần đón

File đính kèm:

  • docxTuan 5 (So 13,14,15).docx
Giáo án liên quan