Giáo Án Sinh Học Lớp 9 - Lê Ngọc Thịnh - Tiết 21: Kiểm Tra 45 Phút
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Giúp học sinh tự đánh giá kết quả học tập rèn luyện trong chương I, II, III qua đó học sinh tự điều chỉnh phương pháp học tập cho phù hợp
2 Kĩ năng
Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm , tự luận
3. Thái độ
Giáo dục cho học sinh thái độ học tập nghiêm túc , tự giác trung thực trong thi cử
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Ngày kiểm tra: 12/11/2008 Tiết 21 Kiểm tra 45 phút i/ mục tiêu 1. Kiến thức Giúp học sinh tự đánh giá kết quả học tập rèn luyện trong chương I, II, III qua đó học sinh tự điều chỉnh phương pháp học tập cho phù hợp 2 Kĩ năng Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm , tự luận 3. Thái độ Giáo dục cho học sinh thái độ học tập nghiêm túc , tự giác trung thực trong thi cử II. Ma trận đề kiểm tra Ma trận đề kiểm tra 45' sinh học 9 Trắc nghiệm 30 % Tự luận 70 % Các chủ đề chính Các mức độ nhận biết Tổng Nhận biết (50%) Thông hiểu(30%) Vậndụng (20%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1: Các thí nghiệm của MenĐen (20 %) = 2 đ 4 câu 1 đ .....câu ...... đ .....câu ...... .....câu ...... .....câu ...... 1 câu 1 đ 5 câu 2 đ Chương 2 : Nhiễm sắc thể (40 %) = 4 đ .....câu ...... 1 câu 2 đ 4 câu 1 đ 1 câu 0,5 đ .....câu ...... 1 câu 0,5 đ 7 câu 4 đ Chương 3 : ADN Và GEN (40 %) = 4 đ 2 câu 0,5 đ 1 câu 1,5 đ .....câu ...... 1 câu 1,5 đ 2 câu 0,5 đ .....câu ...... 6 câu 4 đ Tổng 6 câu 1,5 đ 2 câu 3,5 đ 4 câu 1 đ 2 câu 2 đ 2 câu 0,5 đ 2 câu 1,5 đ 18 câu 10 đ III Đề kiểm tra Họ và tên:............................................. Lớp :..................................................... Trường THCS Đặng Cương Ngày ......tháng ..... năm 2008 Kiểm tra 45 ' Môn sinh học 9 Điểm .................................. ................................. .................................. Lời phê của thầy , cô giáo ............................................................................................................ ............................................................................................................. ............................................................................................................ I. Trắc nghiệm khách quan (3đ ): Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: ở Đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng. 1. Cho cây đậu Hà Lan hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thì : F1 sẽ có kiểu hình là : a. Toàn cây hoa trắng b. Toàn cây hoa đỏ c. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng d. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng 2. Cho cây đậu F1 trong ( phép lai trên ) tự thụ phấn thì F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen là : a. 1 AA : 1aa b. 1 AA : 2 Aa : 1 aa c. 3 AA : 1 aa d. 3 aa : 1 AA 3. Nếu đem cây F1 lai phân tích thì kết quả của phép lai có tỉ lệ kiểu hình là : a. Toàn cây hoa trắng b. Toàn cây hoa đỏ c. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng d. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng Câu 2 : ở loài hoa mõm chó , trong một phép lai hoa đỏ thuần chủng với hoa trắng thuần chủng được F1 toàn hoa hồng , F2 có tỉ lệ kiểu hình : 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng. Điều giải thích nào sau đây là phù hợp : a. Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng b. Hoa trắng trội hoàn toàn so với hoa đỏ c. Hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng d. Tất cả đều sai Câu 3 : ADN có tình đặc thù và đa dạng bởi : a. Số lượng các Nucleotit trên ADN b. Trình tự các Nucleotit trên ADN c. Thành phần các Nuclêotit trên ADN d. Cả a, b ,c Câu 4 : Một phân tử ADN có A= 20 % tổng số Nu của ADN , tỉ lệ % số Nu còn lại là : a. T = 20 % , G = X =30 % b. X = 20 % , T = G = 30 % c. G = 20 % , T = X = 30 % d. T = 30 % , G = X =20 % Câu 5. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ? a. tARN b. mARN c. rARN d. cả 3 loại trên Câu 6. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein ? a. Bậc 1 b. Bậc 3 c. Bậc 2 d. Bậc 4 Câu 7. ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì ? a. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con b. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con c. Sự phân li đồng đều của các cromatit về 2 tế bào con d. Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con Câu 8 . Một tế bào thực hiện nguyên phân liên tiếp 6 lần . Số tế bào con được tạo ra là : a. 8 b. 16 c. 32 d. 64 Câu 9. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì trong các sự kiện sau đây : a. Sự kết hợp theo nguyên tắc : Một giao tử đực với một giao tử cái b. Sự kết hợp của 2 nhân đơn bội c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và cái d. Sự tạo thành hợp tử Câu 10 . Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân I. Số NST đơn trong tế bào đó là : a. 4 b. 0 c. 8 d. 16 II . Tự luận ( 7 đ) Câu 1: Trình bày cơ chế sinh con trai và gái ở người . Quan niệm cho rằng người phụ nữ quyết định việc sinh con trai hay gái là đúng hay sai ? ( 2 đ) Câu2 Trình bày mối quan hệ giữa gen và tính trạng (1,5 đ) Câu 3. Tính số tinh trùng được tạo ra khi 5 tế bào sinh dục đực nguyên phân liên tiếp 2 lần rồi giảm phân. ( 0,5 đ) Câu 4. Tính số trứng được tạo ra khi 10 tế bào sinh dục cái bước vào giảm phân ( 0,5đ) Câu 5.(1đ) ở người tóc xoăn trội hoàn toàn so với tóc thẳng. Người đàn ông tóc thẳng kết hôn với người phụ nữ tóc xoăn con của họ sinh ra có thể có kiểu gen và kiểu hình như thế nào? Câu 6. (1,5 đ) Một gen có chiều dài 5100Ao . Có A = 30 %. Tìm số nucleotit mỗi loại của gen. Bài làm IV. Đáp án Trắc nghiệm : 3 đ Câu 1.1 1.2 1.3 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn b b d c d a b a c d c c Mỗi ý đúng 0,25 đ. Tự luận Câu1. (2đ) ở người cặp NST XX quy định con gái , Cặp NST XY quy định con trai P : XX X XY Gp : X X : Y F1 : 1XX : 1 XY 1 con gái : 1 con trai Như vậy quan niệm cho rằng người phụ nữ quyết định việc sinh con trai hay con gái là sai. Câu2. (1,5 đ) Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện qua sơ đồ sau : Gen ( đoạn ADN ) mARN Protein tính trạng Bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng là : trình tự các Nu trên mạch khuôn của Gen quy đinhj trình tự các Nu trên mạch ARN thông qua đó quy định trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit. Protein tham gia vào cấu trúc , sinh lí biểu hiện thành tính trạng Câu3 (0,5 đ) Số tinh trùng được tạo ra là : 5x22x4 = 80 Câu4 (0,5đ) Số trứng được tạo thành là : 10 Câu 5 ( 1đ) Gọi A quy định tóc xoăn => người tóc xoăn có thể có kiểu gen : AA , Aa Trường hợp 1 : P : tóc thẳng X tóc xoăn aa AA Gp : a A F1 Aa 100% tóc xoăn Trường hợp 2 : P : tóc thẳng X tóc xoăn aa Aa Gp : a 1A : 1a F1 : 1Aa : 1a 1 tóc xoăn : 1 tóc thẳng Câu 6 :(1,5 đ) Gọi N là tổng số Nu của Gen , l là chiều dài của gen . ta có : => Theo nguyên tắc bổ sung ta có: Nu
File đính kèm:
- Tiet 21.doc