Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 1 đến 26 - Năm học 2007-2008

I.Mục tiêu bài học:

1.Kiến thức:

- Hs thấy được mục đính ý nghĩa nhiệm vụ của môn học

- Xác định được vị trí của con người trong tự nhiên

- Nắm được phương pháp học tập đặc thù của bộ môn

2.Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng tư duy đọc lập và làm việc với sgk.

- Kĩ năng hoạt động nhóm.

3.Thái độ:

- Giáo dục ý thức học tập và yêu thích bộ môn

- Có ý thức bảo vệ ,giữ gìn vệ sinh cơ thể

II. Chẩn bị của GV và HS

- GV: giới thiệu tài liệu liên quan đến bộ môn

- HS: Sách vở học bài

III,Phương pháp:

- Nêu và giải quyết vấn đề

- Đàm thoại phát hiện

IV,Tiến trình giờ dạy

1.Ôn định tổ chức

2. Giảng bài mới

* Mở bài: GV giới thiệu qua về bộ môn cơ thểngười và vệ sinh trong chương trình sinh học 8

 để học sinh có cái nhìn tổng quát về kiến thức sắp học gây hứng thú cho hs.

 

Hoạt động 1: VỊ TRÍ CUẢ CON NGƯỜI TRONG TỰ NHIÊN

 

Mục tiêu: Hs thấy được con người có vị trí cao nhất trong thế giớ sinh vật do cấu tạo cơ thể hoàn chỉnh và các hoạt động có mục đích

Tiến hành:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

 

? Hãy kể tên các ngành ĐV đã học?

 

 

 

?/ Ngành nào có cấu tạo hoàn chỉnh nhất ?

?/ Con người có những đặc điểm nào khác biệt so với ĐV?

- GV ghi lại ý kiến của các nhóm để đánh giá

- GV y/c Hs rút ra kết luận về vị trí phân loại của con người.

 Hs trao đổi trả lời câu hỏi

- Kể tên 8 ngành đã học

ĐV Nguyên sinh, Ruột khoang,Giun Tròn, Giun Dẹp, Giun Đũa, Thân Mềm, Chân khớp,ĐV có xương sống.

- Lớp Thú là ĐV tiến hoá nhất, đặc biệt là bộ khỉ

- Hs tự n/c sgk Traođổi nhóm hoàn hành bài tập mục

- Ô đúng 1,2,3,5,7,8 đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ sung.

 

 Các nhóm trình bày và bổ sung

Kết luận:

- Loài người thuộc lớp thú.

- Con người có tếng nói và chữ viết,tư duy trừu tượng,hoạoạtonj có mục đích làm chủ thiên nhiên.

Hoạt động 2: NHIỆM VỤ CỦA MÔN CƠ THỂ NGƯỜI VÀ VỆ SINH

Mục tiêu:

- Hiểu được nhiệm vụ cơ bản của môn SH 8

- Biết đề ra biện pháp bảo vệ cơ thể

- Chỉ ra được mói liên hệ giữa môn với các bộ môn khoa học khác.

?/ Bộ môn cơ thể người và vệ sinh cho chúng ta biết điều gì?

?/ Biện pháp bảo vệ cơ thể ?

?/ Cho Ví dụ về mối liên quan giữa bộ môn cơ thẻ người và các bộ môn khôạhc khác ? - Hs n/c sgk T.5 Traođổi nhóm trả lời:

- Một vài đại diện trình bày ,nhóm khác bổ sung

- Hs chỉ ra mối liên quan với cácbộ môn : y học ,thể duc ,mĩ thuật, hội hoạ điêu khắc .

Kết luận:

*Nhiệm vụ môn học:

 - Cung cấp những kiến thức về cấu tạo và chức năng sinh lí của cơ quan trong cơ thể

 - Mối quan hệ giữa cơthể với môi trường để từ đó đề ra biện phá bảo vệ cơ thể .

 - liên quan mật thiết với các môn : TD, MT, điêu khắc, hội hoạ

Hoạt động3: PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP BỘ MÔN CƠ THỂ NGƯỜI VÀ VỆ SINH

 

?/Nêu các phương pháp cơ bản để học tập bộ môn?

- Gv lấy cácví dụ cụ thể minh hoạ cho các phương pháp mà hs nêu ra. - HS n/c Sgktrao đổi nhóm , thống hất câu trả lơi

- Đại diện1 vài nhóm trả lời nhóm khác bổ sung

Kết luận:

-Quan sát tranh ảnh ,mô hình ,tiêu bản ,mấu sống,để hiểu rõ hình thái ,cấu tạo,

-Bằng thí nghiệm tìm ra chức năng sinh lý các cơ quan, hệ cơ quan.

-Vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thực tế , có biện pháp vệ sinh rènluyện cơ thể.

 

doc70 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 1 đến 26 - Năm học 2007-2008, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ựi thieọu moọt soỏ tranh aỷnh veà gaừy xửụng tay chaõn ụỷ lửựa tuoồi học sinh đ Moói em 
caàn bieỏt caựch sụ cửựu vaứ baờnh boự khi bũ gaừy xửụng
* Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu nguyeõn nhaõn bũ gaừy xửụng
+ Muùc tieõu: 
 - Học sinh chổ roừ nguyeõn nhaõn gaừy xửụng ủaởc bieọt laứ ụỷ lửựa tuoồi học sinh 
 - Bieỏt ủửụùc caực ủieàu caàn xhuự yự khi bũ gaừy xửụng
+ Tieỏn haứnh
 Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
 Hoaùt ủoọng cuỷa học sinh
+ Yeõu caàu học sinh thaỷo luaọn nhoựm caực caõu hoỷi:
 - Haừy neõu nhửừng nguyeõn nhaõn daón tụựi gaừy 
xửụng?
 - Vỡ sao noựi gaừy xửụng coự lieõn quan ủeỏn lửựa 
tuoồi?
 - ẹeồ baỷo veọ xửụng, khi tham gia giao thoõng
 em caàn lửu yự nhửừng ủieàu gỡ?
 - Gaởp ngửụứi bũ tai naùn gaừy xửụng chuựng ta caàn
 phaỷi laứm gỡ?
+ Goùi ủaùi dieọn nhoựm traỷ lụứi
+ Toựm taột caực nguyeõn nhaõn daón tụựi gaừy xửụng, 
sửù bieỏn ủoồi tổ leọ caực chaỏt trong xửụng theo lửựa 
tuoồi đ caực thao taực caàn laứm khi gaởp ngửụứi bũ 
tai naùn gaừy xửụng
+ Nghieõn cửựu thoõng tin SGK, thaỷo luaọn nhoựm, 
thoỏng nhaỏt yự kieỏn đ traỷ lụứi caõu hoỷi
+ ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy đ caực nhoựm khaực 
nhaọn xeựt, boồ sung.
Keỏt luaọn: 
+ Nguyeõn nhaõn gaừy xửụng: bũ tai naùn giao thoõng , leo treứo, chaùy ngaừ
+ Gaởp ngửụứi bũ tai naùn gaừy xửụng caàn phaỷi: 
 - ẹaởt naùn nhaõn naốm yeõn. Duứng gaùc hay khaờn saùch lau veỏt thửụng
 - Tieỏn haứnh sụ cửựu
 - Khoõng naộn boựp bửứa baừi.
* Hoaùt ủoọng 2: Taọp sụ cửựu, baờng boự
+ Muùc tieõu: học sinh taọp sụ cửựu vaứ baờng boự coỏ ủũnh cho ngửụứi gaừy xửụng.
+ Tieỏn haứnh:
 Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
 Hoaùt ủoọng cuỷa học sinh
+ Goùi Học sinh ủoùc thoõng tin muùc 1.
+ Yeõu caàu caực nhoựm tieỏn haứnh sụ cửựu.
+ Quan saựt, giuựp ủụừ caực nhoựm yeỏu.
+Goùi học sinh ủoùc thoõng tin muùc 2, quan saựt
 hỡnh 12.2 12.3,12.4
+ Yeõu caàu caực nhoựm tieỏn haứnh baờng boự coỏ 
ủũnh.
+ Kieồm tra keỏt quaỷ caực nhoựm.
+ Choùn moọt soỏ nhoựm coự keỏt quaỷ toỏt nhaỏt, 
ruựt kinh nghieọm cho caực nhoựm.
+ Hoỷi: Em caàn laứm gỡ khi tham gia giao 
thoõng, lao ủoọng, vui chụi, traựnh cho mỡnh 
vaứ ngửụứi khaực khoõng bũ gaừy xửụng ?
+ ẹoùc thoõng tin
+ Tieỏn haứnh sụ cửựu
+ ẹoùc thoõng tin, quan saựt hỡnh đ tieỏn haứnh baờng boự
+Trỡnh baứy ủửụùc: Caực thao taực baờng boự, saỷn phaồm 
laứm ủửụùc, ủieàu lửu yự khi baờng boự.
+ Caực nhoựm nhaọn xeựt, boồ sung
+ Traỷ lụứi caõu hoỷi:
ẹaỷm baỷo an toaứn giao thoõng
Traựnh ủuứa nghũch vaọt nhau treõn ủửụứng
Traựnh daóm leõn tay chaõn baùn
Keỏt luaọn: 
* Sụ cửựu:
+ ẹaởt 2 neùp goó vaứo 2 beõn choó xửụng gaừy
+ Loựt vaỷi meàm( loựt daứy ụỷ caực ủaàu neùp)
+ Buoọc ủũnh vũ ụỷ choó ủaàu neùp vaứ 2 beõn choó xửụng gaừy.
* Baờng boự coỏ ủũnh: 
+ Vụựi xửụng tay: Quaỏn chaởt baống baờng y teỏ tửứ trong coồ tay ra đ laứm daõy ủeo tay vaứo coồ.
+ Vụựi xửụng chaõn: Baờng tửứ coồ chaõn vaứo. Neỏu laứ xửụng ủuứi: duứng neùp daứi tửứ xửụng sửụứn ủeỏn goựt
 chaõn vaứ buoọc coỏ ủũnh ụỷ phaàn thaõn.
4. Cuỷng coỏ:
 + ẹaựnh giaự ửu nhửụùc ủieồm
 + Cho ủieồm nhoựm laứm toỏt
 + Nhaộc nhụỷ, ruựt kinh nghieọm cho caực nhoựm laứm chửa toỏt.
 + Yeõu caàu moói nhoựm laứm moọt baứi thu hoaùch
 + Doùn deùp veọ sinh lụựp.
 5. HDVNứ: Laứm thu hoaùch, xem trửụực baứi 13.
V, Ruựt kinh nghieọm:
 Ngaứy soaùn:5.10.07
Tieỏt 13: Ngaứy giaỷng:
 Chương III: TUẦN HOÀN
Bài 13: MÁU VÀ MễI TRƯỜNG TRONG CƠ THấ̉
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
+ HS cõ̀n phõn biợ̀t được các thành phõ̀n của máu.
+ Trình bày được chức năng của huyờ́t tương và hụ̀ng cõ̀u.
+ Phõn biợ̀t được máu, nước mụ và bạch huyờ́t.
+ Trình bày được vai trò của mụi trường trong cơ thờ̉
2. Kĩ năng:
+ Thu nhọ̃p thụng tin, quan sát tranh hình đ phát hiợ̀n kiờ́n thức .
+ Khái quát tụ̉ng hợp kiờ́n thức
+ Hoạt đụ̣ng nhóm.
3. Thái đụ̣: Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vợ̀ cơ thờ̉ tránh mṍt máu.
II. Phương phỏp dạy học: trực quan, thảo luận nhúm, vấn đỏp
III. Phương tiện dạy học:
 1. Giỏo viờn :
 + Tranh tờ́ bào máu, tranh phóng to hình 13.2(tr.43
 + Mõ̃u máu đụ̣ng vọ̃t lắng đọng tự nhiờn với chṍt chụ́ng đụng .
 2. Học sinh: Mụ̣t sụ́ nhóm chuõ̉n bị tiờ́t gà, lợn đờ̉ trong đĩa hay bát.
IV. Tiến trỡnh bài học:
1,ổn đinh tổ chức
2. Kieồm tra: Kieồm tra phaàn chuaồn bũ cuỷa học sinh 
3. Baứi mụựi:
 * Mở bài: Em đã thṍy máu chảy trong trường hợp nào? Theo em máu chảy ra từ đõu? Máu có đặc điờ̉m gì? Đờ̉ tìm hiờ̉u vờ̀ máu chúng ta nghiờn cứu bài 13.
Hoạt đụ̣ng 1:Tìm hiờ̉u vờ̀ máu
+ Mục tiờu: 
-HS chỉ ra được thành phõ̀n của máu bao gụ̀m: Tờ́ bào máu và huyờ́t tương.
-Thṍy được chức năng của huyờ́t tương và hụ̀ng cõ̀u.
+Tiến hành:
Hoạt đụ̣ng của giáo viờn
Hoạt đụ̣ng của học sinh
 a. Thành phõ̀n cṍu tạo của máu
-Máu gụ̀m những thành phõ̀n nào?
- GV cho HS quan sát thí nghiợ̀m dùng chṍt chụ́ng đụng, được kờ́t quả tương tự
- GV yờu cõ̀u HS làm bài tọ̃p mục ‚ SGK trang 42
- GV cho học sinh rút ra kờ́t luọ̃n vờ̀ thành phõ̀n của máu
 b. Tìm hiểu chức năng huyờ́t tương và hụ̀ng cõ̀u
-GV yờu cõ̀u hoàn thành bài tọ̃p mục‚ SGK tr.43
GV đánh giá phõ̀n thảo luọ̃n của học sinh, hoàn thiợ̀n thờm kiờ́n thứcđ Từ đó yờu cõ̀u HS khái quát vờ̀ chức năng của huyờ́t tương và hụ̀ng cõ̀u.
HS quan sát mõ̃u máu gà vịt đã chuõ̉n bị ở nhà đ trao đụ̉i nhóm trả lời.Yờu cõ̀u nờu được gụ̀m 2 phõ̀n:
+Đặc: Màu sõ̃m
+Loãng: màu vàng
-Tiờ́p tục nghiờn cứu thụng tin trong SGK Tr.42 đụ́i chiờ́u với keỏt quả của nhóm trả lời cõu hỏi.
HS tiờ́p tục quan sát bảng tr.42 đ hoàn thành bài tọ̃p.Điờ̀n từ vào chụ̃ trụ́ng
- Đại diợ̀n HS đọc kờ́t quả đ HS khác bụ̉ sung đ HS tự rút ra kờ́t luọ̃n.
- Cá nhõn tự đọc thụng tin.Theo dõi bảng 13đtrao đụ̉i nhóm thụ́ng nhṍt cõu trả lời.
- Đại diợ̀n nhóm trình bày đ nhóm khác nhọ̃n xét bụ̉ sung.Yờu cõ̀u nờu được:
+ Cơ thờ̉ mṍt nước đ máu khó lưu thụng 
+ Máu qua phụ̉i kờ́t hợp với oxi, máu từ các tờ́ bào kờ́t hợp với CO2 .
-Huyờ́t tương có thờ̉ vọ̃n chuyờ̀n chṍt.
đ HS tự rút ra kờ́t luọ̃n
* Kờ́t luọ̃n: 
Máu gụ̀m:
-Huyờ́t tưong: lỏng trong suụ́t,màu vàng 55%.
-Tờ́ bào máu: Đặc đỏ thõ̉m gụ̀m hụ̀ng cõ̀u, bạch cõ̀u, tiờ̉u cõ̀u 45%.
Huyờ́t tương có: các chṍt dinh dưỡng , hoóc mụn, kháng thờ̉, chṍt thảiàtham gia vọ̃n chuyờ̉n các chṍt trong cơ thờ̉..
Hụ̀ng cõ̀u: có Hb có khả năng kờ́t hợp với O2 và CO2 đờ̉ vọ̃n chuyờ̉n từ phụ̉i vờ̀ tim tới các tờ́ bào và từ tờ́ bào vờ̀ phụ̉i.
Hoạt đụ̣ng 2: Mụi trường trong cơ thờ̉
+Mục tiờu: HS thṍy được vai trò của mụi trường trong cơ thờ̉ là giúp tờ́ bào liờn hợ̀ với mụi trường ngoài thụng qua trao đổi chṍt.
+ Tiến hành:
Hoạt đụ̣ng của giáo viờn
Hoạt đụ̣ng của học sinh
- GV yờu cõ̀u trả lời các cõu hỏi:
+ Các tờ́ bào ở sõu trong cơ thờ̉ có thờ̉ trao đụ̉i các chṍt trực tiờ́p với mụi trường ngoài hay khụng?
+ Sự trao đụ̉i chức của tờ́ bào trong cơ thờ̉ người với mụi trường phải gián tiờ́p thụng qua các yờ́u tụ́t nào?
- GV nhọ̃n xét phõ̀n trả lời của HS rụ̀i dùng tranh phóng to hình 13.2 SGK giảng giải vờ̀ mụi trường trong và ngoài quan hợ̀ của máu, nước mụ và bạch huyờ́t.
Cụ thờ̉:
+ O2 chṍt dinh dưỡng lṍy vào từ cơ quan hụ hṍp và tiờu hóa theo máu đ nước mụđ tờ́ bào
+ CO2 chṍt thải từ tờ́ bào đ nước mụđmáuđhợ̀ bài tiờ́t,hợ̀ hụ hṍpđ ra ngoài.
- GV hỏi tiờ́p:
+ Mụi trường trong gụ̀m những thành phõ̀n nào?
+ Vai trò của mụi trường trong là gì?
- Giáo viờn hỏi thờm: Khi em bị ngã xước da rướm máu,có nước chảy ra, đó là chṍt gì?
HS nghiờn cứu SGK tr.43 trao đụ̉i nhóm trả lời cõu hỏi .Yờu cõ̀u :
+ Chỉ có tờ́ bào biờ̉u bỡ da mới tiờ́p xúc trực tiờ́p với mụi trường ngoài, còn các tờ́ bào trong phải trao đụ̉i gián tiờ́p.
+ Qua yờ́u tụ́ lỏng ở gian bào
- HS tự rút ra kiờ́n thức
Kờ́t luọ̃n: 
-Mụi trường trong cơ thờ̉ gụ̀m: máu, nước mụ và bạch huyờ́t.
-Mụi trường trong giúp tờ́ bào trao đụ̉i chṍt với mụi trường ngoài.
* Kết luận chung: HS đọc kờ́t luọ̃n chung SGK
4. Kiểm tra đánh giá:
Hãy khoang trũn vào phần chữ ở đầu cõu trả lời đúng
1. Máu gụ̀m các thành phõ̀n cṍu tạo: 
a. Tờ́ bào máu: Hụ̀ng cõ̀u, bạch cõ̀u, tiờ̉u cõ̀u
b. Huyờ́t tương.
c. Cả a,b,c,d
d. Chỉ a,d
2. Mụi trường trong gụ̀m:
a. Máu, huyờ́t tương
b. Bạch huyờ́t, máu
c. Máu nước mụ, bạch huyờ́t
d. Các tờ́ bào máu, chṍt dinh dưỡng
3. Vai trò của mụi trường trong:
a. Bao quanh tờ́ bào đờ̉ bảo vợ̀ tờ́ bào
b. Giúp tờ́ bào trao đụ̉i chṍt với bờn ngoài
c. Tạo mụi trường lỏng đờ̉ vọ̃n chuyờ̉n các chṍt
5.HDVN:
+ Học bài trả lời các cõu hỏi SGK.
+ Đọc mục “em có biờ́t”
 + Tìm hiờ̉u thờm vờ̀ tiờm phòng dịch bợ̀nh trẻ em và mụ̣t sụ́ duyờn sinh chṍt, huyờ́t tương.
+ Prụtờin, Lipit, muụ́i khoáng
V,Ruựt kinh nghieọm 
Tuaàn7	 Ngaứy soaùn: 20.10.04
Tieỏt 14	 Ngaứy giaỷng : 
Bài 14: BẠCH CÀU – MIấ̃N DỊCH
I. Mục tiờu bài hoùc
 1. Kiờ́n thức:
+ HS trả lời được 3 hàng rào phòng thủ cơ thờ̉ khỏi các tác nhõn gõy nhiờ̃m
+ Trình bày khái niợ̀m miờ̃n dịch
+ Phõn biợ̀t được miờ̃n dịch tự nhiờn và miờ̃n dịch nhõn tạo
+ Có ý thức tiờm phòng bợ̀nh dịch
 2. Kĩ năng: 
+ Quan sát tranh hình SGK, nghiờn cứu thụng tinđ phát hiợ̀n kiờ́n thức.
+ Kĩ năng khái quát hóa kiờ́n thức
+ Vọ̃n dụng kiờ́n thức giải thích thực tờ́ 
+ Hoạt đụ̣ng nhóm
3. Thái đụ̣:
Giáo dục ý thức bảo vợ̀ cơ thờ̉, rèn luyợ̀n cơ thờ̉, tăng cường khả năng miờ̃n dịch
II. Phương phỏp day hoc: : trực quan, thảo luận nhúm, vấn đỏp
III. Phương tieọn daùy hoùc:
 Giaựo vieõn: +Tranh phóng to hình 14.1, 14.2, 14.3
IV.Tiến trỡnh bài học:
1,ổn đinh tổ chức
2. Kieồm tra: Kieồm tra phaàn chuaồn bũ cuỷa học sinh 
+Thành phõ̀n của máu,chức năng của huyờ́t tương và bạch cõ̀u?
+ Mụi trường trong có v

File đính kèm:

  • docgiao an sinh 8. T1- 26.thuy.doc