Giáo án Sinh học Khối 7 - Tuần 4

I/ Mục tiêu của bài học :

I.1/ Kiến Thức:Hs nêu được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.Hs chỉ ra được vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại của động vật nguyên sinh gây ra.

I.2/ Kĩ Năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm.

I.3/Thái Độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.

II/ Chuẩn bị :

 - GV : + Tranh vẽ một số loại trùng.

 + Tư liệu về trùng gây bệnh ở người và động vật.

 - HS : Xem trước nội dung bài ở nhà, kẻ bảng 1 và 2 vào vở.

III/ Tiến trình lên lớp :

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ :

2.1/ GV: hỏi: Kể tên động vật nguyên sinh đã học ? nêu cấu tạo cơ thể ?

2.2/ HS: dựa vào kiến thức đã học trả lời.

3. Bài mới :

Giới thiệu bài mới : Động vật nguyên sinh cá thể chỉ là một tế bào, song chúng có ảnh hưởng lớn đối với con người. Vậy chúng có ảnh hưởng như thế nào, bài hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung

HĐ1: Tìm hiểu đạc điểm chung của động vật nguyên sinh.

- Yêu cầu hs :

 + Quan sát hình một số loại trùng đã học.

 + Treo bảng phụ, yêu cầu các nhóm hoàn thiện bảng 1.

 

 

- Gv ghi phần bổ sung của các nhóm vào bên cạnh.

- Treo bảng kiến thức chuẩn cho hs quan sát. - Cá nhân tự nhớ lại kiến thức bài cũ và quan sát hình.

- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến.

- hoàn thành nội dung bảng 1.

- đại diện các nhóm ghi kết quả vào bảng.

- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.

 

- Hs tự sửa chữa. I. Đặc điểm chung.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Động vật nguyên sinh có đặc điểm.

- Cơ thể chỉ là 1 tế bào đảm nhận mọi chức năng.

- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng.

- Sinh sản vô tính và hữu tính.

 

doc7 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Khối 7 - Tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ý thức học tập, yêu thích bộ môn. 
II/ Chuẩn bị : 
 - GV : + Tranh vẽ một số loại trùng. 
 + Tư liệu về trùng gây bệnh ở người và động vật. 
 - HS : Xem trước nội dung bài ở nhà, kẻ bảng 1 và 2 vào vở. 
III/ Tiến trình lên lớp : 
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ : 
2.1/ GV: hỏi: Kể tên động vật nguyên sinh đã học ? nêu cấu tạo cơ thể ? 
2.2/ HS: dựa vào kiến thức đã học trả lời.
Bài mới : 
Giới thiệu bài mới : Động vật nguyên sinh cá thể chỉ là một tế bào, song chúng có ảnh hưởng lớn đối với con người. Vậy chúng có ảnh hưởng như thế nào, bài hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
HĐ1: Tìm hiểu đạc điểm chung của động vật nguyên sinh.
- Yêu cầu hs :
 + Quan sát hình một số loại trùng đã học.
 + Treo bảng phụ, yêu cầu các nhóm hoàn thiện bảng 1. 
- Gv ghi phần bổ sung của các nhóm vào bên cạnh. 
- Treo bảng kiến thức chuẩn cho hs quan sát. 
 - Cá nhân tự nhớ lại kiến thức bài cũ và quan sát hình. 
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến. 
- hoàn thành nội dung bảng 1. 
- đại diện các nhóm ghi kết quả vào bảng. 
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
- Hs tự sửa chữa. 
I. Đặc điểm chung. 
 Động vật nguyên sinh có đặc điểm. 
- Cơ thể chỉ là 1 tế bào đảm nhận mọi chức năng.
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng. 
- Sinh sản vô tính và hữu tính. 
TT
Đại diện 
Kích thước 
Cấu tạo từ 
Thức ăn 
Bộ phận di chuyển 
Hình thức sinh sản. 
HV
Lớn
1 TB 
Nhiều TB
1
Trùng roi 
x
x
Vụn hữu cơ 
Roi 
Vô tính theo chiều dọc 
2
Trùng biến hình 
x
x
Vi khuẩn, vụn hữu cơ
Chân giả 
Vô tính
3
Trùng giày 
x
x
Vi khuẩn, vụn hữu cơ 
Lông bơi 
Vô tính, hữu tính. 
4
Trùng kiết lị 
x
x
Hồng cầu 
Tiêu giảm 
Vô tính.
5
Trùng sốt rét 
x
x
Hồng cầu 
Không có 
Vô tính
- Yªu cÇu hs tiÕp tôc th¶o luËn nhãm tr¶ lêi 3 c©u hái :
 + §éng vËt nguyªn sinh sèng tù do cã ®Æc ®iÓm g× ? 
 + §éng vËt nguyªn sinh sèng kÝ sinh cã ®Æc ®iÓm g× ? 
 + §éng vËt nguyªn sinh cã ®Æc ®iÓm g× chung ? 	
- Gäi nhãm bµo c¸o kÕt qu¶ th¶o luËn. 
- Yªu cÇu hs rót ra kÕt luËn.
- Gäi 1 vµi hs nh¾c l¹i kiÕn thøc. 
- Chèt l¹i ý chÝnh. 
- Trao ®æi nhãm, thèng nhÊt c©u tr¶ lêi, yªu cÇu nªu ®­îc : 
 + Sèng tù do : cã bé phËn di chuyÓn vµ tù t×m thøc ¨n.
 + Sèng kÝ sinh : 1 sè bé phËn tiªu gi¶m. 
 + §Æc ®iÓm cÊu t¹o, kÝch th­íc, sinh s¶n
- §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶, nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung cho nhau. 
- Tù rót ra kÕt luËn.
- Nh¾c l¹i kiÕn thøc. 
H§2: T×m hiÓu vai trß thùc tiÔn cña ®éng vËt nguyªn sinh
- Yªu cÇu hs :
 + Nghiªn cøu SGK vµ quan s¸t h×nh 7.1,7.2 SGK tr.27
 + Hoµn thµnh b¶ng 2. 
 + Gv treo b¶ng 2 ®Ó hs ch÷a bµi. 
- Yªu cÇu hs ch÷a bµi.
- L­u ý : Nh÷ng ý kiÕn cña nhãm ghi ®Çy ®ñ vµo b¶ng, sau ®ã lµ ý kiÕn bæ sung. 
- Gv nªn khuyÕn khÝch kÓ thÕm ®¹i diÖn kh¸c ngoµi sgk.
- Gv th«ng b¸o thªm 1 vµi loµi kh¸c g©y bÖnh ë ng­êi vµ ®éng vËt. 
- Cuèi cïng Gv cho hs quan s¸t b¶ng kiÕn thøc chuÈn. 
- c¸ nh©n ®äc th«ng tin trong sgk tr.26,27 vµ n¾m kiÕn thøc. 
- Trao ®æi nhãm thèng nhÊt ®¸p ¸p, hoµn thµnh b¶ng 2. 
Yªu cÇu : 
 + Nªu lîi Ých tõng mÆt cña §VNS ®èi víi tù nhiªn vµ ®êi sèng con ng­êi. 
 + ChØ râ t¸c h¹i ®èi víi ®éng vËt vµ ng­êi. 
 + Nªu ®­îc con ®¹i diÖn. 
- §¹i diÖn nhãm lªn ghi kÕt qu¶ vµo b¶ng 2 
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
- Hs theo dâi tù söa ch÷a. 
II. Vai trß thùc tiÔn. 
- B¶ng 2 ®· hoµn thµnh. 
Vai trò
Tên đại diện
Lợi ích
- Trong tự nhiên
 + Làm sạch m/trường
 + Làm thức ăn cho đv nước; giáp xác nhỏ, cá biển.
- Đối với người :
 + Giúp xác định tuổi địa tầng tìm mỏ dầu. 
 + Nguyên liệu chế giấy giáp. 
- Trùng biến hình, trùng giày, trùng hình chuông, trùng roi.
- Trùng biến hình, trùng nhảy, trùng roi giáp. 
- trùng lỗ.
- Trùng phóng xạ
Tác hại
- Gây bệnh cho đv
- Gây bệnh cho con người. 
- Trùng cầu, trùng bào tử.
- Trùng roi máu, trùng kiết lị, trùng sốt rét. 
 4. Củng cố : 	
	 - Gọi hs đọc phần ghi nhớ SGK
	 - Cho hs làm bài tập : 
 * Động vật nguyên sinh có những đặc điểm : 
 a. Cơ thể có cấu tạo phức tạp. b. Cơ thể gồm 1 tế bào.
 c. Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản d. Có cơ quan di chuyển chuyên hoá.
 e. Tổng hợp được chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.
 g. Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn. h. Di chuyển nhờ roi, lông bơI hay chân giả. à Đáp án : b,c,g,h. 
	5. Hướng dẫn về nhà :
	 - Học bài, trả lời câu hỏi
	 - Xem trước bài 8
IV/ Rút kinh nghiệm :
	 - Thầy : ..
	 - Trò : ..
Tuần : 4 Ngày soạn : 
Tiết : 8 Ngày dạy : 
Chương 2 : Ngành Ruột Khoang. 
BÀI 8 : THUỶ TỨC 
I/ Mục tiêu của bài học : 
I.1/ KIến Thức: Hs nêu được đặc điểm hình dạng cấu tạo dinh dưỡng và cách sinh sản của thuỷ tức đại diện cho ngành ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên. 
I.2/ Kĩ Năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, tìm kiếm thức, kĩ năng hoạt động nhóm. 
I.3/Thái Độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn. 
II/ Chuẩn bị : 
 - GV : + Tranh thuỷ tức di chuyển, bắt mồi. Tranh cấu tạo trong của thuỷ tức. 
 - HS : Xem bài ở nhà, kẻ bảng 1 vào vở. 
III/ Tiến trình lên lớp : 
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ : 
2.1/ GV: hỏi: Nêu đặc điểm chung của ĐVNS ? vai trò thực tiễn của chúng ? 
2.2/ HS: dựa vào kiến thức đã học trả lời.
Bài mới : 
Giới thiệu bài mới : Giới thiệu như SGK.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển của thuỷ tức.
- Yêu cầu hs quan sát hình 8.1,8.2 đọc thông tin trong SGK tr.29 để trả lời câu hỏi : 
(?) Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài thuỷ tức ? 
(?) Thuỷ tức di chuyển như thế nào ? mô tả bằng lời 2 cách di chuyển ? 
- Gọi các nhóm chữa bài bằng cách chỉ các bộ phận cơ thể trên tranh và mô tả cách di chuyển trong đó nói rõ vai trò của đế bám. 
- Gv yêu cầu hs rút ra kết luận.
- Gv giảng giải về kiểu đối xứng toả tròn. 
 - Cá nhân tự đọc thông tin SGK tr.29 kết hợp với hình vẽ và nắm kiến thức. 
- Trao đổi nhóm thống nhất đáp án. 
- Yêu cầu nêu được : 
 + Hình dạng : Trên là lỗ miệng; trụ dưới là đế bám. 
 + Kiểu đối xứng : toả tròn.
 + Có các tua ở lỗ miệng. 
 + Di chuyển : sâu đo, lộn đầu. 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận, nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
- Hs tự rút ra kết luận.
- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức. 
I. Hình dạng ngoài và di chuyển. 
- Cấu tạo ngoài : hình trụ dài.
 + phần dưới là đế để bám.
 + Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có tua miệng. 
 + Đối xứng toả tròn. 
- Di chuyển : kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu. 
HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo trong.
- Gv yêu cầu hs quan sát hình cắt dọc của thuỷ tức, đọc thông tin trong báng và hàon thiện bảng 1 
- Ghi kết quả của các nhóm lên bảng( nếu có kết quả khác nhau thì yêu cầu nghiên cứu lại thông tin và hình vẽ. 
(?) Khi chọn tên loại tế bào ta dựa vào đặc điểm nào ? 
- Gv thông báo đáp án dùng theo thứ tự từ trên xuống dưới : 
 1. Tế bào gai.
 2. Tế bào sao ( TB thần kinh )
 3. Tế bào sinh sản. 
 4. Tế bào mô cơ tiêu hoá. 
 5. Tế bào mô bì cơ.
- Gv cần tìm hiểu số nhóm có kết quả đúng và chưa đúng.
- Gv hỏi : 
(?) Trình bày cấu tạo trong của thuỷ tức ? 
- Gv cho hs tự rút ra kết luận 
- Gv giảng giải : lớp trong còn có tế bào tuyến nằm xen kẽ các tế bào mô bì cơ tiêu hoá, tế bào tuyến tiết dịch và khoang vị để tiêu hoá ngoại bào ở đây đã có sự chuyển tiếp giữa tiêu hoá nội bào ( kiểu tiêu hoá của đv đơn bào ) sang tiêu hoá ngoại bào ( kiểu tiêu hoá của đv đa bào ) 
- Cá nhân quan sát tranh và hình ở bảng 1 của SGK
- Đọc thông tin về chức năng từng loại tế bào à
- Thảo luận nhóm àthống nhất trả lời : 
Tên gọi các tế bào. 
Yêu cầu : 
 + Xác định vị trí của tế bào trên cơ thể.
 + Quan sát kĩ hình tế bào thấy được cấu tạo phù hợp với chức năng. 
 + Chọn tên cho phù hợp. 
- Đại diện các nhóm đọc kết quả theo thứ tự 1,2,3  à nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
- Các nhóm theo dõi và tự sửa chữa. 
- Có nhiều loại tế bào thực hiện chức năng riêng. 
-Hs rút ra kết luận . 
-Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức. 
II. Cấu tạo trong.
 Thành cơ thể có 2 lớp :
- Lớp ngoài : gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì cơ.
- Lớp trong : tế bào mô cơ - tiêu hoá
- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.
- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá ở giữa ( gọi là ruột túi ) 
HĐ3: Tìm hiểu hoạt động dinh dưỡng
- Gv yêu cầu hs quan sát thuỷ tức bắt mồi, kết hợp thông tin SGK tr.31, treo đổi nhóm trả lời câu hỏi sau : 
(?) Thuỷ tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào ? 
(?) Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thuỷ tức tiêu hoá được mồi?
(?) Thuỷ tức thảI bã bằng cách nào ? 
- Các nhóm chữa bài 
- Gv hỏi : 
(?) Thuỷ tức dinh dưỡng bằng cách nào ? 
- Nếu hs trả lời kg đầy đủ, Gv gợi ý từ phần vừa thảo luận .
- Gv cho hs tự rút ra kết luận. 
- Cá nhân tự quan sát tranh chú ý tua miệng, tế bào gai. 
 + Đọc thông tin trong SGK 
- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời. à yêu cầu :
 + Đưa mồi vào miệng bằng tua.
 + Tế bào mô cơ tiêu hoá mồi.
 + Lỗ miệng thải bã -
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi, nhóm khác bổ sung. 
- Hs rút ra kết luận 
III. Dinh dưỡng.
- Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng. Qúa trình tiêu hoá thực hiện ở khoang tiêu hoá nhờ dịch từ tế bào tuyến 
- Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể 
HĐ4 : Tìm hiểu các hình thức sinh sản.
- Yêu cầu hs quan sát tranh “ sinh sản của thuỷ tức”, trả lời câu hỏi :
 (?) Thuỷ tức có những kiểu sinh sản nào ? 
- Gv gọi 1 vài hs chữa bài bằng cách miêu tả trên tranh kiểu sinh sản của thuỷ tức.
- Yêu cầu hs tự phân tích ở trên hãy rút ra kết luận về sự sinh sản của thuỷ tức.
- Gv bổ sung thêm 1 hình thức sinh sản đặc biệt đó là tái sinh.
- Giang giải : Khả năng tái sinh cao ở thuỷ tức là do thuỷ tức còn có tế bào chưa chuyên hoá. 
(?) Tại sao gọi thuỷ tức là động vật đa bào bậc thấp ? (Gv gợi ý chủ yếu dựa vào cấu tạo và dinh dưỡng của thuỷ tức ? 
- Hs tự quan sát tranh tìm kiến thức. 
 Yêu cầu : 
 + Chú ý : U mọc ở trên cơ thể thuỷ tức mẹ. 
 + Tuyến trứng và tuyến tinh trên cơ thể mẹ . 
- Một số hs chữa bài. à hs khác bổ sung.
- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức. 
- Suy nghĩ trả lời. 
IV. Sinh sản. 
Các hình thức sinh sản. 
- Sinh sản vô tính : bằng cách mọc chồi.
- Sinh sản hữu tính : bằng cách hìn

File đính kèm:

  • docTuan 4.doc