Giáo án Hình học 6 - Tiết 13: Ôn tập chương I - Lương Mỹ Quỳnh Lam

Hoạt động 2: (5’)

 GV lần lượt cho HS điền vào chỗ trống các nội dung sau đây:

a)Trong ba điểm thẳng hàng, có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

b) Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua hai điểm A và B.

c) Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau.

d) Nếu điểm N nằm giữa hai điểm C và B thì CN + NB = CB.

Hoạt động 3: (7’)

a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa A và B.

b) Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B.

c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A và B.

d) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.

Hoạt động 4: (20’)

 GV cho HS lên bảng vẽ, các em khác vẽ vào vở, theo dõi và nhận xét hình vẽ của các bạn trên bảng.

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 709 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tiết 13: Ôn tập chương I - Lương Mỹ Quỳnh Lam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 08 – 11 – 2014
Ngày Dạy : 11 – 11 – 2014
Tuần: 13
Tiết: 13
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.(khái niệm – tính chất – cách nhận biết).
	2. Kỹ năng:
	- Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa.
	3. Thái độ:
- Giáo dục HS bước đầu biết tập suy luận, rèn kỹ năng cẩn thận trong khi đo.
II. Chuẩn Bị:
Giáo Viên
Học Sinh
Giáo án, SGK thước thẳng, phấn màu, compa, bảng phụ
SGK, thước thẳng, compa.
III. Phương pháp:
	- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	
6A2:/33
6A5:/33
HSvắng: .....................................
HS vắng: ..............................
2. Kiểm tra bài cũ: 
	Xen vào lúc ôn tập.
 	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
	GV đưa ra bảng phụ với các hình vẽ và gọi từng HS trả lời hình vẽ đó thể hiện nội dung của phần kiến thức nào đã học.
	GV cho các em khác nhận xét câu trả lời của bạn.
	Cuối cùng, GV chốt lại các phần kiến thức trên.
	Lần lượt từng HS nhìn vào hình vẽ và trả lời.
	HS khác nhận xét.
	HS chú ý theo dõi.
1. Đọc hình:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (5’)
	GV lần lượt cho HS điền vào chỗ trống các nội dung sau đây:
a)Trong ba điểm thẳng hàng, có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
c) Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau.
d) Nếu điểm N nằm giữa hai điểm C và B thì CN + NB = CB.
Hoạt động 3: (7’)
a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa A và B. 
b) Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B. 
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A và B.
d) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
Hoạt động 4: (20’)
	GV cho HS lên bảng vẽ, các em khác vẽ vào vở, theo dõi và nhận xét hình vẽ của các bạn trên bảng.
	Thực hiện như trên.
	Khi AN song song với đường thẳng a thì có vã được điểm S không? Vì sao?
	HS chú ý và lần lượt trả lời, các em khác theo dõi và nhận xét câu trả lời của bạn.
	Sai
	Đúng
	Sai
	Đúng
	HS lên bảng vẽ hình.
	Khi AN song song với đường thẳng a, ta không vẽ được điểm S vì hai đường thẳng song song không có điểm chung.
2. Điền vào chỗ trống:
3. Trả lời đúng sai:
4. Vẽ hình: 
Bài 2: 
Bài 3:
	4. Củng Cố: 
 	Xen vào lúc ôn tập.
 	5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 2’)
 	 Về nhà học bài theo phần ôn tập. Làm các bài tập 5, 6, 7,8.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH6T13.doc