Giáo án Số học 6 - Tiết 1: Tứ giác - Trần Văn Ngọc
GV: - Giới thiệu chương: Nghiờn cứu cỏc khỏi niệm, tớnh chất của khỏi niệm, cỏch nhận biết, nhận dạng hỡnh với cỏc nội dung sau:
? HS mở phần mục lục trang 135/SGK, và đọc cỏc nội dung học của chương I.
- Cỏc kĩ năng cần đạt: Vẽ hỡnh, tớnh toỏn, đo đạc, gấp hỡnh, lập luận, chứng minh.
HS nghe giảng. .
Hoạt động 2: Định nghĩa (15p)
KT: Nắm đợc các định nghĩa tứ giác , tứ giác lồi. Phân biệt đợc tứ giác và tứ giác lồi.
KN: Biết vẽ , biết gọi tên các yếu tố : cạn đỉnh , 2 đỉnh kề nhau, đối nhau, điểm trong, ngoài, góc đối, kề nhau tứ giác lồi
HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng tâm (đối xứng qua 1 điểm). - Kỹ năng: Hs vẽ được điểm đối xứng với điểm cho trước ? HS đọc và làm ?1 ? ? Bài toỏn cho biết gỡ? yờu cầu gỡ? HS lờn bảng vẽ hỡnh? GV: Khi O là trung điểm của đoạn thẳng AB, ta núi: A đối xứng với A’ qua O A’ đối xứng với A qua O A và A’ đối xứng với nhau qua O. ? Hai điểm như thế nào gọi là đối xứng nhau qua O? ? Khi O là trung điểm của AA’, cú kết luận gỡ về 2 điểm A và A’ đối với O? ? Để chứng minh A đối xứng với B qua O, ta cần chứng minh điều gỡ? ? Cho A, O cú mấy điểm đối xứng A qua O? Vỡ sao? ? Để vẽ điểm B đối xứng A qua O, ta làm như thế nào? ? HS làm bài tập sau: Cho 3 điểm A, B, O. Vẽ điểm C đối xứng A qua O, vẽ điểm D đối xứng B qua O. ? Nếu A O thỡ điểm C ở vị trớ nào? ? Điểm đối xứng với điểm O qua O là điểm nào? ? HS đọc nội dung quy ước? HS: Cho điểm A, O, yờu cầu vẽ điểm A’ sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AA’. HS lờn bảng vẽ hỡnh. HS: Nờu định nghĩa. HS: O là trung điểm của AA’ A đối xứng với A’ qua O. HS: Chứng minh O là trung điểm của AB. HS: Cú 1 điểm A’ đối xứng với A qua O vỡ chỉ cú 1 điểm O là trung điểm của AB. HS: Ta vẽ điểm B sao cho O là trung điểm của AB. 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh: A O D B C HS: C O HS: Điểm O HS đọc nội dung quy ước. 1. Hai điểm đối xứng qua 1 điểm A O A’ / / 2 điểm A, A’ đối xứng với nhau qua O * Định nghĩa: (SGK) * Quy ước: (SGK - 93) Hoạt động 2: Hai hỡnh đối xứng qua 1 điểm (10p) - Kiến thức: Hai hình đối xứng tâm và khái niệm hình có tâm đối xứng - Kỹ năng: Hs vẽ được đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trước qua 1 điểm cho trước. ? HS cả lớp làm ?2? ? Em cú nhận xột gỡ về vị trớ của điểm C'? GV: 2 đoạn thẳng AB và A'B' trờn hỡnh vẽ là 2 đoạn thẳng đx nhau qua O. Khi ấy, mỗi điểm thuộc đoạn thẳng AB đx với một điểm thuộc đoạn thẳng A'B' qua O và ngược lại. Hai đoạn thẳng AB và A'B' trờn hỡnh vẽ là 2 hỡnh đx nhau qua O. ? Vậy thế nào là 2 hỡnh đx nhau qua 1 điểm ? GV: O gọi là tõm đối xứng của 2 hỡnh. GV: Dựng bảng phụ - Hỡnh vẽ 77 SGK để giới thiệu: 2 đoạn thẳng, 2 đường thẳng, 2 gúc, 2 tam giỏc đối xứng với nhau qua O. ? Chỉ cỏc hỡnh đối xứng nhau qua điểm O? ? Để vẽ 1 đường thẳng đối xứng với đường thẳng cho trước qua 1 điểm, ta làm như thế nào? ? Để vẽ 1 tam giỏc đối xứng với 1 tam giỏc cho trước qua 1 điểm, ta làm như thế nào? ? Nhận xột gỡ về 2 đoạn thẳng, 2 gúc, 2 tam giỏc đối xứng nhau qua một điểm? ? Quan sỏt hỡnh 78/SGK, cú nhận xột gỡ về 2 hỡnh H và H’ ? ? Nếu quay hỡnh H quanh O một gúc 1800 thỡ sao? 1 HS lờn bảng làm ?2: HS: C’ thuộc đoạn A’B’. HS: Nờu nội dung định nghĩa. HS trả lời miệng. HS: Ta vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm đối xứng với 2 điểm thuộc đường thẳng đó cho qua 1 điểm. HS: Ta nối 3 điểm đối xứng với 3 đỉnh của tam giỏc đó cho qua 1 điểm. HS: Nờu nội dung tớnh chất. HS: 2 hỡnh H và H’ đối xứng nhau qua tõm O. HS: 2 hỡnh trựng khớt lờn nhau. 2.Hai hỡnh đối xứng qua 1 điểm A C B = _ O = B’ C’ A’ AB và A’B’ đối xứng nhau qua O. O là tõm đối xứng của 2 hỡnh. * Định nghĩa: (SGK - 94) * Tớnh chất: (SGK - 94) Hoạt động 3: Hỡnh cú tõm đối xứng (15p) - Kiến thức: và khái niệm hình có tâm đối xứng. - Kỹ năng: Biết nhận ra 1 số hình có tâm đx trong thực tế. ? HS đọc và làm ?3? GV: Lấy điểm M thuộc cạnh của hbh. ? Điểm đx qua tõm O với điểm M bất kỡ thuộc hbh ABCD nằm ở đõu? GV: Giới thiệu điểm O là tõm đx của hbh ABCD. ? Tổng quỏt, điểm O gọi là tõm đối xứng của hỡnh H khi nào? ? HS đọc nội dung định lớ? HS đọc và làm ?3: Hỡnh đx với cạnh AB qua O là CD. Hỡnh đx với AD qua O là cạnh CB. HS: Điểm M' đx với M qua O cựng thuộc hbh ABCD. HS: Lờn vẽ điểm M’ đx với M qua O. HS: Nờu định nghĩa. HS: Đọc định lớ. 3. Hỡnh cú tõm đối xứng * Định nghĩa: (SGK - 95) O A B D C O là tõm đối xứng của hbh ABCD. * Định lớ: (SGK - 95) Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (7p) KT: Hiểu được các kiến thức đã học , vận dụng các kiến thức đó vào bài tập KN: Tìm được hình có tâm đối xứng và tâm đối xứng đó ? HS đọc và làm ?4 ? ? HS làm bài tập sau Tỡm cỏc hỡnh cú tõm đối xứng trong cỏc hỡnh sau: K X H t/g cõn ht cõn hbh đ. trũn HS làm ?4: Chữ cỏi in hoa cú tõm đối xứng: H, I, M, O, Z HS: - Chữ H, X cú 1 tõm đối xứng. - Chữ K khụng cú tõm đối xứng. - Hỡnh bỡnh hành, đường trũn cú 1 tõm đối xứng. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà(3 phút) - Xem lại phần lí thuyết, học lí thuyết trong sgk. - Làm bài tập 52,54,56 Trang 96 – sgk. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 7.10.2013 Ngày dạy: ....................... Tiết 14: Luyện tập I. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố cho hs các kiến thức về phép đối xứng qua một tâm, So sánh với phép đối xứng qua một trục. * Kỹ năng: Rèn kĩ năng vễ hình đối xứng qua một điểm, * Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: Giáo viên: thước kẻ, phấn màu. Học sinh: Thước. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Bài cũ và Chữa bài tập(15p) Kiến thức: Củng cố các khái niệm về đối xứng tâm, Kỹ năng : Luyện tập cho HS kỹ năng CM 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm Hãy phát biểu định nghĩa về a) Hai điểm đx với nhau qua 1 điểm. b) Hai hình đx nhau qua 1 điểm. ? HS chữa bài tập 52/SGK - 96? ? Nhận xột bài? Nờu cỏc kiến thức đó sử dụng trong bài? HS : Chữa bài tập 52/SGK. HS: Sử dụng tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hbh; 2 điểm đối xứng qua 1 điểm; tiờn đề Ơclớt. Bài 52/SGK - 96: E_ / A B _ / // // D C F GT hbh ABCD, E đx D qua A F đx D qua C KL E đx F qua B Chứng minh: - Vỡ ABCD là hbh (gt) BC // AD, BC = AD BC // AE và BC = AE (= AD) AEBC là hỡnh bỡnh hành. BE // AC và BE = AC (1) - C/m tương tự, ta được: BF // AC, BF = AC (2) - Từ (1), (2) E, B, F thẳng hàng (Tiờn đề Ơclớt). Cú: BE = BF (= AC) E đối xứng với F qua B. Hoạt động 2: Luyện tập(20p) Kiến thức: Chứng minh 2 hình đối xứng qua tâm Kỹ năng : Luyện tập cho HS kỹ năng CM 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm ? HS đọc đề bài 54/SGK - 96? ? HS nờu cỏc bước vẽ hỡnh? ? HS ghi GT và KL? ? Để chứng minh C và B đối xứng nhau qua O, ta cần chứng minh điều gỡ? GV: Hướng dẫn để HS hoàn thiện sơ đồ phõn tớch. ? HS trỡnh bày bài? ? Nhận xột bài làm? Nờu cỏc kiến thức đó sử dụng? ? Ngoài cỏch này ra cũn cú cỏch chứng minh nào khỏc khụng? ? HS đọc đề bài 56/SGK - 96 ? HS trả lời bài? ? Nhận xột cõu trả lời? ? HS thảo luận nhúm làm bài 57/SGK - 96? ? Đại diện nhúm trả lời? HS đọc đề bài 54/SGK. HS nờu cỏc bước vẽ hỡnh. HS ghi GT và KL. HS: C và B đ.x nhau qua O B, O, C thẳng hàng và OB = OC ễ1 + ễ2 + ễ3 + ễ4 = 1800 và OB = OA, OA =OC ễ3 = ễ4, ễ2 = ễ1, ễ2 + ễ3 = 900 (gt) và OAB, OAC cõn tại O. HS lờn bảng trỡnh bày bài. HS: Nhận xột bài làm. HS: Trỡnh bày cỏch 2 - Ox là trung trực của AB OA = OC - Oy là trung trực của AC OA = OC OB = OC (= OA) (1) - OAB cõn tại O ễ1 = ễ2 = AOB - OCA cõn tại O ễ3 = ễ4 = AOB - Cú: AOB+ AOC = 2(ễ2 + ễ3) = 2. 900 = 1800 B, O, C thẳng hàng(2) - Từ (1), (2) B đối xứng C qua O. - HS đọc đề bài 56/SGK. HS trả lời miệng. HS: Nhận xột cõu trả lời. HS thảo luận nhúm: a/ Đỳng b/ Sai c/ Đỳng Bài 54/SGK - 96: y E C / / A 4 3 = O 12 K = x B A nằm trong xOy=900, GT A và B đ. x nhau qua Ox A và C đ. x nhau qua Oy KL C và B đ. xứng nhau qua O Chứng minh: - Vỡ C và A đx nhau qua Oy (gt) Oy là đường tr. trực của CA. OA = OC OCA cõn tại O. Mà: OE CA ễ3 = ễ4 (t/c tam giỏc cõn) - C/m tương tự, ta được: OA = OB và ễ2 = ễ1 OC = OB = OA (1) - Cú: ễ3 + ễ2 = 900 (gt) ễ4 + ễ1 = 900 ễ1 + ễ2 + ễ3 + ễ4 = 1800 (2) - Từ (1), (2) O là trung điểm của CB. C và B đối xứng nhau qua O. Bài 56/SGK - 96: a/ Đoạn thẳng AB là hỡnh cú tõm đối xứng. b/ Tam giỏc đều ABC khụng cú tõm đối xứng. c/ Biển cấm đi ngược chiều là hỡnh cú tõm đối xứng. d/ Biển chỉ hướng đi vũng trỏnh chướng ngại vật khụng cú tõm đối xứng. Hoạt động 3: Củng cố (7p) ? HS lập bảng so sỏnh 2 phộp đối xứng? Đối xứng trục Đối xứng tõm Hai điểm đối xứng d A / / A’ A và A’ đối xứng nhau qua d d là đường trung trực của AA’ A O A’ A và A’ đối xứng nhau qua O O là trung điểm của AA’. Hai hỡnh đối xứng d A A’ B B’ Hỡnh cú trục đối xứng Hỡnh thang cõn O A B’ B A’ Hỡnh cú tõm đối xứng Hỡnh bỡnh hành Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (3p) - Xem lại lí thuyết, làm bài tập: 95, 96, 97( SBT trang-70,71). - ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hbh. - So sánh hai phép đối xứng để ghi nhớ. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 7.10.2013 Ngày dạy: ....................... Tiết 15 : Đ9. Hình chữ nhật I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hiểu định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. *Kỹ năng: Biết vẽ một hình chữ nhật, bước đầu biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật, * Thái độ: Rèn khả năng tư duy lô gích, tư duy hình học, nâng cao ý thức học tập. Ii. Chuẩn bị: Giáo viên: thước, com pa. Học sinh: thước. com pa III. Cá
File đính kèm:
- t dai 8 c1.doc