Giáo án Sinh học Lớp 7 - Học kỳ I (Theo chương trình giảm tải)

BÀI 2: PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT

 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT

 

I/ MỤC TIÊU:

- Nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt ĐV với thực vật.

+ Nêu được đặc điểm chung của ĐV và vai trò của chúng.

+ Nắm được sơ lược cách phân chia giới ĐV.

- Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm.

- Gd ý thức bảo vệ ĐV có ích, có bp phòng trừ ĐV có hại. BVMT

II/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, so sánh, hoạt động nhóm

III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 1/ GV:Tranh hình bài 2

2/ HS: Đọc trước bài 2. Kẻ bảng 1,2 vào vở.

IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

 1/ Mở bài: ( 2p )

 TV & ĐV đều xh rất sớm trên hành tinh we. Chúng đều xuất phát từ nguồn gốc chung nhưng trong quá trình tiến hóa đã hình thành 2 nhánh: ĐV & TV. Vậy giữa TV & ĐV có đặc điểm gì khác nhau và giữa ĐV & ĐV có đặc điểm gì giống nhau we cùng tìm hiểu bài 2.

 2/ Phát triển bài:

• Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật

 Yêu cầu: Qs, p/b được ĐV với TV

I/ MỤC TIÊU:

- HS thấy được dưới KHV ít nhất 2 đd điển hình cho ngành ĐVNS là: trùng roi và trùng giày.

- Bước đầu p/b được hình dạng, cách di chuyển của chúng để làm cơ sở cho các bài học sau.

- Củng cố kĩ năng sử dụng và quan sát dưới KHV.

- Có ý thức tổ chức kỉ luật, trật tự, giữ vệ sinh, giữ gìn DC thực hành.

II/ PHƯƠNG PHÁP: Thực hành quan sát, hoạt động nhóm

III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: KHV, lam, lamen, ống hút , tranh hình bài 3

- HS: Chuẩn bị mẫu vật trước ở nhà

IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

 1/ Mở bài: (3p)

- Ổn định lớp

- G/t bài: Ngành ĐVNS gồm những loài có kích thước rất nhỏ bé chỉ nhìn thấy dưới KHV. Hôm nay we cùng nhau qs hình dạng một số ĐV thuộc ngành này.

 2/ Phát triển bài:

 *Hoạt động 1: Quan sát trùng giày

 Yêu cầu : Qs, nhận biết được hình dạng, cách di chuyển của trùng giày.

 

doc93 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 407 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Học kỳ I (Theo chương trình giảm tải), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 đốt, hơi thắt lại màu vàng nhạt.
. hs n.xét
I/ CẤU TẠO NGOÀI:
. Quan sát các vòng tơ ở mỗi đốt.
. Xác định mặt lưng, mặt bụng.
. Tìm đai sinh dục bằng kính lúp(đốt 14,15,16) ở phần đầu giun.
. Mặt bụng đai sinh dục có 1 lỗ sinh dục cái đốt 18,có 2 lỗ sinh dục đực mút đầu là lỗ miệng, mút đuôi là hậu môn
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo trong
Yêu cầu : Hs biết được thao tác mổ và quan sát nội quan của giun đất
1
2
3
4
21p
. Y/c các nhóm q. sát h16.2, đọc £( II).
. Thực hành mổ giun đất
. GV kiểm tra các nhóm bằng cách:
+ Gọi đại diện nhóm mổ: đúng và trình bày các thao tác mổ.
* Quan sát cấu tạo trong:
. GV hướng dẫn:
+ Dùng kéo nhọn, kẹp tách nội quan
+ Dựa vào hình 16.3 nhận biết các bộ phận của hệ tiêu hóa.
+ Gạt ống tiêu hóa sang bên để q. sát hệ TK màu trắng ở bụng.
. GV q. sát hướng dẫn các nhóm.
. GV kl
. các nhóm q. sát h16.2, đọc £( II).
. Các nhóm tiến hành TH
+ Đại diện nhóm TH
+ HS tiến hành tách nội quan
+ HS nhận biết các bộ phận
+ HS tiến hành.
. C ác nhóm theo dõi, chú ý
II/ CẤU TẠO TRONG:
. Quan sát cơ quan tiêu hóa gồm: miệng, hầu, thực quản, diều, dạ dày cơ, ruột tịt.
. Quan sát hệ TK gồm: hạch não, chuỗi hạch bụng, vòng hầu.
. Các mạch máu trong hệ tuần hoàn
 3/ Củng cố: ( 1p)
 Gọi hs trình bày các thao tác mổ giun đất
 4/ Nh ận x ét : ( 3p)
GV nhận xét giờ TH, đánh giá những ưu và nhược điểm các nhóm
Y/ Cho v ệ sinh lớp
 5/ Dặn dò : (1p)
Viết thu hoạch theo nhóm
Xem trước bài 17
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
- N. soạn: - Tuần 09
- N. dạy: - Tiết : 17
 BÀI 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC 
I/ MỤC TIÊU:
HS chỉ ra được một số đặc điểm của các đại diện giun đất phù hợp với lối sống.
Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, tổng hợp kiến thức
Giáo dục ý thức bảo vệ động vật
II/ CHUẨN BỊ:
 Tranh hình SGK
III/ PHƯƠNG PHÁP:
 Quan sát, so sánh
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 1/ Ổn định tổ chức lớp:
KT sĩ số: ( 1p)
 2/ Phát triển bài:
 Mở bài : ( 2P)
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của giun đỏ
 Yêu cầu : hiểu được đặc điểm của giun đỏ
TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
16p
. Cho hs đọc £ ( I).
. Hướng dẫn hs quan sát h17.1 
. Chia nhóm hs
. Y/c hs trả lời . 
? Giun đỏ sống ở nơi nào
? nêu cấu tạo của giun đỏ
 gọi hs trình bày.
. Cho hs n.x ét
. GV n.x ét, kl
. hs đọc £ ( I).
. hs quan sát h17.1 
. HS hoạt động nhóm.
. hs trình bày.
. hs n.xét
I/ GIUN ĐỎ:
 .
 - Thường sống thành búi ở cống rãnh, đầu cắm xuống bùn
- Thân phân đốt với các mang tơ dài, luôn uốn sóng để hô hấp
- Là thức ăn cho cá cảnh
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của Đỉa
 Yêu cầu : Biết được lối sống của Đỉa 
1
2
3
4
21p
 . Cho hs đọc £ ( I).
. Hướng dẫn hs quan sát h17.2 
. Chia nhóm hs
. Y/c hs trả lời . 
? Đỉa sống kí sinh ở đâu
? nêu cấu tạo của Đỉa
? Đỉa di chuyển như thế nào
 gọi hs trình bày.
. Cho hs n.x ét
. GV n.x ét, kl
GDMT:
 . hs đọc £ ( I).
. hs quan sát h17.2 
. HS hoạt động nhóm.
. hs trình bày.
. hs n.xét
II/ ĐỈA:
 - Sống kí sinh ngoài
 - Ống tiêu hoá phát triểnthành giác bám và nhiều ruột tịt để hút và chúa máu hút từ vật chủ
 - Di chuyển kiểu lượn sống
Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm của Rươi
 Yêu cầu : Biết được lối sống của Rươi 
1
2
3
4
21p
 . Cho hs đọc £ ( I).
. Hướng dẫn hs quan sát h17.3 
. Chia nhóm hs
. Y/c hs trả lời . 
? Đỉa sống ở môi trường nào
? Cơ thể rươi cấu tạo như thế nào
? Rươi có vai trò gì
 gọi hs trình bày.
. Cho hs n.x ét
. GV n.x ét, kl
Từ các kiến thức đã học cho HS hoàn thành bảng màu xanh trong SGK
 . hs đọc £ ( I).
. hs quan sát h17.3 
. HS hoạt động nhóm.
.
 hs trình bày.
. hs n.xét
HS hoàn thành bảng
III/ RƯƠI:
 - Sống ở môi trường nước lợ
 - Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ phát triển
 - Đầu có mắt, khướu giác và xúc giác
 - Là thức ăn của cá và người
 3/ Củng cố: ( 1p)
 Gọi hs đọc khung màu hồng
 4/ KT – đánh giá: ( 4p)
 Đánh dấu x vào các câu đúng
 a/ Đỉa sống ở nước ngọt, mặn lối sống tự do
 b/ Giun đỏ sống ở nước ng ọt, lối sống định cư
 Đáp án : b 
 5/ Dặn dò - nhận xét: (1p)
Học bài, trả lời câu hỏi sgk, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Nhận xét tiết học
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- N. soạn: - Tuần 10 
- N. dạy: - Tiết : 19
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ MỤC TIÊU:
 1/ Biết:
Con đường xâm nhập của trùng sốt rét, nơi kí sinh của giun dẹp
Cách bắt mồi của Thủy tức, hình thức sinh sản của giun đất.
Cấu tạo ngoài, di chuyển, sinh sản của giun đất
 2/ Hiểu:
Đặc điểm chung ngành giun dẹp, giun đốt.
Hình thức hô hấp của giun đất.
những đặc điểm của sán lá gan thích nghi đời sống kí sinh
 3/ Vận dụng:
 Nêu được biện pháp phòng bệnh giun kí sinh
II/ CHUẨN BỊ:
GV: lập ma trận , soạn đề kiểm tra
HS: học bài
III/ MA TRẬN :
Mức độ KT
Mạch KT
Biết 
Hiểu
V. dụng
Tổng số điểm
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương I
2
1
1.5
Chương II
1
1
1
3
Chương III
3
1
1
5.5
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4đ/ 8 câu)
 Mỗi câu đúng 0.5 điểm
 Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: a Câu 4: d
 Câu 5 : a Câu 6: c Câu 7 : d Câu 8: a
II/ TỰ LUẬN: ( 6đ) 
 Mỗi câu đúng 2 điểm
Câu 1:
Cơ thể hình trụ dài, phần dưới là đế, phần trên có lỗ miệng, xung quanh có tua miệng. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.
Di chuyển: kiểu sâu đo và lộn đầu.
Sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi
Sinh sản hữu tính: bằng cách hình thành tế bào sinh dục đực, cái
Tái sinh: một phần cơ thể tạo nên cơ thể mới
Câu 2: 
Ở người:
Gĩư vệ sinh ăn uống
vệ sinh cá nhân, môi trường
tẩy giun định kì
Ở vật nuôi:
Vệ sinh chuồng trại, ủ phân động vật
Tẩy giun cho vật nuôi
Câu 3:
Cơ thể phân đốt, có thể xoang
Ống tiêu hóa phân hóa
Bắt đầu có hệ tuần hòan
Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể
Hô hấp qua da hay mang
- N. soạn: 
- N. dạy: Tiết : 20
CHƯƠNG IV: NGÀNH THÂN MỀM
 BÀI 18: TRAI SÔNG
I/ MỤC TIÊU:
HS biết được vì sao trai sông được xếp vào ngành thân mềm.
Giải thích được đặc điểm cấu tạo của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát.
Nắm được đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của trai.
Hiểu rõ khái niệm áo, cơ quan áo.
Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm
II/ CHUẨN BỊ:
 Tranh hình bài 18
III/ PHƯƠNG PHÁP:
 Quan sát, đàm thoại, hoạt động nhóm
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 1/ Ổn định tổ chức lớp:
KT sĩ số: ( 1p)
 2/ Phát triển bài:
 Mở bài : ( 2P)
Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng, cấu tạo của trai.
 Yêu cầu : HS nêu được hình dạng và cấu tạo của trai
TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
14p
. Cho hs đọc £ ( I.1)
. Hướng dẫn hs quan sát h18.1,18.2.
. Trình bày cấu tạo ngoài của vỏ trai.
. Cho hs n.xét.
. GV n.xét,kl.
. Cho hs đọc £ ( I.2) 
. Hướng dẫn hs quan sát h18.3.
. Chia nhóm hs.
1/ Để mở vỏ trai quan sát bên trong
2/ Mài mặt ngoài vỏ trai
. Cho hs n.xét.
. GV n.x ét,kl.
. hs đọc £ ( I.1)
. hs quan sát h18.1,18.2.
. n. dung
. hs n.xét.
. hs đọc £ ( I.2) 
. hs quan sát h18.3.
. HS hoạt động nhóm
1/ Cắt dây chằng ở phía lưng, cắt 2 cơ khép vỏ -> vỏ trai sẽ mở ra. Trai chết thì vỏ mở do tính tự động của trai.
2/ Vì lớp sừng bằng chất hữu cơ bị ma sát -> mùi khét.
. hs n.xét. 
I/ HÌNH DẠNG,CẤU TẠO
 1/ Vỏ trai:
 . Gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía lưng và 2 cơ khép vỏ điều chỉnh đóng mở.
 . Vỏ gồm lớp sừng bọc ngoài, lớp đá vôi ở giữa và lớp xà cừ ở trong.
 2/ Cơ thể trai:
 . Cơ thể có 2 mảnh vỏ bằng đá vôi che chở bên ngoài.
 . Mặt ngoài: áo trai tạo thành khoang áo, có ống hút và ống thoát nước.
 . Ở giữa: 2 tấm mang ở mỗi bên.
. Phía trong: thân trai, chân
trai hình lưỡi rìu.
Hoạt động 2: Tìm hiểu di chuyển, dinh dưỡng ở trai
 Yêu cầu : Hs hiểu được khả năng di chuyển và cách dinh dưỡng của trai
1
2
3
4
13p
. Cho hs đọc £ ( II)
. Hướng dẫn hs quan sát h18.4.
. Y/c hs trả lời ‚: quan sát h 18.4, giải thích cơ chế
. Cho hs n.xét.
. GV n.x ét, kl.
. Cho hs đọc £ ( II)
. Hướng dẫn hs quan sát h18.3,4.
. Y/c hs trả lời ‚: 
1/ Dòng nước qua ống hút vào khoang áo
2/ Trai lấy mồi ăn
. Cho hs n.xét.
. GV n.xét, kl.
. hs đọc £ ( II).
. hs quan sát h18.4.
. hs trả lời ‚: ống hút nước, ống thoát nước; chân trai thò ra thụt vào kết hợp đóng mở để di chuyển.
. hs n.xét.
. hs đọc £ ( II).
. hs quan sát h18.3,4.
. hs trả lời ‚: 
1/ Đem thức ăn đến miệng và oxi đến mang trai.
2/ Dinh dưỡng thụ động.
. hs n.xét.
II/ DI CHUYỂN:
 Chân trai thò ra thụt vào kết hợp đóng mở vỏ để di chuyển.
II/ DINH DƯỠNG:
. Ăn động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ, dinh dưỡng thụ động.
. Oxi trao đổi qua mang
Hoạt động 3: Tìm hiểu sinh sản
 Yêu cầu: HS hiểu được quá trình phát triển của trai
1
2
3
4
9p
. Cho hs đọc £ ( IV).
. Y/c hs trả lời ‚: 
1/ Ý nghĩa của giai đoạn trứng
2/ Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng
. Cho hs n.xét.
. GV n.x ét, kl.
. GD hs bảo vệ đv có ích
. hs đọc £ ( IV).
. hs trả lời ‚: 
1/ Bảo vệ trứng và ấu trùng khỏi bị đv khác ăn, tăng lượng oxi.
2/ Được bảo vệ, di chuyển đi xa.
. hs n.xét.
IV/ SINH S ẢN:
 . Trai phân tính
 . Trứng phát triển qua giai đọan ấu trùng
 3/ Củng cố: ( 1p)
 Gọi hs đọc khung màu hồng
 4/ KT – đánh giá: ( 4p)
 Đánh dấu x vào các câu đúng 
 a. Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm không phân đốt.
 b. Cơ thể trai gồm 3 phần: đầu , thân và chân trai
 c. Trai di chuyển nhờ chân rìu
 d. Trứng phát triển qua giai đoạn ấu tr ùng
 e. Hình thức dinh dưỡng của trai là chủ động
 f. Trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nước hút vào
 Đáp án : a- c – d - f
 5/ Dặn dò - nhận xét: (1p)
Học bài, trả lời câu hỏi sgk, Xem trước bài 19
Nhận xét tiết học
V/ RÚT KINH NGHIỆM: 
-----------------

File đính kèm:

  • docGiao an SH 7 HKI giam tai.doc