Giáo án Số học 6 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2014-2015

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Hoạt động 1: (13’)

 GV: Cho 3 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.

 GV: Cho HS thử lại (bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không?

 GV: Nhận xét, chốt ý

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Hoạt động 2: (8’)

 GV: Làm mẫu VD

 GV: Cho 2 HS lên bảng

Hoạt động 3: (8’)

 GV: Làm mẫu. Cho 2 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.

 Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm).

Hoạt động 4: (5’)

 GV: Đưa ra yêu cầu của bài toán. Sau đó, cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ.

 GV: Nhận xét, chốt ý

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07 / 09 / 2014 
Ngày dạy: 10 / 09 / 2014
Tuần: 4
Tiết: 10
LUYỆN TẬP §6.1
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức:
- HS hiểu được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
3.Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.
III. Phương pháp: 
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: 	
Kiểm tra bài cũ: (6’)
 	+ HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào ta có phép trừ: a – b = x. Áp dụng tính:
a) 425 – 257; 91 – 56 	b) 652 – 46 – 46 – 46
+ HS2: có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? Cho ví dụ.
à Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
 GV: Cho 3 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
 GV: Cho HS thử lại (bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không?
 GV: Nhận xét, chốt ý
 HS: Lên bảng giải bài tập.
 HS1: Làm câu a
 HS2: Làm câu b
 HS3: Làm câu c
 HS: Thực hiện
 HS: Chú ý
Bài 47:
a) (x – 35) – 120 = 0
	x – 35 = 120
	x = 120 + 35 = 155
b) 124 + (118 – x) = 217
	118 – x = 217 – 124
	118 – x = 93
	x = 118 – 93 = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
	x + 61 = 156 – 82
	x + 61 = 74
 x = 74 – 61 = 13
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (8’)
 GV: Làm mẫu VD	
 GV: Cho 2 HS lên bảng
Hoạt động 3: (8’)
 GV: Làm mẫu. Cho 2 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
 Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm).
Hoạt động 4: (5’)
 GV: Đưa ra yêu cầu của bài toán. Sau đó, cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ.
 GV: Nhận xét, chốt ý
 HS: Chú ý theo dõi.
 2HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trong lớp.	
 HS: Lên bảng giải bài tập.
 HS1: Làm câu a
 HS2: Làm câu b
 HS: Thực hiện
 HS: Thảo luận.
 Các nhóm nhận xét lẩn nhau
 Đại diện các nhóm trình bày
 HS: Chú ý
Bài 48:
VD: 57 + 96 = (57 – 4)+(96 + 4)
	= 53 + 100 = 153
a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
 = 33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1)
 = 45 + 30 = 75
Bài 49:
VD: 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2)
	= 137 – 100 = 37
a) 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4)
 	=325 – 100 = 225
b) 1354 – 997=(1354+3) – (997+3)
 	= 1357 – 1000 = 357
Bài 51:
4
9
2
3
5
7
8
1
6
 	4. Củng Cố (3’)
 	- Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được.
	- Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ.
 	5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 1’)
 - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 52, 53, 54.
6. Rút Kinh Nghiệm:

File đính kèm:

  • docTuan 4 Tiet 10 SH6.doc