Giáo án Số học 6 kì II

Tuần 20 -Tiết 59:

§9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ

1. Mục tiêu:

a. Về kiến thức:

- Hs biết được thế nào là một đẳng thức, hiểu và vận dụng thành thạo các tính chất của đẳng thức: a + b = b + c <=> a = c và a . b = b . b <=> a = b.

- Hs biết được quy tắc chuyển vế.

b. Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học áp dụng vào bài toán thực tế.

c. Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

2. Chuẩn bị của GV& HS

a. GV: cân bàn, 2 quả cân .

b. HS: nghiên cứu trước Giảng bài mới.

3. Phương pháp giảng dạy

Vấn đáp, dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.

4. Tiến trình bài dạy:

a. Ổn định lớp (1’)

 

doc111 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 647 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 kì II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ta điều gì?
HS: 
HĐ 3: Áp dụng (15’)
GV: Dựa vào các tính chất vừa học em nào có thể tính nhanh tổng A?
HS: Lên bảng trình bày bài giải.
GV: Trình bày ví dụ và yêu cầu HS giải thích của từng bước
Lưu ý:
 * Khi cộng nhiều phân số ta có thể:
 + Đổi chỗ các số hạng.
 + Thay một số số hạng bằng tổng riêng của chúng.
 * Khi nhóm các số hạng, phải kèm theo dấu của chúng.
GV: Cho HS làm ?2.
HS: Lên bảng làm ?2. 
Các HS khác làm vào vở.
?1 
Phép cộng các số nguyên có các tính chất sau:
 + Giao hoán: a + b = b + a
 + Kết hợp: (a + b) + c = a + (b +c)
 + Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
 + Cộng với số đối: a + (-a) = 0
1. Các tính chất
a) Tính chất giao hoán
Ví dụ:
 =
b) Tính chất kết hợp 
Ví dụ: 
c) Cộng với số 0: 
Ví dụ: 
2. Áp dụng
Ví dụ: Tính tổng:
?2 Tính nhanh:
d. Củng cố (7’)
- GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
- Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 47; 48 SGK.
e. Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau(1’)
- Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập 49; 50; 51 SGK. 
- Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
5. Rút kinh nghiệm
.
.
Ký duyệt.
.
.
.
Ngày soạn: 11/03/2014
Ngày dạy: 19/3/2014
Tuần 28 - Tiết 81:	LUYỆN TẬP 
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về thực hiện phép cộng phân số.
b. Về kỹ năng: 
- Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân sốđể tính được hợp lý. Nhất là khi cộng nhiều phân số.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
c. Về thái độ: Cẩn thận chính xác khi quy đồng mẫu số để thực hiện phép cộng các phân số.
2. Chuẩn bị của GV& HS
a. GV: thước kẻ ...
b. HS: Học bài, làm bài ở nhà.
3. Phương pháp giảng dạy
Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
4. Tiến trình bài dạy:	
a. Ổn định lớp (1’)
b. Kiểm tra bài cũ, (8’)
* Kiểm tra: 
	- HS1: Làm bài 56a (SGK-31).
	- HS2: Làm bài 56b (SGK-31).
	- HS3: Làm bài 56c (SGK-31).
* Đặt vấn đề: Tiết học hôm nay chúng ta sẽ củng cố thêm về tính chất của phép cộng phân số bằng cách giải một số bài tập.
c. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
HĐ 1: Bài 52 (8’)
GV: Đưa đề lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày và nêu cách làm?
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Nhận xét, ghi điểm
HĐ 2: Bài 54 (10’)
GV: Treo đề bài lên bảng phụ.
- Gọi mỗi em nhận xét một câu trả lời đúng, sai và sử sai (nếu có)
HS: Lên bảng thực hiện.
HĐ 3: Bài 55 (12’)
GV: Cho HS sinh hoạt nhóm.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: Lên bảng trình bày. (Áp dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu, tính chất giao hoán của phép cộng phân số => kết quả)
GV: Cho cả lớp nhận xét, ghi điểm.
HĐ 4: Bài 57 (5’)
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài.
- Gọi từng HS đứng lên đọc đề và trả lời.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
=> Câu C đúng. 
Bài 52 (SGK-29).
Điền số thích hợp vào ô trống:
a
b
a+b
Bài 54 (SGK-30).
a) (Sai)
Sửa sai: 
b) (Đúng)
c) (Đúng)
d) 
 = (Sai)
Sửa sai: 
 = 
Bài 55 (SGK-30).
+
-1
Bài 57 (SGK-31).
Câu C: Đúng
d. Củng cố 
- (Củng cố sau mỗi bài tập).
e. Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau(1’)
- Học bài và xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 66 -> 73 (SBT-13, 14).
- Đọc trước bài: Phép cộng phân số.
5. Rút kinh nghiệm
.
.
.
Ngày soạn: 11/03/2014
Ngày dạy: 19/3/2014
Tuần 28 - Tiết 82:	§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: 
- Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau. 
- Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số.
b. Về kỹ năng: 
- Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
c. Về thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập.
2. Chuẩn bị của GV& HS
a. GV: thước kẻ ...
b. HS: Học bài, làm bài ở nhà.
3. Phương pháp giảng dạy
Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
4. Tiến trình bài dạy:	
a. Ổn định lớp (1’)
b. Kiểm tra bài cũ, (6’)
* Kiểm tra: Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số?
* Đặt vấn đề: Chúng ta có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng được không? Để hiểu được điều đó, chúng ta cùng học bài hôm nay.
c. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
HĐ 1: Số đối (15’)
GV : Số đối của một số nguyên là gì ?.
Yêu cầu học sinh làm ?1.
Làm phép cộng :
 ; 
Từ đó vó nhận xét gì về dấu và kết quả của phép cộng hai phân số trên ?.
HS : 
ta thấy tổng của hai phân số này đều bằng 0 và dấu của hai phân số là đối nhau.
GV : - Phân số là số đối của phân số và ngược lại.
- Phân số là số đối của phân số và ngược lại.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
Cũng như vậy, ta nói là  của phân số  ; là  của  ; hai phân số và là hai số
HS : Thực hiện. 
GV : Thế nào là hai số đối nhau ?.
HS : Hai số đối nhau khi và chỉ khi tổng của chúng bằng 0.
GV : Giới thiệu định nghĩa :
Chú ý: 
HĐ 2: Phép trừ phân số (15’)
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
Hãy tính và so sánh :
 và 
HS: Thực hiện. 
GV: Gọi là phép trừ hai phân số.
GV: Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?.
HS: Trả lời. 
GV: Giới thiệu quy tắc:
Yêu cầu học sinh lấy ví dụ.
HS: Thực hiện. 
GV: Tính:
 = ?.
HS: Thực hiện. 
GV: Vậy: Phép trừ phân số có phải là phép toán ngược của phép cộng phân số không ?
HS: Trả lời. 
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4. 
Tính :
 ;  ;  ; 
HS : Hoạt động theo nhóm.
HS : Nhận xét
GV: Chốt lại
1. Số đối :
?1. Làm phép cộng:
Ta nói: 
Cặp phân số và là hai số đối nhau.
Trong đó:
- Phân số là số đối của phân số và ngược lại.
- Phân số là số đối của phân số và ngược lại.
?2.
Cũng như vậy, ta nói là Số đối của phân số  ; là số đối của ; hai phân số và là hai số đối nhau.
*Định nghĩa:
Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
 +() = 0
* Kí hiệu : Số đối của phân số là và ngược lại.
*Chú ý: 
2. Phép trừ phân số.
?3.
 = = = 
Ta nói:
 . Gọi là phép trừ hai phân số.
* Quy tắc:
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
* Nhận xét:
Hiệu của cộng với thì được 
Vậy: Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số
?4.
 ; 
 ;
 ;
.
d. Củng cố (7’)
- GV chốt lại kiến thức cơ bản của bài.
- Hướng dẫn giải bài 58, 59 (SGK-33).
e. Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau(1’)
- Nắm vững định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số.
- Bài tập về nhà 60, 61, 62 (SGK -33, 34).
- Tiết sau: Luyện tập
5. Rút kinh nghiệm
.
.
.
Ngày soạn: 11/03/2014
Ngày dạy: 20/3/2014
Tuần 28 - Tiết 83:	LUYỆN TẬP 
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: 
- Củng cố kiến thức phép trừ phân số.
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng phân số.
b. Về kỹ năng: Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
c. Về thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập.
2. Chuẩn bị của GV& HS
a. GV: thước kẻ ...
b. HS: Học bài, làm bài ở nhà.
3. Phương pháp giảng dạy
Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
4. Tiến trình bài dạy:	
a. Ổn định lớp (1’)
b. Kiểm tra bài cũ, (6’)
* Kiểm tra: 
 - Như thế nào là 2 số đối nhau? cho ví dụ.
 - Phát biểu quy tắc trừ phân số, viết dạng tổng quát.
* Đặt vấn đề: Giờ học trước chúng ta đã được học về phép trừ phân số. Để củng cố các kiến thức đó, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi giải một số bài tập.
c. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
HĐ 1: Chữa bài 64 (8’)
GV: Hướng dẫn HS dự đoán: 
HS: Tương tự HS lên bảng làm bài tập, các hs khác làm vào vở và nhận xét.
GV: Lưu ý HS rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đó cú ở phân số cần tìm.
HĐ 2: Chữa bài 66 (8’)
GV: Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
HS: lên bảng làm bài.
HĐ 3: Chữa bài 67 (6’)
GV: Theo tứ tự, thực hiện một dãy phép tính chỉ có cộng, trừ?.
HS: Thực hiện từ trái sang phải.
GV: Yêu cầu HS trình bày các bước thực hiện.
HS: Đưa phân số có mẫu âm bằng nó và có mẫu dương, qui đồng mẫu, áp dụng qui tắc cộng các phân số có cùng mẫu.
HĐ 4: Chữa bài 68 (12’)
HS: Hoạt động nhóm, đại diện trình bày.
HS1: làm ý a, b
HS2: làm ý c, d
GV: Yêu cầu các học sinh dưới lớp chú ý và nhận xét.
HS: Thực hiện. 	
GV: Nhận xét. 
Bài 64 (SGK-34): Hoàn thành phép tính:
Bài 66 (SGK-34):
0
Dòng 1
0
Dòng 2
-( )
0
Dòng 3
Ta thấy -( ) = 
Bài 67 (SGK-35):Tính:
= 
= 
Bài 68 (SGK-34):
d. Củng cố (3’)
- GV y/c HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ phân số.
e. Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau(1’)
- Làm các bài tập còn lại.
- Xem trước bài phép nhân phân số.
5. Rút kinh nghiệm
.
.
.
Kí duyệt...
.
.
.
.
Ngày soạn: 20/03/2014
Ngày dạy: /3/2014
Tuần 29 - Tiết 84:	§10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: Học sinh biết và vận dụng được quy tắc nhân phân số.
b. Về kỹ năng: Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
c. Về thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập.
2. Chuẩn bị của GV& HS
a. GV: thước kẻ ...
b. HS: Học bài, làm bài ở nhà.
3. Phương pháp giảng dạy
Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
4. Tiến trình bài dạy:	
a. Ổn định lớp (1’)
b. Kiểm tra bài cũ, (6’)
* Kiểm tra: Em hãy nhắc lại cách nhân phân số đã được học ở tiểu học?
* Đặt vấn đề: Như SGK.
c. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
HĐ 1: Quy tắc (16’)
GV : Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên.
Vận dụng : Tính : = ?.
HS : Khi nhân hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên, ta lấy tử nhân với tử, mẫu nhân với mẫu.
GV : Nhận xét .
GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
a,  ; b, 
HS : nhận xét
GV : chốt lại
Quy tắc trên cúng đúng đối với tử và mẫu là các số nguyên.
Ví dụ : a, 
 b, 
GV: Muốn nhân hai phân số với tử và mẫu các số nguyên ta làm thế nào ?.
HS: Trả lời. 
GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc:
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính :
a,  ; b, 
HS : Hai học sinh lên bảng làm.
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét.
 Nhận xét .
 Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính :
a, b, c, 
HS : Ba học sinh lên bảng thực hiện.
GV : Yêu cầu học sinh nhận xét.
HS: T

File đính kèm:

  • docSo hoc 6 ki 2 nam 20142015.doc
Giáo án liên quan