Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 1 đến 17 - Năm học 2010-2011

I) Mục tiêu

• Trình bày khái quát về thế giới động vật .

• HS hiểu được thế giới động vật đa dạng và phong phú. HS thấy được nớc ta đợc thiên nhiên ưu đãi nên có 1 thế giới ĐV đa dạng và phong phú .

• Rèn kĩ năng nhận biết các ĐV qua hình vẽ và liên hệ ớii thực tế .

• GD ý thức yêu thích môn học

II) Chuẩn bị

1) Giáo viên: Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.

2) Học sinh

3) Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.

III) Hoạt động dạy học

1) ổn định lớp (1 phút)

2) Kiểm tra bài cũ:

3) Bài mới:

* Hoạt động 1:Tìm hiểu sự đa dạng loài và sự phong phú về số lượng cá thể

IV) kiểm tra- Đánh giá

 

doc61 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 1 đến 17 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thủy tức, đọc thông tin bảng 1, hoàn thành bảng 1 trong vở bài tập 
- GV ghi kết quả của nhóm lên bảng.
- GV nêu câu hỏi: Khi chọn tên loại TB ta dựa vào đặc điểm nào?
- GV thông báo đáp án đúng 
- HS cá nhân qaun sát tranh và hình ở bảng SGK
- HS đọc thông tin về chức năng của từng loại TB. Ghi nhớ kiến thức.
- Thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời 
- Đại diện các nhóm đọc kết quả theo thứ tự 1,2.3. nhóm khác bổ sung.
2) Cấu tạo trong.
- Thành cơ thể gồm 2 lớp:
+ Lớp ngoài gồm| TB gai .TB thần 
:
- GV cần tìm hiểu số nhóm có kết quả đúngvà chưa đúng.
- GV trình bày cấu tạo trong của thủy tức 
- GV cho HS tự rút ra kết luận. 
- Các nhóm theo dõi và tự sửa chữa nếu cần.
kinh, TB mô bì -cơ.
+ Lớp trong: TB mô cơ- tiêu hóa.
+ Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.
+ Lỗ miệng thông với khoang tiêu hóa ở giữa(gọi là ruột túi).
* Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động dinh dưỡng.
Mục tiêu
Mụ tả được cỏc đặc điểm sinh lớ của thủy tức (chuẩn )
- Gv yêu cầu HS quan sát tranh thủy tức bắt mồi, kết hợp thông tin SGK tr.31 trao đổi nhóm trả lời câu hỏi:
+ Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào?
+ Nhờ loại TB nào của cơ thể thủy tức tiêu hpá được mồi?
+ Thủy tức thảI bã bằng cách nào?
- Các nhóm chữa bài,
-GV hỏi: Thủy tức dinh dưỡng bằng cách nào?
- GV cho HS tự rút ra kết luận.
- Cá nhân tự quan sát tranh tua miệng TB gai.
-HS đọc thông tin SGK. Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm khác nhận xét bổ sung.
3) Dinh dưỡng của thủy tức.
- Thủy tức bắt mồi bằng tua miệng,
 quá trình tiêu hóa thức ăn thực
 hiện ở khoang tiêu hóa nhờ dịch
 từ TB tuyến
- Sự trao đổi khí được thực hiện qua thành cơ thể.
* Hoạt động 4: Sinh sản
Mục tiêu
Mụ tả được đặc điểm sinh lớ sinh sản của thủy tức (chuẩn )
- GV yêu cầu HS quan sát tranh sinh sản của thủy tức trả lời câu hỏi.
+ Thủy tức có những kiểu sinh sản nào?
- GV gọi 1 HS miêu tả trên tranh kiểu sinh sản của thủy tức 
+ Tại sao thủy tức là động vật đa bào bậc thấp?
- HS tự quan sát tranh tìm kiến thức yêu cầu 
+ U mọc trên cơ thể thủy tức mẹ.
+ Tuyến trứng và tuyến tinh trên cơ thể mẹ
- Một số HS chữa bài, HS khác nhận xét bổ sung
3) Sinh sản
- Các hình thức sinh sản.
+ Sinh sản vô tính : Bằng cách mọc chồi
+ Sinh sản hữu tính: Bằng cách hình thành TB sinh dục đực cái.
+ TáI sinh: 1 phần cơ thể tạo nên cơ thể mới.
IV) kiểm tra- Đánh giá
GV hướng dẫn HS tổng hợp kiến thức đã học qua các hoạt động để thấy được cơ thể thủy tức thích nghi với 
ẹanh daỏu (x) vaứo caõu traỷ lụứi ủuựng veà ủaởc ủieồm cuỷa thuỷy tửực. (chuẩn )
 a-Cụ theồ thuỷy tửực coự ủoỏi xửựng 2 beõn.
 b-Cụ theồ thuỷy tửực coự ủoỏi xửựng toỷa troứn.
 c- Bụi raỏt nhanh trong nửụực.
 d-Thaứnh cụ theồ coự 2 lụựp :ngoaứi-trong.
 e- Thaứnh cụ theồ coự 3 lụựp :ngoaứi-giửừa-trong.
 f-Cụ theồ ủaừ coự loó mieọng,loó haọu moõn.
 g-coự mieọng laứ nụi laỏy thửực aờn vaứ thaỷi baừ ra ngoaứi.
 h-Toồ chửực cụ theồ chửa chaởt cheừ.
V) Dặn dò :
-Hoùc baứi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi trong SGK.
-ẹoùc muùc “ Em coự bieỏt ?”
-Chuaồn bũ baứi mụựi.
-đọc trước bài 9.
-Kẻ bảng đặc điểm của 1 số đại diện ruột khoang.
 Tiết9: đa dạng của ngành ruột khoang
Ngày soạn: 14/ 9/ 2010 
Ngày dạy: 15/ 9/ 2010
I) Mục tiêu
 HS mụ tả được tớnh đa dạng và phong phỳ của ruột khoang (số lượng loài ,hỡnh thỏi ,cấu tạo ,hoạt động sống và mụi trường sống ).(chuẩn )
HS nhận biết được cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do ở biển . (chuẩn )
HS giảI thích được cấu tạo của hải quỳ và san hô thích nghi với lối sống bám cố định ở biển. (chuẩn )
rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
GD ý thức học tập bộ môn.
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên: Tranh vẽ cấu tạo thủy tức. Mô hình thủy tức .
2) Học sinh
3) Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp quan sát và làm việc với SGK
III) Hoạt động dạy học
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
Mụ tả hỡnh dạng ,cấu tạo và cỏc đặc điểm sinh lớ của thủy tức ?(chuẩn )
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của ruột khoang
 Mục tiêu
 HS mụ tả được tớnh đa dạng và phong phỳ của ruột khoang (số lượng loài ,hỡnh thỏi ,cấu tạo ,hoạt động sống và mụi trường sống ).(chuẩn )
HS nhận biết được cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do ở biển . (chuẩn )
HS giảI thích được cấu tạo của hải quỳ và san hô thích nghi với lối sống bám cố định ở biển. (chuẩn )
- GV yêu cầu các nhóm nghiên cứu thông tin trong bài.
-trỡnh bày sự đa dạng của ngành ruột khoang ?
- Cá nhân theo dõi nội dung ,tự nghiên cứu SGk ghi nhớ kiến thức.
-trả lời cõu hỏi 
* Sự đa dạng của ruột khoang :
Khoảng 10 nghỡn loài ,chủ yếu sống ở biển 
* Hoạt động 1: Tìm hiểu cỏc đại diện của ruột khoang
Mục tiêu
HS nhận biết được cấu tạo ,di chuyển ,hoạt động sống của cỏc đại diện : sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do ở biển , hải quỳ và san hô thích nghi với lối sống bám cố định ở biển. (chuẩn )
- GV yêu cầu các nhóm nghiên cứu thông tin trong bài quan sát tranh H 33,34SGK trao đổi nhóm hoàn thành phiếu học tập.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để HS chữa bài.
- GV cho các nhóm trao đổi đáp án 
- GV thông báo kết ưủa của các nhóm
- GV cho HS theo dõi kiến thức chuẩn.
- GV hỏi: 
+ Sứa có cấu tạo phù hợp với lối sống bơI lội tự do như thế nào?
- Cá nhân theo dõi nội dung trong phiếu tự nghiên cứu SGk ghi nhớ kiến thức.
- HS trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời, hoàn thành phiếu học tập.
- yêu cầu nêu được:
+ Hình dạng:
+ Cấu tạo :
+Di chuyển:
+ Lối sống:
- Đại diện các nhóm ghi kết quả từng nội dung vào phiếu học tập. Các nhóm khác theo dõi bổ sung.
- HS các nhóm theo dõi tự 
1) Sứa.
Cụ theồ sửựa hỡnh duứ coứ caỏu taùo thớch nghi vụựi loỏi soỏng bụi loọi tửù do trong nửụực :coự loó mieọng phớa dửụựi,taàng keo daứy ,khoang tieõu hoựa heùp ,di chuyeồn baống caựch co boựp duứ. 
2 . HAÛI QUYỉ.
Cụ theồ hỡnh truù to, ngaộn.coự loó mieọng ụỷ treõn,taàng keo daứy,raỷi raực coự caực gai xửụng. 
III.SAN HOÂ.
 San hoõ soỏng thaứnh taọp 
ủoaứn hỡnh caứnh caõy coự boọ 
+ San hô và hảI quỳ bắt mồi như thế nào?
- GV dùng xi lanh bơm mực tím vào 1 lỗ nhỏ trên đoạn xương san hô để HS thấy sự liên thông giữa các cá thể trong tập đoàn san hô.
- GV giới thiệu cách hình thành đao san hô ở biển
sửa chữa nếu cần.
- HS các nhóm tiếp tục thảo luận trả lời câu hỏi:
- Đại diện nhóm trả lời nhóm khác nhận xét bổ sung.
khung xửụng baống ủaự voõi coự ngaờn thoõng giửừa caực caự theồ.Chuựng soỏng coỏ ủũnh.
* Cơ thể hảiquỳ và san hô thích nghi với nối sống bám. riêng san hô còn phát triển khung xương bất động và tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn.
IV) kiểm tra- Đánh giá:
1/Nờu điểm giống của sứa ,hải quỡ ,san hụ ? (chuẩn )
2/ Sự khỏc nhau của san hụ và thủy tức trong sinh sản vụ tớnh mọc chồi ?(mức 2)
3/Cành san hụ trong trang trớ là bộ phận nào của cơ thể ?(mức 2)
V) Dặn dò 
 Học bài trả lời câu hỏi SGK.
Đọc mục em có biết
đọc trước bài 10
kẻ bảng tr.42 SGK vào vở bài tập.
Tiết10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang
Ngày soạn: 16../ 9../ 2010..
Ngày dạy: 17/ 9./ 2010..
I) Mục tiêu
HS thông qua cấu tạo của thủy tức, san hô và sứa mô tả được đặc điểm chung của ruột khoang.(chuẩn )
HS nhận biết được vai trò của ruột khoang đối với hệ sinh tháI biển và đời sống con người. (chuẩn )
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên:
Tranh vẽ sơ đồ cấu tạo của thủy tức, sứa và san hô.
Mô hình cấu tạo của thủy tức.
2) Học sinh
3) Phương pháp: Vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
-Nờu điểm giống của sứa ,hải quỡ ,san hụ ?
-Sự khỏc nhau của san hụ và thủy tức trong sinh sản vụ tớnh mọc chồi ?
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành ruột khoang.
Mục tiêu
HS thông qua cấu tạo của thủy tức, san hô và sứa mô tả được đặc điểm chung của ruột khoang.(chuẩn )
- GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức cũ quan sát H10.1 SGK tr37. Hoàn thành phiếu bảng đặc điểm chung của 1 số ngành ruột khoang.
- GV kẻ sẵn bảng này để HS chữa bài 
- GV quan sát hoạt động của các nhóm
- GV cho HS các nhóm hoàn thành bảng, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV treo bảng kiến thức chuẩn.
- GV yêu cầu từ kết quả trên cho biết đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
- GV cho Hs tự rút ra kết luận về đặc điểm chung của ngành ruột khoang
- HS quan sát H10.1, nhớ lại kiến thức đã học về sứa, thủy tức hảI quỳ san hô.
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành bảng.
- Yêu cầu: 
+ Kiểu đối xứng.
+Cấu tạo thành cơ thể 
+ Cách bắt mồi dinh dưỡng.
+ Lối sống.
- Đại diện nhóm trình bày nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS theo dõi và tự sửa chữa.
- HS tìm những đặc điểm cơ bản như: Đối xứng, thành cơ thể, cấu tạo ruột.
1) Đặc điểm chung của ngành ruột kkhoang.
- Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.
- Dạng ruột túi.
- Thành cơ thể có 2 lớp TB.
- Tự vệ và tấn công bằng TB gai.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của ngành ruột khoang.
- GV yêu cầu HS đọc SGK thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
+ Ruột khoang có vai trò như thế nàop trong đời sống tự nhiên và trong đời sống con người?
+ Nêu rõ tác hại của ruột khoang?
- GV tổng kết ý kiến của HS , ý kiến nào chưa đủ Gv bổ sung thêm.
- GV cho HS rút ra kết luận về vai trò của ruột khoang 
- Cá nhân đọc thông tin SGK tr.38 kết hợp tranh ảnh ghi nhớ kiến thức.
- Thảo luận nhóm thống nhất đáp án, yêu cầu nêu được :
+ lợi ích: làm thức ăn, trang trí
+ Tác hại: Gây đắm tàu..
- Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm khác nhận xét bổ sung.
2) Vai trò của ngành ruột khoang.
- Trong tự nhiên: 
+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
+ Có ý nghĩa inh tháI đối với biển.
- Đối với đời sống:
+ Làm đồ trang trí, trang sức .
- Tác hại: 
+ Một số loại gây độc, ngứa cho người: Sứa.
+ Tạo đá ngầm: ảnh hưởng đến giao thông.
HS nhận biết được vai trò của ruột khoang đối với hệ sinh tháI biển và đời sống con người. (chuẩn )
IV) kiểm tra- Đánh giá
Gv treo tranh của các loài đại diện ruột khoang lên và yêu cầu HS diễn đạt bằng lời các đặc diểm chung và vai trò của chúng với đại dương và đời sống con người (mức 2 )
V) Dặn dò 
Học bài trả lời câu hỏi S

File đính kèm:

  • docSINH 7 TIE 1TIET 16V.doc