Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 22: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân nềm - Võ Văn Chi
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
Trình bày được sự đa dạng của ngành thân mềm.
Trình bày được đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiển của ngành thân mềm
2/Kỹ năng:Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc sgk,quan sát tranh,hình để tìm hiểu cấu tạo,hoạt động sống của 1 số đại diện ngành thân mềm qua đó rút ra đặc điểm chung của ngành thân mềm cũng như vai trò của chúng trong thực tiển cuộc sống.
Kỹ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
Kỹ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ,nhóm.
3/Thái độ:
có ý thức bảo vệ nguồn lợi thân mềm.
II/PHƯƠNG PHÁP:
Dạy học nhóm;Vấn đáp- tìm tòi;Trình bày 1 phút.
III/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh phóng to hình 21.1 sgk . bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2 SGK
vở bài tập sinh 7 .
VI/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra: Kiểm tra một số vở thu hoạch của HS.
2.Bài mới: Ngành thân mềm có số lượng loài rất lớn,chúng có cấu tạo và lối sống phong phú.Bài học hôm nay giúp chúng ta hiểu được đặc điểm và vai trò của ngành thân mềm.
Tiết :22.Ngày soạn:06/11/2010. Võ Văn Chi ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN NỀM I/MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: Trình bày được sự đa dạng của ngành thân mềm. Trình bày được đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiển của ngành thân mềm 2/Kỹ năng:Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc sgk,quan sát tranh,hình để tìm hiểu cấu tạo,hoạt động sống của 1 số đại diện ngành thân mềm qua đó rút ra đặc điểm chung của ngành thân mềm cũng như vai trò của chúng trong thực tiển cuộc sống. Kỹ năng hợp tác lắng nghe tích cực. Kỹ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ,nhóm. 3/Thái độ: có ý thức bảo vệ nguồn lợi thân mềm. II/PHƯƠNG PHÁP: Dạy học nhóm;Vấn đáp- tìm tòi;Trình bày 1 phút. III/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh phóng to hình 21.1 sgk . bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2 SGK vở bài tập sinh 7 . VI/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra: Kiểm tra một số vở thu hoạch của HS. 2.Bài mới: Ngành thân mềm có số lượng loài rất lớn,chúng có cấu tạo và lối sống phong phú.Bài học hôm nay giúp chúng ta hiểu được đặc điểm và vai trò của ngành thân mềm. HOẠT ĐỘNG 1:ĐẶC ĐIỂM CHUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ KẾT LUẬN Yêu cầu HS đọc thông tin,quan sát hình 19.1à19.7 SGK trang 65,66và hình 21SGK trang 71. thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: Thân mềâm có cấu tạo chung như thế nào? Lựa chọn cụm từhoàn thành bảng 1 SGK.GV treo bảng-đại diện nhóm lên điền vào bảng. GV chốt kiến thức bằng bảng kiến thức chuẩn. Từ bảng 1.yêu cầu HS thảo luận: Nhận xét về sự đa dạng của thân mềm? Tìm đặc điểm chung của thân mềm? GV chốt lại nội dung kiến thức đúng, HS quan sát hình-ghi nhớ kiến thức. Thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời. Điền nội dung đúng vào bảng trong vở bài tập. Đại diện nhóm lên bảng điên nội dung vào bảng. Các nhóm theo dõi bổ sung. HS dựa vào bảng thảo luận tìm đặc điểm chung, Đại diện nhóm phát biểuàlớp bổ sung. Kết luận 1 Đáp án bảng 1.ghi vào vở bài tập. Thân mềm không phân đốt. Có vỏ đá vôi. Có khoang áo phát triển. Hệ tiêu hoá phân hoá. HOẠT ĐỘNG 2:VAI TRÒ CỦA THÂN MỀM. Yêu cầu HS làm bài tập bảng 2 trang 72 SGK. Gọi HS lên bảng hoàn thành bảng. GV chốt lại kiến thức sau đó cho thảo luận: Vai trò của thân mềm đối với đời sống và trong thực tiển như thế nào? Ý nghĩa của vỏ thân mềm? Hướng dẫn HS rút ra kết luận và vai trò của thân mềm. HS dựa vào kiến thức trong chương và vốn sốnghoàn thành bảng 2 trang 72 SGK. Đại diện nhóm lên bảng điền nội dung vào bảngàlớp bổ sung. Kết luận 2 Có ích: Làm thực phẩm,nguyên liệu xuất khẩu,thức ăn động vật. Làm sạch môi trường. Làm đồ trang trí,trang sức. Có hại: Aên hại cây trồng. Là động vật trung gian gây bệnh. Kết luận chung: gọi hs đọc kết luận sgk V/KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: 1.Trả lời câu hỏi 1&3 sgk trang 73. 2.Khoanh tròn những câu có nội dung đúng sau đây: A.Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì: a/có thân mềm không phân đốt. b/có khoang áo phát triển, c/Đều là động vật không xương sống d/cả a,b. B.những thân mềm có hại là: a/ốc sên. b/trai ,sò. c/mực, hà, hến. d/ốc bưu vàng,ốc sên,ốc đĩa. VI/DẶN DÒ: +Học thuộc nội dung bài ghi. +Hoàn thành bài tập trang 50&51 vở bài tập sinh 7. +Nghiên cứu bài:(TÔM SÔNG)theo nội dung bảng sau: CHỨC NĂNG CHÍNH CÁC PHẦN PHỤ CỦA TÔM SỐ TT CHỨC NĂNG TÊN CÁC PHẦN PHỤ VỊ TRÍ CỦA CÁC PHẦN PHỤ PHẦN ĐẦU NGỰC PHẦN BỤNG 1 Định hướng phát hiện mồi 2 Giữ và xử lý mồi 3 Bò và bắt mồi 4 Bơi,giữ thăng bằng và ôm trứng 5 Lái và giúp tôm nhảy +Mỗi nhóm đem 1à2 con tôm sống.
File đính kèm:
- Copy of T22.doc