Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59 đến 103

A. Mục tiêu

 - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu

 - Tìm đúng tích của hai số nguyên

B. Chuẩn bị

 Máy chiếu, giấy trong

C. Hoạt đọng trên lớp

 I. ổn định lớp(1)

 Vắng:

 6A: . 6B: .6C:.

 II. Kiểm tra bài cũ(0)

 III. Dạy học bài mới ( 28)

Hoạt đọng của thầy Hoạt đọng của trò Nội dụng ghi bảng

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm nội dung ?1 ?2 ?3 sgk.

- Yêu cầu các nhóm hoàn thành và chiếu nội dung bài làm trên máy chiếu và nhận xét chéo giữa các nhóm.

* Hướng dẫn học sinh nêu nhận xét

* Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào ?

- Tích của một số với 0 thì bằng mấy

- Yêu cầu HS làm việc cá nhân trên giấy trong và trình chiếu một số bài trên máy.

- Nhận xét và hoàn thiện vào vở

- Muốn tìm số tiền lương được hưởng của người công nhân ta phải làm những phép tính gì ?

- Làm trên phiếu học tập có nội dung gồm ?1, ?2, ?3 SGK.

- Cử đại diện trình chiếu và nhận xét các nhóm khác.

- Thống nhất cách làm trong cả lớp.

- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

- Bằng 0

- Một số Hs trình bày và hoàn thiện bài làm.

- Nhận xét giữa các thành viên trong nhóm thường xuyên

- Tính số tiền được hưởng khi làm các sản phẩm đúng quy cách

- Tính số tiền bị trừ đi do làm các sản phẩm sai quy cách

- Lấy số tiền được hưởng trừ đi số bị phạt 1. Nhận xét mở đầu

Giá trị tuyết đối của một tích bằng tích các gí trị tuyệt đối

Tích của hai số nguyên trái dấu luôn là một số âm.

2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu

* Quy tắc : SGK

* Chú ý

?4

5.(- 14) = -(5.14) =-70

(-25).12 = -(25.12)= - 300

Ví dụ: SGk

Giải. Lương của công nhân A là:

40.20000 – 10.10000

= 800000 – 100000

= 700000 (đồng)

 

 

 

 

 

doc127 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59 đến 103, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30 = 2
Ta có: 
	IV. Củng cố (8)	
	Cho HS làm ?3 phần b/
	- Hướng dẫn HS các chuyển một phân ssó có mẫu âm thành mẫu dương rồi quy đồng.
	V. Hướng dẫn học ở nhà(3)- Học bài theo SGK
	- Làm bài tập còn lại trong SGK: 
	- Xem trước bài học tiếp theo.
Tuần 24
Tiết : 76
Ngày soạn: 22/02/2006
Ngày dạy: 29/2/2006
Luyện tập
A. Mục tiêu
	- HS được củng cố cách quy đồng mẫu số nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
	- Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số ( các phân số có mẫu không vượt quá ba chữ số)
	- Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình và thối quen tự học ( qua việc đọc và làm theo hướng dẫn SGK)
B. Chuẩn bị
	Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt đọng trên lớp
	I. ổn định lớp(1)
	Vắng:
	6A: ....................................... 6B ..............................6C:........................
	II. Kiểm tra bài cũ(6)
	HS1. 	Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta làm thế nào ?
	Làm bài tập 28 a/ sgk
	HS2: Nhận xét câu b/ đưa ra cách quy đồng mẫu : rút gọn các phân số trước khi quy đồng. 
	III. Tổ chức luyện tập ( 36)
Hoạt đọng của thầy
Hoạt đọng của trò
Nội dụng ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm vào giấy trong và trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Một số HS diện lên trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các cá nhân.
- Treo bảng phụ để HS điềm vào trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm và thông báo kết quả
- Tìm ví dụ tương tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc nhóm trên giấy trong
- Trình bày trên máy và nhận xét
- Một số HS đại diện trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Nêu lại quy tắc tương ứng
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày trên bảng phụ. Cả lớp hoàn thiện vào vở
- Một số nhóm thông báo kết quả trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phương án phù hợp
- Trình bày trên máy và thống nhất, hoàn thiện vào vở.
Bài tập 32 SGK
a)
BCNN(7,9,21) = 63
Bài tập 33. SGK
a)
Ta có: 
MC = 60
Bài tập 34. SGK
a) ; 
Ta có -1 = và 
b) 3 = ; ta viết :
Bài tập 35. SGK
a) 
Ta quy đồng : 
MC = 30
	IV. Củng cố (0)	
	V. Hướng dẫn học ở nhà(2)
	- Học bài theo SGK
	- Làm bài tập còn lại trong SGK: 21 ; 26 ; 25
	- Xem trước bài học tiếp theo.
Tuần 25
Tiết : 77
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
So sánh phân số
A. Mục tiêu
	- Học sinh biết cách so sánh hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu
	- Có kĩ năng so sánh hai phân số cùng mẫu và hai phân số không cùng mẫu
	- Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình và thối quen tự học ( qua việc so sánh hai phân số)
B. Chuẩn bị
	Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt đọng trên lớp
	I. ổn định lớp(1)
	Vắng:
	6A: ....................................... 6B ........................
	II. Kiểm tra bài cũ(6)
	HS1. 	Quy đồng các phân số sau:
	a) và 
	b) và 
	III. Tổ chức bài mới ( 30)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dụng ghi bảng
Yêu cầu học sinh nêu quy tắc so sánh hai phân số cũng mẫu ?
Đưa ra một số ví dụ minh hoạ
Yêu cầu học sinh tiến hành so sánh hai phân số cùng mẫu bằng cách trả lời ?1
Đổi các phân số có mẫu âm về phân số có mẫu dương ?
Quy đồng đưa về các phân số cùng mẫu ?
So sánh các phân số cùng mẫu sau khi quy đồng ?
Qua ví dụ đó hãy rút ra uqy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ?
Vận dụng quy tắc sao sánh hai phân số không cùng mẫu để làm các ?2; ?3 ?
Qua câu hỏi 3 em rút ra nhận xét gì ?
Nêu quy tắc
Theo dõi và ghi bài
Hai em lên bảng làm bài câu ?1 ?
Ta viết: 
Vì -15 > - 16 nên 
Vậy > 
Nêu quy tắc soa sánh hai phân số không cùng mẫu
Học sinh 1 lên bảng làm bài câu hỏi 2
Một học sinh lên bảng làm câu hỏi 3
Nêu nội dung phần nhận xét có trong sgk
1. So sánh hai phân số cùng mẫu:
Quy tắc: (sgk)
Ví dụ: ( vì -3 < -1)
 ( vì -4 < 1)
?1: ; 
; 
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu.
Ví dụ: So sánh hai phân số:
và 
Ta viết: 
Quy đồng: 
Vì -15 > - 16 nên 
Vậy > 
* Quy tắc : ( sgk)
?2 a) Ta có: ; 
b) Ta có: 
?3 ; ; ; 
Nhận xét: (sgk)
	IV. Củng cố (7)	
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm làm bài tập 41 ra giấy trong
Đưa bài làm của các em lên máy chiếu cùng nhận xét với hs
Các nhóm thảo luận làm bài ra giấy trong
Quan sát lên máy chiếu và nhận xét
Bài 41.
a) ; 
b) 
c) 
	V. Hướng dẫn học ở nhà(1)
	- Học bài theo SGK
	- Làm bài tập còn lại trong SGK: 23, 24
	- Xem trước bài học tiếp theo.
Tuần 25
Tiết : 78
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Phép cộng hai phân số
A. Mục tiêu
	- Học sinh biết cộng hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu
	- Có kĩ năng cộng hai phân số cùng mẫu và hai phân số không cùng mẫu
	- Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình và thối quen tự học ( qua việc cộng hai phân số)
B. Chuẩn bị
	Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt đọng trên lớp
	I. ổn định lớp(1)
	Vắng:
	6A: ....................................... 6B ........................
	II. Kiểm tra bài cũ(6)
	HS1. 	Cộng hai phân số sau:
	a) 	b) 
	III. Tổ chức bài mới ( 30)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dụng ghi bảng
Tương tự như phép công các phân số đã học ở tiểu học. hãy cộng ác phân số
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm như thế nào ?
Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện phép cộng các phân sô ?
Một em đọc và trả lời câu ?2
Cùng với học sinh làm ví dụ mẫu
Qua ví dụ trên em cho biết để cộng hai phân số không cũng mẫu ta làm ntn ?
Ba em lên bảng làm bài ?3
Học sinh thực hiện phép công hai phân số
Nêu quy tức cộng hai phân số cùng mẫu 
Ba học sinh lên bảng thực hiện phép cộgn các phân số cùng mẫu
Vì mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số:
VD: 2 + 1 = 
Cùng làm bài và ghi vở
Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu
Ba học sinh lên bảng làm bài câu hỏi 3 ?
1. Cộng hai phân số cùng mẫu
Ví dụ: cộngcác phân số sau
a) 
b) 
* Quy tắc: SGK_25
?1: Cộng các phân số
a) 
b) 
c)
?2: Vì mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số:
VD: 2 + 1 = 
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu
Ví dụ: Công hai phân số
* Quy tắc: SGK_26
?3: 
a) 
b) 
c) 
	IV. Củng cố (7)	
Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và hai phân số không cùng mẫu ?
Ba em lên bảng thực hiện phép cộng các phân số sau ?
Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
Ba Hs lên bảng làm bài tập thầy giáo ra
Bài tập
a) 
b) 
c) 
	V. Hướng dẫn học ở nhà(1)
	- Học bài theo SGK
	- Làm bài tập còn lại trong SGK: 26, 27
	- Làm một số bài tập trong SBT
	- Xem trước bài học tiếp theo.
Tuần 25
Tiết : 79
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Luyện tập
A. Mục tiêu
	- Vận dụng phép cộng hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu vào giải một số bài tập
	- Có kĩ năng cộng hai phân số cùng mẫu và hai phân số không cùng mẫu
	- Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình và thối quen tự học ( qua việc rèn luyện phép cộng hai phân số)
B. Chuẩn bị
	Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt đọng trên lớp
	I. ổn định lớp(1)
	Vắng:
	6A: ....................................... 6B ........................
	II. Kiểm tra bài cũ(6)
	HS 1:	Bài tập 42 (SGK_ 26)
	III. Tổ chức luyện tập ( 36)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dụng ghi bảng
Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập 43
Đưa nội dung yêu cầu bài 44 lên máy chiếu. Yêu cầu các nóm thảo luận và làm bài
Hai em lên bảng làm bài tập 45
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của các em trên bảng
Hai em học sinh lên bảng làm bài tập 43. 
ở dưới theo dõi và cùng làm bài
Các nhóm làm bài sau đó cử đại diện lên bảng chữa bài
Học sinh 1 làm bài câu a
Học sinh 2 làm bài câu b
Bài 43 
a) 
b)
c)
d)
Bài 44
a) ; b) 
c) ; d) 
Bài 45 a)
b)
	IV. Củng cố (0)	
	V. Hướng dẫn học ở nhà(2)
	- Học bài theo SGK
	- Làm một số bài tập trong SBT
	- Xem trước bài học tiếp theo.
	- HD bài 46:
	Nhận xét MC: bài toán ?
	Như vậy trong các kết quả có những kết quả nào có mẫu là 6 ?
	Kết quả giá trị của x ?
	Loại những kết quả nào ?
	Vậy đáp số cuối cùng
Tuần: 26
Tiết : 80
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tính chất cơ bản của phép cộng hai phân số
A. Mục tiêu
	- Học sinh biết cộng hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu
	- Có kĩ năng cộng hai phân số cùng mẫu và hai phân số không cùng mẫu
	- Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình và thối quen tự học ( qua việc cộng hai phân số)
B. Chuẩn bị
	Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1)
	Vắng:
	6A: ....................................... 6B ........................
	II. Kiểm tra bài cũ(6)
	Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên ? Viết công thức tổng quát ? 
	III. Tổ chức bài mới ( 30)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dụng ghi bảng
Phép công các số nguyên có những tính chất nào ?
Tương tự các tính chất phép cộng số tự nhiên và phép cộng số nguyên. Ta có các tính chất của phép cộng phân số 
Giáo viên cùng với học sinh làm 2 ví dụ áp dụng
Dùng các tính chất nhó các phân số có cùng mẫu để tính
Yêu cầu tương tự như trên đối với nội dung phần c
. Từ đó nêu lên các tính chất của phép cộng các phân số
Cùng với giáo viên tiến hành làm các ví dụ áp dụng
Nhóm các cặp phân số cùng mẫu để tính
Tiến hành nhóm các phân số cùng mẫu rồi tính toán
1. Các tính chất
a) Tính chất giao hoán
b) Tính chất kết hợp
c) công với 0
2. áp dụng
Ví dụ: Tính nhanh
a)
b)
c) 
	IV. Củng cố (7)	
Gọi hai em học sinh học sinh lên bảng làm bài tập 47
Hs1 làm bài câu a
Hs 2 làm câu b)
Bài 47.a)
b)
	V. Hướng dẫn học ở nhà(1)
	- Học bài theo SGK
	- Làm bài tập còn lại trong SGK: 28, 29
	- Làm một số bài tập trong SBT
	- Xem trước bài học tiếp theo.
Tuần 26
Tiết : 81
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Luyện tập
A. Mục tiêu
	- Củng cố thêm các tính chất của phép cộng các phân số
	- Vận dụng các tính chất của phép cộng các phân vào giải bài toán tính nhanh
	- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức lí htuyết v

File đính kèm:

  • docso hoc 6.doc
Giáo án liên quan