Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 34: Công nghệ tế bào - Năm học 2014-2015

 

I MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức :

- HS hiểu được lhái niệm công nghệ tế bào.

- HS nắm được những công đoạn chính của công nghệ tế bào, vai trò của từng công đoạn

- HS thấy được những ưu điểm của việc nhân giống vô tính trong ống nghiệm và phương hướng ứng dụng phương pháp nuôi cấy môvà tế bào trong chọn giống .

 2. Kĩ năng :

 - Rèn kĩ năng hoạt động nhóm

 - Kĩ năng khái quát hoá, vận dụng thực tế.

II. PHƯƠNG PHÁP DẠY- HỌC

 - Trực quan.

 - Vấn đáp tỡm tũi.

 - Hoạt động nhóm.

III. PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC

 - Hình thí nghiệm SGK

 - Tư liệu về sinh sản vô tính.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

 1. Ổn định tổ chức lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ.

 ?1- Di truyền học tư vấn có chức năng gì?

 ?2- Tại sao cần phải đấu tranh chống ô nhiễm môi trường?

 3. Bài giảng

Hoạt động 1

KHÁI NIỆM CÔNG NGHỆ TẾ BÀO.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 34: Công nghệ tế bào - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 17 - Tiết: 34.
Ngày soạn: 02/12/2014
Ngày dạy: 09/12/2014
Chương VI. ứng dụng di truyền học
Bài 31: Công nghệ tế bào
I Mục tiêu :
 1. Kiến thức : 
- HS hiểu được lhái niệm công nghệ tế bào.
- HS nắm được những công đoạn chính của công nghệ tế bào, vai trò của từng công đoạn
- HS thấy được những ưu điểm của việc nhân giống vô tính trong ống nghiệm và phương hướng ứng dụng phương pháp nuôi cấy môvà tế bào trong chọn giống .
 2. Kĩ năng :
 - Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
 - Kĩ năng khái quát hoá, vận dụng thực tế.
II. phương pháp dạy- học
 - Trực quan.
 - Vấn đỏp tỡm tũi.
 	- Hoạt động nhóm.
III. phương tiện dạy- học
 - Hình thí nghiệm SGK
	- Tư liệu về sinh sản vô tính.
IV. tiến trình dạy – học
	 1. ổn định tổ chức lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ. 
 ?1- Di truyền học tư vấn có chức năng gì?
 ?2- Tại sao cần phải đấu tranh chống ô nhiễm môi trường?
 3. Bài giảng
Hoạt động 1
Khái niệm công nghệ tế bào.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung
--GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+công nghệ tế bào là gì?
+ Để nhận được mô non cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh hoàn toàn giống vơi cơthể gốc, người ta phải thực hiện những công việc gì?
+Tại sao cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh lại có kiểu gen như dạng gốc ?
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức.
- HS nghiên cứu SGK tr. 89, ghi nhớ kiến thức .
- HS trao đổi để trả lời câu hỏi , yêu cầu:
+Khái niệm 
+Công nghệ tế bào gồm 2 giai đoạn 
+Cơ thể hoàn chỉnh có kiểu gen như dạng gốc vì ở cơ thể hoàn chỉnh được sinh ra từ i tế bào của dạng gốc có bộ gen nằm trong nhân tế bào và được sao chép.
- HS trả lời, lớp bổ sung.
- Công nghệ tế bào là nghành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
- Công nghệ tế bào gồm 2 công đoạn:
+Tách tế bào từ cơ thể rồi nuôi cấy ở môi trường dinh dưỡng để tạo mô sẹo
+ Dùng hoocmôn sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
Hoạt động 2
ứng dụng công nghệ tế bào
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung
- Hãy cho biết thành tựu của công nghệ tế bào trong sản xuất.
- GV nêu câu hỏi:
+Cho biết các công đoạn nhân giống vô tính trong ống nghiệm?
+ Cho VD minh hoạ .
- GV nhận xét và giúp HS nắm được quy trình nhân giống vô tính trong ống nghiệm
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK :
+ Các khâu chính trong tạo giống cây trồng?
+ Người ta đã tiến hành nuôi cấy mô tạo vật liệu mới cho chọn giống cây trông fbằng cách nào?
Cho VD.
-+Nhân bản vô tính thành công ở động vật có ý nghĩa ntn?
+Cho biết những thành tựu nhân bản ở Việt Nam và thế giới?
GV thông báo thêm:
-Đại học Téa ở Mỹ nhân bản thành công ở hươu sao, lợn.
-Italy nhân bản thành công ở ngựa.
- Trung Quốc tháng 8 /2001 để nhân bản đã đẻ sinh đôi.
- HS nghiên cứu SGK trả lời.
+ Nhân giống vô tính ở cây trồng 
+ Nuôi cấy tế bào hoặc mô trong chọn giống cây trồng
+Nhân bản vô tính ở động vật 
- Cá nhân nghiên cứu SGK tr. 89, ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm kết hợp h.31
- Thống nhất ý kiến, đại diện nhóm phát biểu 
- VD: Hoa phong lan hiện nay rất đẹp và giá thành rẻ
- HS: +Tạo vật liệu mới để chọn lọc
 +Chọn lọc, đánh giá đ tạo giống mới
- HS nghiên cứu SGK tr. 90 trả lời câu hỏi
1 - nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng.
- Quy trình nhân giống vô tính (SGK)
- Ưu điểm: 
+Tăng nhanh số lượng cây giống 
+Rút ngắn thời gian tạo cây con.
+Bảo tồ một số nguồn gen thực vật quý hếm
-Thành tựu: nhân gióng ở cây khoai tây, mía, hoa phong lan, cây gỗ quí...
2 - ứng dụng nuôi cấy tế bào hoặc mô trong chọn giống.
-Tạo giống cây trồng mới bằng cách chọn tế bào xô ma biến dị 
VD: SGk
3 - Nhân bản vô tính ở động vật.
- ý nghĩa :
+Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng.
+Tạo cơ quan nội tạng của động vật đã được chuyển đổi gen người để chủ động cung cấp cơ quan thay thế cho các bệnh nhân bị hỏng cơ quan.
VD Nhân bản ở cừu, bò
Kết luận chung: HS đọc kết luận SGK
V. Kiểm tra đánh giá 
 Câu 1-Công nghệ tế bào là gì? Thành tựu của công nghệ tế bào có ý nghĩa ntn?
 Câu 2: Công nghệ tế bào gồm các công đoạn thiết yếu là:
a- Tách tế bào hoặc mô rồi nuôi cấy ở môi trường dinh dưỡng để tạo mô sẹo.
b- Dùng hoocmôn sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan 
 hoặc cơ thể hoàn chỉnh
c-Sử dụng nhà lưới để ươm cây con
d-Chỉ có a và b
e- Cả a, b và c
VI. Dặn dò :
- Học bài theo nội dung SGK
- Trả lời câu hỏi SGK
- Đọc trước bài
- Đọc mục " Em có biết"
Bổ sung kiến thức sau tiết dạy.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docBai 31 Cong nghe te bao.doc
Giáo án liên quan