Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 34: Ôn tập học kỳ I - Động vật không xương sống - Võ Văn Chi

I/MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

Cũng cố lại các kiến thức về động vật không xương sống.

Tính đa dạng của động vật không xương sống.

Sự thích nghi của ĐVKXS với môi trường.

Ý nghĩa thực tiển của ĐVKXS với tự nhiên và đời sống.

1.Kỹ năng:

Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc sgk,quan sát tranh,hình để tìm hiểu tính đa dạng,sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của những đại diện động vật không xương sống có tại địa phương.

Kỹ năng hợp tác lắng nghe tích cực.

3.Thái độ:

Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.

II/PHƯƠNG PHÁP

Dạy học nhóm-Trực quan-Trình bày 1 phút-vấn Đáp Tìm Tòi.

III/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Bảng phụ ghi nội dung bảng 1,2,3. trang 99,100,101 sgk.

Học sinh kẻ bảng 1,2,3.sgk trang 99,100,101.vào vở học.

Sử dụng vở bài tập sinh 7 tập 2.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 34: Ôn tập học kỳ I - Động vật không xương sống - Võ Văn Chi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:34.Ngày soạn:16/12/2009.	 GV:Võ văn Chi
ÔN TẬP HỌC KỲ I 
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Cũng cố lại các kiến thức về động vật không xương sống.
Tính đa dạng của động vật không xương sống.
Sự thích nghi của ĐVKXS với môi trường.
Ý nghĩa thực tiển của ĐVKXS với tự nhiên và đời sống.
1.Kỹ năng:
Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc sgk,quan sát tranh,hình để tìm hiểu tính đa dạng,sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của những đại diện động vật không xương sống có tại địa phương.
Kỹ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
II/PHƯƠNG PHÁP
Dạy học nhóm-Trực quan-Trình bày 1 phút-vấn Đáp Tìm Tòi.
III/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ ghi nội dung bảng 1,2,3. trang 99,100,101 sgk.
Học sinh kẻ bảng 1,2,3.sgk trang 99,100,101.vào vở học.
Sử dụng vở bài tập sinh 7 tập 2.
IV/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1:TÍNH ĐA DẠNG CỦA ĐVKXS.
Hoạt Động Của Thầy 
Yêu cầu hs đọc đặc điểm các đại diện đối chiếu hình vẽ ở bảng 1 trang 99 sgkàlàm bài tập.
-Ghi tên ngành vào ô trống.
-Ghi tên đại diện vào chổ trống ở dưới hình.
-Gọi đại diện hs lên bảng hoàn thành bài tập.
_GV chốt lại những nội dung đúng.
-Từ bảng 1 yêu cầu hs:
-Kể tên các đại diện của mỗi ngành.
-Bổ sung đặc điểm cấu tạo trong đặt trưng của từng lớp động vật.
-Yêu cầu hs nhận xét tính đa dạng của ĐVKXS.
Đưa ra bảng kiến thức chuẩn.
Hoạt Động Của Trò
Hs dựa vào những kiến thức đã học và các hình vẽ ở bảng 1àtự điền nội dung vào bảng 1.
-ghi tên ngành của 5 nhóm động vật.
-ghi tên các đại diện.
-1 vài hs viết kết quả-lớp nhận xét- bổ sung tên đại diện các ngành,đặc điểm cấu tạo
Các nhóm suy nghĩ thống nhất câu trả lời.
Kết luận
Kết Luận 1
ĐVKXS đa dạng về cấu tạo lối sống nhưng vẫn mang đặc điểm đặt trưng của ngành để thích nghi với điều kiện sống.
BẢNG 1.CÁC ĐẠI DIỆN CỦA ĐVKXS.
TT
NGÀNH ĐV NG SINH
NGÀNH 
R KHOANG
CÁC NGÀNH GIUN
NGÀNH 
THÂN MỀM
NG.CHÂN KHỚP
1
Có roi
Có nhiều hạt diệp lục
TRÙNG ROI
Cơ thể hình trụ,nhiều tua miệng,thường có xương đá vôi:HẢI QUỲ
Cơ thể dẹp.
Thường hình lá hoặc kéo dài:SÁN DÂY
Vỏ đá vôi xoắn ốc,
Có chân lẻ:
ỐC SÊN
Có cả chân bơi,chân bò.
Thở bằng mang:TÔM SÔNG
2
Có chân giả
Nhiều không bào,luôn biến hình:TRÙNG
BIẾN HÌNH
Cơ thể hình chuông.
Thuỳ miệng kéo dài:SỨA
Cơ thể hình ống dài,thuôn 2 đầu.
Tiết diện ngang tròn:GIUN ĐŨA
2 vỏ đá vôi.
Có chân lẻ:
VẸM -SÒ
Có 4 chân
Thở bằng phổi và ống khí:
NHỆN
3
Có miệng và khe miệng.
Nhiều lông bơi:TRÙNG
GIÀY
Cơ thể hình trụ,có tua miệng:
THUỶ TỨC
Cơ thể phân đốt.
Có chân bên hoặc tiêu giảm:
GIUN ĐẤT
Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất
Chân phát triển thành 8 hay 10 tuamiệng:MỰC
Có 3 đôi chân,
Thở bằng ống khí,có cánh:
BỌ HUNG
HOẠT ĐỘNG 2:SỰ THÍCH NGHI CỦA ĐVKXS.
GV hướng dẫn hs làm bài tập.
chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc 1 lồi điền vào cột 2.tiếp tục hồn thành cột 3,4,5,6.bảng 2 trang 100.
gọi đại diện nhĩm lên điền nội dung vào bảng. gv nhận xét.sửa sai-thơng báo đáp án đúng
HS nghiên cứu kỹ bảng 1 vậndụng kiến thức đã họcàhồn thành bảng 2.
đại diện nhĩm lên bảng hồn thành theo hàng ngang-lớp theo dõi-nhận xét-bổ sung.
Rút ra kết luận.—hs tự sửa sai.
ĐÁP ÁN BẢNG 2:(Sự Thích Nghi Của Động Vật Với Mơi Trường)
TT
TÊN ĐỘNG VẬT
MƠI TRƯỜNG SỐNG
KIỂU DINH DƯỠNG
KIỂU DI CHUYỂN
KIỂU HƠ HẤP
1
Trùng roi xanh
 nước (ao-hồ)
dị dưỡng-tự dưỡng
Bơi bằng roi
 khuếch tán qua màng cơ thể
2
Trùng biến hình
dị dưỡng
bằng chân giả
3
Trùng giày
nước bẩn(cống,rơm rạ)
Bơi bằng lơng bơi
4
Hải quỳ
Đáy biển
sống cố định
 khuếch tán qua da
5
sứa
ở biển
Bơi lội tự do
6
thuỷ tức
nước ngọt
Bám-cố định
7
Sán dây
 Ký sinh ở ruột người
 nhờ chất hữu cơ cĩ sẳn
Bám-cố định
 Hơ hấp yếm khí
8
Giun đũa
Ít di chuyển
9
Giun đất
sống trong đất
Ăn mùn,lá cây mục
Đào đất chui luồn
khuếch tán qua da
10
ốc sên
Trên cây
Ăn chồi củ lá
Bị bằng cơ chân
thở bằng phổi
11
vẹm 
 ở biển
Ăn vụn hữu cơ
Bám 1 chổ
thở bằng mang
12
mực
Ăn thịt, đv nhỏ khác
Bơi bằng xúc tu và khoang áo
13
Tơm 
nước( ngọt-mặn)
Ăn thịt đvkhác
Bơi bằng chân bơi,chân bị,và đuơi.
thở bằng mang
14
nhện 
ở cạn
Ăn thịt sâu bọ
“bay”bằng tơ,bị
phổi và ống khí
15
bọ hung
ở đất
Ăn phân
Bị và bay
ống khí
HOẠT ĐỘNG 3:TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN.
Hướng dẫn hs làm bài tập ghi tên các lồi đã biết vào bảng 3.
Gv chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn
Hs dựa vào kiến thức đã học điền nội dung vào bảng-lớp nhận xét -bổ sung.
Rút ra kết luận
ĐÁP ÁN BẢNG 3(tầm Quan Trọng Thực TiễnCủa ĐVKXS)
TT
TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN
 TÊN LỒI
1
Làm thực phẩm
Tơm,mực,cua,sị,trai
2
Cĩ giá trị xuất khẩu
mực ,tơm ,cua..
3
được nhân nuơi
Tơm ,vẹm ,cua ,trai
4
Cĩ giá trị dinh dưỡng-chữa bệnh.
mật ong.
5
Làm hại động vật -người
Sán lá gan-giun đũa,sán dây,chấy.
6
Làm hại thực vật
ốc sên,nhện đỏ,sâu hại.
7
Làm đồ trang sức trang trí
San hơ ốc,ngọc trai,xà cừ.
IV/TĨM TẮT GHI NHỚ:
Cơ thể đa bào
đối xứng 
hai 
bên
Cơ thể cĩ bộ xương ngồi
-bộ xương ngồi bằng KITIN.
-cơ thể thường phân đốt.
-cả chân cũng phân đốt,một số cĩ cánh.
Ngành chân khớp
Cơ thể mềm
thường khơng phân đốt và cĩ vỏ đá vơi
Ngành thân mềm
dẹp,kéo dài hoặc phân đốt.
Các ngành giun
đối xứng toả trịn
-cơ thể thường hình trụ hay hình dù với 2 lớp tế bào.
-miệng cĩ tua miệng,cĩ tế bào gai tự vệ
Ngành ruột khoang
Cơ thể đơn bào
- chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng sống của cơ thể.
-kích thước hiển vi
Ngành động vật nguyên sinh
Kết Luận Chung:gọi hs đọc bảng tĩm tắt ghi nhớ sgk trang 101.
IV/KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ:
Em hãy lựa chọn từ ở cột B sao cho tương ứng với cột A.
 CỘT A
 CỘT B
1.Cơ thể là 1 tế bào nhưng thực hiện đủ chức năng sống
a.ngành chân khớp
2.cơ thể đối xứng toả trịn thường hình trụ hay dù 2 lớp tế bào.
b.các ngành giun
3.cơ thể mềm dẹp kéo dài hoặc phân đốt
c.ngành ruột khoang
4.Cơ thể mềm thường khơng phân đốt cĩ vỏ đá vơi
d.ngành thân mềm
5.cơ thể cĩ bộ xương ngồi bằng kitin phần phụ phân đốt
e.ngành ĐVKXS
V/DẶN DỊ:
Học tất cả các kiến thức đã ơn trong bài.
Xem kỹ các câu trắc nghiệm đã học trong học kỳ 1.

File đính kèm:

  • docCopy of T34.doc