Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 43: Bài tiết nước tiểu - Năm học 2009-2010
A/ MỤC TIÊU :
1/ HS trình bày được :Quá trình tạo thành nước tiểu, Thực chất quá trình tạo thành nước tiểu và Quá trình bài tiết nước tiểu.
- HS phân biệt được :Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức.
* Trọng tâm: QT tạo thành nước tiểu.
2/ Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích một số vấn đề trong thực tế về bài tiết nước tiểu.
3/ Giáo dục HS ý thức vệ sinh, giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS :
Giáo viên : Tranh phóng to hình 39.1 / 126.
Bảng phụ và các bảng nhóm.
Học sinh: xem lại cấu trúc của thận và cấu tạo đơn vị chức năng của thận.
- Xem lại thành phần của máu.
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. On định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống?
? Hệ bài tiết nước tiểu, thận, đơn vị chức năng có câu tạo như thế nào?
Câu 1 : Cơ quan nào dưới đây là bộ phận cấu tạo của thận ?
a. Đơn vị thận b. Bàng quang
c. Ống dẫn nước tiểu d. Cả 3 câu trên đúng.
3. Bài mới.
GV đặt vấn đề:
Tuần: 22 Tiết: 43 Ngày soạn : 20/01/2010 Bài 39: BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU A/ MỤC TIÊU : 1/ HS trình bày được :Quá trình tạo thành nước tiểu, Thực chất quá trình tạo thành nước tiểu và Quá trình bài tiết nước tiểu. - HS phân biệt được :Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức. * Trọng tâm: QT tạo thành nước tiểu. 2/ Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích một số vấn đề trong thực tế về bài tiết nước tiểu. 3/ Giáo dục HS ý thức vệ sinh, giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu. B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS : Giáo viên : Tranh phóng to hình 39.1 / 126. Bảng phụ và các bảng nhóm. Học sinh: xem lại cấu trúc của thận và cấu tạo đơn vị chức năng của thận. - Xem lại thành phần của máu. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Oån định lớp. Kiểm tra bài cũ. ? Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống? ? Hệ bài tiết nước tiểu, thận, đơn vị chức năng có câu tạo như thế nào? Câu 1 : Cơ quan nào dưới đây là bộ phận cấu tạo của thận ? a. Đơn vị thận b. Bàng quang c. Ống dẫn nước tiểu d. Cả 3 câu trên đúng. 3. Bài mới. GV đặt vấn đề: Hoạt động của GV và HS Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: QT tạo thành nước tiểu. GV : Treo và giới thiệu hình 39.1/126 và phát bảng phụ cho các nhóm. Yêu cầu hoàn thành bài tập ở lệnh p HS : hoạt động nhóm: Quan sát tranh và đọc thông tin – thảo luận nhóm để hoàn thành lệnh p vào bảng phụ. ? Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào? Diễn ra ở đâu ? ? Thành phần nước tiểu khác với máu ở chỗ nào? ? Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ nào? Các nhóm treo kết quả thảo luận. GV hướng dẫn HS hoàn chỉnh kiến thức. Đặc điểm nước tiểu đầu chính thức nồng độ các chất hịa tan loãng đậm đặc chất độc, chất cạn bã. có ít có nhiều chất dinh dưỡng có nhiều gần như không HOẠT ĐỘNG 2 : tìm hiểu QT thải nước tiểu HS : hoạt động nhóm: đọc thông tin/127–thảo luận nhóm để hoàn thành các câu hỏi vào bảng phụ. ? Cầu thận 1 ngày lọc bao nhiêu lít máu, tạo ra bao nhiêu lít nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức? ? Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra liên tục, nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất định. Có sự khác nhau đó là do đâu? ? Sự thải nước tiểu diễn ra như thế nào? ? Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì Các nhóm treo kết quả thảo luận. GV hướng dẫn HS hoàn chỉnh kiến thức. + 1440 lít máu/ngày -> 170 lít nước tiểu đầu -> 1,5 lít nước tiểu chính thức. + Vì khi bóng đái chứa 200ml, sẽ làm căng bóng đái, tăng áp suất trong bóng đái -> đi tiểu. I. Tạo thành nước tiểu Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình - Quá trình lọc máu ở cầu thận ¨ tạora nước tiểu đầu. - Quá tình hấp thụ lại ở ống thận. - Quá trình bài tiết tiếp ở ống thận. + Hấp thụ lại chất cần thiết. + Bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ¨ tạo thành nước tiểu chính thức. II. Thải nước tiểu : - Nước tiểu chính thức ¨ bể thận ¨ ống dẫn nước tiểu ¨ bóng đái ¨ ống đái ¨ ra ngoài. - Thực chất QT tạo nước tiểu là lọc máu & thải chất cạn bã, chất độc, chất thừa, thải ra khỏi cơ thể nhờ cơ vịng ống đái, cơ bĩng đái và cơ bụng. 4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: * HS đọc kết luận/ 127 và mục “em có biết”/128 – thận nhân tạo ? Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào? Diễn ra ở đâu ? ? Thành phần nước tiểu khác với máu ở chỗ nào? ? Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ nào? ? Sự thải nước tiểu diễn ra như thế nào? ? Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì Câu 3 : Chất nào dưới đây không có trong nước tiểu đầu : a. Nước. b.Prôtêin c. Ion d. Chất bã. Câu 4: Người bị sỏi thận cần hạn chế thức ăn nào dưới đây ? a. Muối khóang b. Đường c. Vitamin d. Nước. 5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Học bài, trả lời câu hỏi SGK 1, 2, 3 /127 Đọc mục “Em có biết”/ 128 – thận nhân tạo. Xem lại cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu. Xem trước bài “Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu”. Tìm hiểu một số bệnh và các tác nhân gây bệnh về hệ bài tiết nước tiểu. Tìm hiểu một số thành tựu ghép cơ quan nội tạng. D/ RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- T43_ Bai tiet nuoc tieu.doc