Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Bình Nhân

A/.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3,5 điểm )

Câu 1: (2,5điểm) Khoanh vào chữ cái đầu câu phương án trả lời đúng.

1. (0.5 đ) Khoảng cách mỗi cặp Nu của trong 1 chu kì xoắn trên phân tử ADN là bao nhiêu?

A. 1,4A0 B. 2,4A0 C. 3,4A0 D. 4,4A0

2. (0.5 đ) Kết quả nào dưới đây đúng với định luật phân li của Men đen là :

 A. 50% trội : 50% lặn B. 75% trội : 25% lặn

 C. 25% trội : 75% lặn D. 25% trung gian : 50% trội : 25% lặn

3. (0.5 đ) Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là :

 A. Nhân đôi NST

 B. Co xoắn và tháo xoắn NST

C. Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp NST tương đồng

 D. Phân li NST về 2 cực của tế bào

4. (0.5 đ) Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở :

A. Trong nhân tế bào B. Trên phân tử AND

C. Trên màng tế bào D. Tại ribôxôm của tế bào chất

5. (0,5 đ) Dạng đột biến cấu trúc NST nào thường gây hậu quả trầm trọng nhất?

 A. Mất đoạn NST B. Lặp đoạn NST C. Đảo đoạn NST D. Cả B và C

Câu 2: (1điểm) Sắp xếp các đặc điểm của các bệnh di truyền tương ứng với từng bệnh :

STT Các bệnh di truyền Trả lời Các đặc điểm của bệnh di truyền

1.

2.

3.

4.

 

 - Bệnh Đao

- Bệnh Tớcnơ

- Bệnh bạch tạng

- Bệnh câm điếc bẩm sinh 1,

2,

3,

4, a. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.

b. Tay có 6 ngón.

c. Bị câm và điếc từ khi mới sinh.

d. Bé lùn, cổ rụt, má phệ, si đần

e. Ở nữ, người lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.

B/. Trắc nghiệm tự luận : (6.5 điểm)

Câu 1: (2điểm) So sánh điểm khác nhau giữa Thường biến và Đột biến ở sinh vật trong sinh giới?

Câu 2: (2điểm) Xác định tỉ lệ phân li kiểu gen, kiểu hình ở đời con F1 của một số trường hợp sau:

 A. P: Aa x Aa B. P: AA x Aa

Biết rằng gen A quy định gà lông đen, gen a quy định gà lông trắng.

Câu 3: (1,5điểm) Trình bày nguyên nhân phát sinh đột biến gen? Nêu các dạng đột biến gen và lấy 3 ví dụ về đột biến gen?

Câu 4: (1điểm) Xác định trình tự các Nu trong đoạn ADN tổng hợp nên đoạn ARN sau :

Mạch ARN : X – A – G – G – U – X – A – U

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 388 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Bình Nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS	Bình Nhân 	 Thứ ...... ngày ..... tháng ..... năm 2008
Họ và tên :  thi kiểm tra chất lượng học kì I
Lớp : 9 	 Môn : Sinh học ( 45’ không kể thời gian giao đề )
	 Điểm 	 Lời phê của cô giáo 	
Đề bài :
A/.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3,5 điểm )
Câu 1: (2,5điểm) Khoanh vào chữ cái đầu câu phương án trả lời đúng.
1. (0.5 đ) Khoảng cách mỗi cặp Nu của trong 1 chu kì xoắn trên phân tử ADN là bao nhiêu?
A. 1,4A0	B. 2,4A0 	C. 3,4A0	D. 4,4A0
2. (0.5 đ) Kết quả nào dưới đây đúng với định luật phân li của Men đen là :
	A. 50% trội : 50% lặn	B. 75% trội : 25% lặn
	C. 25% trội : 75% lặn	D. 25% trung gian : 50% trội : 25% lặn 
3. (0.5 đ) Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là :
	A. Nhân đôi NST	
	B. Co xoắn và tháo xoắn NST 
C. Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp NST tương đồng
	D. Phân li NST về 2 cực của tế bào 	
4. (0.5 đ) Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở :
A. Trong nhân tế bào	B. Trên phân tử AND
C. Trên màng tế bào	D. Tại ribôxôm của tế bào chất
5. (0,5 đ) Dạng đột biến cấu trúc NST nào thường gây hậu quả trầm trọng nhất?
	A. Mất đoạn NST	B. Lặp đoạn NST	C. Đảo đoạn NST	D. Cả B và C 
Câu 2: (1điểm) Sắp xếp các đặc điểm của các bệnh di truyền tương ứng với từng bệnh :
STT
Các bệnh di truyền 
Trả lời
Các đặc điểm của bệnh di truyền 
1.
2.
3.
4.
- Bệnh Đao
- Bệnh Tớcnơ
- Bệnh bạch tạng
- Bệnh câm điếc bẩm sinh
1,
2,
3,
4,
a. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
b. Tay có 6 ngón.
c. Bị câm và điếc từ khi mới sinh.
d. Bé lùn, cổ rụt, má phệ, si đần
e. ở nữ, người lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
B/. Trắc nghiệm tự luận : (6.5 điểm) 
Câu 1: (2điểm) So sánh điểm khác nhau giữa Thường biến và Đột biến ở sinh vật trong sinh giới?
Câu 2: (2điểm) Xác định tỉ lệ phân li kiểu gen, kiểu hình ở đời con F1 của một số trường hợp sau:
	A. 	P: Aa x Aa	B. 	P: AA x Aa
Biết rằng gen A quy định gà lông đen, gen a quy định gà lông trắng.
Câu 3: (1,5điểm) Trình bày nguyên nhân phát sinh đột biến gen? Nêu các dạng đột biến gen và lấy 3 ví dụ về đột biến gen?
Câu 4: (1điểm) Xác định trình tự các Nu trong đoạn ADN tổng hợp nên đoạn ARN sau :
Mạch ARN : X – A – G – G – U – X – A – U
===========Hết===========
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe thi HKI sinh9.doc