Giáo án Sinh học Lớp 6 - Trọn bộ chương trình cả năm

Tiết 2:

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT

 

A) Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

- Nêu được đặc điểm chung của thực vật.

- Hiểu và trình bày được sự đa dạng và phong phú của thực vật.

 2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.

- Kỹ năng hoạt động nhóm

 3. Thái độ:

- Giáo dục lòng yêu thiên bảo vệ thực vật.

B)Phương tiện:

1) GV:

 - Tranh ảnh khu rừng vườn cây sa mạc hồ nước

2) HS:

 - Sưu tầm tranh ảnh các loài thực vật sống trên trái đất

C) Tiến trình lên lớp:

I) Kiểm tra bài cũ: + Nêu đặc điểm của cơ thể sống? Cho ví dụ?

II) Bài mới:

1, Giới thiệu bài:- GV giới thiệu: Thực vật rất đa dạng và phong phú vậy chúng có đặc điểm chung là gì? Bài mới.

2, Nội dung:

 

HĐ của giáo viên H Đ của học sinh Kiến thức cần đạt.

 

HĐ 1: SỰ ĐA DẠNG PHONG PHÚ CỦA THỰC VẬT

 

 

- Gv yêu cầu HS quan sát tranh hình SGK từ 3.1 3.4, thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi SGK/11.

 

 - HS quan sát hình 3.1 đến 3.4( SGKtr.10) và các tranh ảnh mang theo.

+ thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi SGk/11 1,Sự đa dạng và phong phú của thực vật.

 

 

 

- Gv gọi đại diện nhóm trình bày bổ sung.

- GV yêu cầu HS rút ra kết luận về thực vật.

- GVNX, thông báo thông tin SGk.

- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.

- HS nêu kết luận về thực vật.

- Thực vật sống ở mọi nơi trên trái đất. Chúng có rất nhiều dạng khác nhau, thích nghi với môi trường sống.

 

 

HĐ 2: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT.

 

 

- GV yêu cầu HS làm bài tập mục SGK/11

- Gv kẻ bảng này lên bảng gọi H/s điền bảng.

- GV đưa ra một số hiện tượng yêu cầu H/s nhận xét: Con gà, mèo: chạy đi khi bị đánh. Cây trồng vào chậu đặt ở cửa sổ 1 một thời gian ngọn cong về chỗ sáng .-> H/s nêu nhận xét.

- Y/c H/s nêu đặc điểm chung của thực vật.

 

- H/s hoàn thành bảng SGK/11 vào vở.

- H/s viết lên trên bảng của GV.

 

- H/s nghe, liên hệ thực tế.

 

 

 

- H/s nêu nhận xét.

 

- H/s căn cứ bảng các hiện tượng nêu những đặc điểm chung của thực vật 2, Đặc điểm chung của thực vật.

 

 

 

 

 

 

 

- Thực vật có khả năng tự tạo chất hữu cơ.

 - Phần lớn không có khả năng di chuyển.

- Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài.

 

III) Củng cố.

 -HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.

 - Hướng dẫn trả lời câu hỏi 3 (GV gợi ý: Phải trồng thêm cây cối vì dân số tăng, tình trạng khai thác bừa bãi ).

IV) Dặn dò.

 - Học bài theo SgK, trả lời câu hỏi.

 - Đọc mục: “ Em có biết?.

 - Sưu tầm tranh ảnh, mẫu vật về thưc vật.

 

doc155 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 402 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 6 - Trọn bộ chương trình cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
- GVNXà KL.
- HS đọc thông tin SGK trả lời câu hỏi .
- H/s quan sát, trình bày.
4) Nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
- Nhân giống vô tính là phương pháp tạo nhiều cây mới từ một mô.
III, Củng cố:
 - HS trả câu hỏi 1,2 cuối bài 
 - HS khá giỏi trả lời câu hỏi 4 
IV) Dặn dò: 
 - Học bài trả lời câu hỏi SGK 
 - Đọc mục "Em có biết?"
 - Làm bài tập SGK tr.92
 - Chuẩn bị : Hoa bưởi, hoa râm bụt, hoa loa kèn.
Lớp 6a
Tiết 
Ngày giảng /  /.
Sĩ số 
Vắng
Lớp 6b
Tiết 
Ngày giảng/  /.
Sĩ số 
Vắng
Lớp 6c
Tiết 
Ngày giảng/  /.
Sĩ số 
Vắng
Lớp 6d
Tiết 
Ngày giảng/  /.
Sĩ số 
Vắng
Chương VI: Hoa và sinh sản hữu tính
Tiết32: 
Cấu tạo và chức năng của hoa.
A) Mục tiêu
1. Kiến thức.
 - Phân biệt được các bộ phận chính của hoa, vai trò của hoa đối với cây. 
 - Phân biệt được sinh sản hữu tính có tính đực và tính cái khác với sinh sản sinh dưỡng. Hoa là cơ quan mang yếu tố đực và cái tham gia vào sinh sản hữu tính.
- Phân biệt được cấu tạo của hoa và nêu các chức năng của mỗi bộ phận đó.
2. Kĩ năng. 
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích các bộ phận của thực vật.
3. Thái độ.
 - GD ý thức bảo vệ thực vật: hoa.
B) Phương tiện:
1) Giáo viên
 - Một số hoa: râm bụt, hoa bưởi, hoa loa kèn to, hoa cúc, hoa hồng.
 - Tranh ghép các bộ phận hoa, kính lúp, dao. 
2) Học sinh
 - Một số hoa giống của GV
 - Kính lúp, dao lam.
C) Hoạt động dạy học
I) Kiểm tra bài cũ: - Nêu các hình thức nhân giống bằng sinh sản sinh dưỡng do người? Cho VD?
II) Bài mới:
1, Giới thiệu bài: - GV giới thiệu như SGK.
2, Nội dung: 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Kiến thức cần đạt.
HĐ 1: tìm hiểu Các bộ phận của hoa.
- Y/c H/s quan sát mẫu vật,đối chiếu H28.1 SGK:
+ Xác định các bộ phận của hoa và gọi tên từng bộ phận?
- Gọi H/s trình bày, xác định trên mô hình.
- GV cho HS tách hoa để quan sát các đặc điểm về số lượng, mầu sắc, nhị, nhụy, đối chiếu với H28.2,28.3:
+ Trả lời các câu hỏi SGK/94. 
- GV có thể cho HS tìm đĩa mật
- GVNX, giải thích: Hạt phấn là tế bào sinh dục đực,noãn là tế bào sinh dục cái
- Y/c H/s tự xác định các bộ phận trên hoa của cá nhân.
- H/s quan sát, đối chiếu hình vẽ:
+ Xác định.
- H/s trình bày. 
- HS trong nhóm tách hoa đặt lên giấy: đếm số cánh hoa, xác định màu sắc, Quan sát nhị .
+ Trả lời các câu hỏi.
- H/s xác định..
1) Các bộ phận của hoa.
- Hoa gồm các bộ phận: Đài, tràng, nhị, nhụy.
- Nhị gồm: Chỉ nhị và bao phấn ( Chứa hạt phấn).
- Nhụy gồm: Đầu, vòi, bầu nhụy (noãn trong bầu nhụy).
HĐ 2: Chức năng các bộ phận của hoa.
- GV Y/c H/s nghiên cứu thông tin SGK:
+ Trả lời câu hỏi SGK/95.
- GV gợi ý: Tìm xem TB sinh dục đực và TB sinh dục cái nằm ở đâu? Chúng thuộc bộ phận nào của hoa? Có còn bộ phận nào của hoa chứa TB sinh dục nữa không?
- Gọi H/s trình bày, bổ sung.
- GVNX- Hoàn thiện.
- GV giới thiệu thêm về hoa hồng và hoa cúc cho cả lớp quan sát.
- Y/c H/s cho biết:
+ Thế nào là sinh sản hữu tính?
+ Sinh sản hữu tính và sinh sản sinh dưỡng ở điểm nào?
- HS đọc mục□ SGK tr.95. quan sát lại bông hoa trả lời 2 câu hỏi SGK tr95.
(Yêu cầu xác định được:
+ Tb sinh dục đực 
+ TB sinh dục cái
+ Đài tràng)
- Một số HS trả lời, HS khác bổ sung
2) Chức năng các bộ phận của hoa.
- Đài tràng→ Bảo vệ bộ phận bên trong.
- Nhị, nhụy → Sinh sản duy trì nòi giống.
III) Củng cố:
 - GV cho HS trình bày cấu tạo và chức năng các bộ phận của hoa trên mô hình.
IV) Dặn dò: 
 - Học bài trả lời câu hỏi SGK.
 - Làm bài tập SGK tr.95.
 - HS chuẩn bị:hoa bí, mướp, hoa râm bụt, hoa loa kèn, hoa huệ, tranh ảnh các loại hoa khác nhau.
Lớp 6a
Tiết 
Ngày giảng /  /.
Sĩ số 
Vắng
Lớp 6b
Tiết 
Ngày giảng/  /.
Sĩ số 
Vắng
Lớp 6c
Tiết 
Ngày giảng/  /.
Sĩ số 
Vắng
Lớp 6d
Tiết 
Ngày giảng/  /.
Sĩ số 
Vắng
Tiết33: 
Các loại hoa.
A) Mục tiêu
1. Kiến thức.
 - Phân biệt được các loại hoa: hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính, hoa đơn độc và hoa mọc thành chùm.
2. Kĩ năng.
 - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm.
3. Thái độ.
 - GD ý thức yêu thích thực vật, bảo vệ hoa và thực vật.
B) Phương tiện.
1) Giáo viên
 - Một số mẫu vật hoa đơn tính và hoa lưỡng tính, hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm
 - Tranh, ảnh về hoa
2) Học sinh
 - Mang đủ các hoa như dặn ở tiết trước 
 - Kẻ bảng SGK tr.97 vào vở bài tập
 - Xem lại kiến thức về hoa.
C) Hoạt động dạy học
I) Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu các bộ phận chính của hoa. Bộ phận nào là quan trọng nhất? Vì sao?
II) Bài mới:
1, Giới thiệu bài: - GV giới thiệu như SGK.
2, Nội dung: 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Kiến thức cần đạt.
HĐ 1: Phân chia các nhóm hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.
- Y/c H/s quan sát các hoa mang đến lớp và hoa trong H29.1 :
+ Hoàn thành cột 1, 2,3 của bảng/ 97.
- Gọi H/s trình bày.
- GVNX.
- Y/c H/s Căn cứ vào bộ phận sinh sản của hoa chia hoa thành 2 nhóm.
+ Kể tên các hoa trong mỗi nhóm.
- GVNXà Thống nhất.
- Y/c H/s hoàn thành bài tập điền từ SGK/ 97.
- Gọi H/s trình bày.
- GVNXà KL.
- Cho H/s hoàn thiện cột cuối của bảng.
- H/s quan sát
+ Điền bảng.
- H/s trình bày.
- Chia hoa thành 2 nhóm
( N1: chỉ có nhị hoặc nhuỵ.
N2: có cả nhị và nhuỵ.)
- Liệt kê các loại hoa.
- Điền từ.
- Trình bày
- Hoàn thiện.
1, Phân chia các nhóm hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.
- Có 2 loại hoa:
+ Hoa đơn tính: Chỉ có nhị hoặc nhuỵ.
* Hoa chỉ có nhị: hoa đực.
* Hoa chỉ có nhuỵ: Hoa cái.
+ Hoa lưỡng tính: Có cả nhị và nhuỵ.
HĐ 2: Phân chia các nhóm hoa dựa vào cách sắp xếp hoa trên cây.
- Y/c H/s đọc thông tin SGk, quan sát oa thật, tranh:
+ Chia hoa thành các nhóm dựa vào cách xếp hoa trên cây.
- Gọi h/s trình bày.
- GVNX.
- Y/c H/s nêu đặc điểm phân biệt: Hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm.
+ Lấy ví dụ minh hoạ.
- GVNxà Giới thiệu 1 só hoa đặc biệt: hoa cúc..
- Y/c H/s cho biết hoa mọc thành cụm có ý nghĩa gì?
- GVNXà KL.
- Gọi H/s đọc KLC.
- HS đọc mục thông tin □ quan sát H29.2 và tranh ảnh.
- Chia hoa thành các nhóm.
- HS trình bày trước lớp, HS khác bổ sung.
- H/s trình bày.
- Lấy ví dụ.
- Trả lời.
- H/s đọc KLC.
2) Phân chia các nhóm hoa dựa vào cách sắp xếp hoa trên cây.
- Có 2 cách mọc hoa.
+ Mọc đơn độc .
+ Mọc thành cụm
* KLC: SGK.
III) Củng cố:
 - GV hỏi: Qua bài học trên em biết được điều gì?
IV) Dặn dò: 
 - Học bài trả lời câu hỏi SGK.
 - Ôn lại nội dung 5 chương đã học.
Lớp 6a
Tiết 
Ngày giảng /  /.
Sĩ số 
Vắng
Lớp 6b
Tiết 
Ngày giảng/  /.
Sĩ số 
Vắng
Lớp 6c
Tiết 
Ngày giảng/  /.
Sĩ số 
Vắng
Lớp 6d
Tiết 
Ngày giảng/  /.
Sĩ số 
Vắng
Tiết34:
Ôn tập học kì I
A) Mục tiêu
1. Kiến thức.
 - Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học thông qua qua hệ thống các câu hỏi mà GV đã chuẩn bị sẵn.
2. Kĩ năng.
 - Phân tích so sánh, tổng hợp 
3. Thái độ.
 - GD ý thức học tập bộ môn 
B) Phương tiện:
1) Giáo viên
 - Hệ thống các câu hỏi phù hợp với trình độ HS
 - Bảng phụ
2) Học sinh
 - Ôn lại kiến thức đã học
C) Hoạt động dạy học
I) Kiểm tra bài cũ: 	- Có mấy cách xếp hoa trên cây? Cho ví dụ.
II) Bài mới:
HĐ 1: các câu hỏi tự luận
- Y/c H/s nhớ lại kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi:
+ Đặc điểm chung của thực vật là gì?
+ Nêu đặc điểm phân biệt thực vật có hoa và thực vật không có hoa?
+ Nêu các thành phần cấu tạo của tế bào TV và chức năng từng thành phần?
+ Mô là gì? Kể tên các loại mô chính.
+ Cho biết sự lớn lên và phân chia của tế bào?
+ Rễ gồm mấy miền? Chức năng của từng miền?
+ Nêu vai trò của nước và muối khoáng đối với cây?
+ Bộ phận nào của rễ có chức năng chủ yếu hấp thụ nước và muối khoáng?
+ Có mấy loại rễ biến dạng? Đặc điểm và chức năng từng loại?
+ Có mấy loại thân? thân gồm những bộ phận nào?
+ Cấu tạo trong của thân non?
+ Thân dài ra, to ra do đâu?
+ Nêu các loại thân biến dạng.
+Nhữn đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng?
+ Nêu cấu tạo và chức năng các phần của lá?
+ Quang hợp, hô hấp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp và hô hấp.
+ Kể tên các loại lá biến dạng.
+ Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và do người? Cho ví dụ.
- H/s nhớ lại kiến thức cũ.
+ Trả lời các câu hỏi.
Kiến thức cần nhớ:
- Đặc điểm chung của thực vật.
-TV có hoa va TV không có hoa.
- Cấu tạo tế bào thực vật.
- Mô.
- Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
- Các miền của rễ.
- Chức năng của miền hút
- Cá loại rễ biến dạng.
- Cấu tạo ngoài của thân.
- Cấu tạo trong của thân.
- Sự dài ra và to ra của thân.
- Các loại thân biến dạng.
- Đặc điểm bên ngoài của lá.
- Cấu tạo trong của lá.
- Quang hợp, hô hấp
- Các loại lá biến dạng.
- Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, do người.
HĐii: Câu hỏi trắc nghiệm:
- GV yêu cầu HS : Đánh dấu (+ )vào câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Trong các lá sau đây nhóm lá nào có gân song song:
Êa) lá hành, lá nhãn, lá bưởi.
Êb) Lá rau muống, là cải
Êc) Lá lúa, là mồng tơi, lá bí đỏ.
Êd) Lá tre, lá lúa, lá cỏ.
Câu 2: trong các lá sau đây, những nhóm lá nào thuộc nhóm lá đơn
Êa) Lá dâm bụt, lá phượng, lá dâu
Êb) lá trúc đào, lá hoa hồng, lá nốt
Êc) Lá ổi, lá dâu, lá trúc nhật
Êd) Lá hoa hồng, lá phượng, lá khế
Câu 3: Trong các bộ phận nào sau đây của lá; bộ phận nào là nơi xảy ra quá trình quang hợp?
Êa) Lỗ khí
Êb) Gân lá
Êc) Diệp lục 
Câu 4: Thân củ là:
Êa) Su hào
Êb) củ gừng
 Êc) củ hành
Câu 5: cấu tạo của thân non gồm:
Êa) biểu bì, thịt vỏ
Êb) vỏ,trụ giữa.
 Êc) mạch rây, mạch gỗ.
- GV nghe phần trả lời của HS, nhận xét bổ sung thống nhất đáp án chung cho cả lớp.
- HS đọc các câu hỏi nhớ lại kiến thức đã học, trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời 
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi nhóm khác nhận xét bổ sung
Câu 1: Đáp án d
Câu 2: Đáp án đúng b
Câu3: Đáp án c
Câu 4: đáp án a
Câu 5: đáp án b.
- HS nghe và ghi nhớ, sửa chữa nếu cần
Trắc nghiệm:
III) Củng cố:
 - GV nhận xét giờ ôn tập
IV) Dặn dò 
 - GV dằn dò HS về nhà ôn tập tốt để tiết sau kiểm tra HK.
-------------------------------------
Tiết35: 
Kiểm tra học kì I
( Thi theo đề và lịch thi chung của phòng giáo dục và đào tạo Bắc Quang)
Lớp 6a
Tiết 
Ngày giảng /  /.
Sĩ số 
Vắng
Lớp 6b
Ti

File đính kèm:

  • docsinh6 chuan KTKN.doc