Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tiết 32: Sinh sản sinh dưỡng do người - Năm học 2014-2015

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.

1. Kiến thức:

- Phân biệt được sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và sinh sản sinh dưỡng do con người.

- Trình bày được những ứng dụng trong thực tế của hình thức sinh sản do con người tiến hành. Phân biệt hình thức giâm, chiết, ghép, nhân giống trong ống nghiệm.

2. Kĩ năng: Biết cách giâm, chiết ghép

3. Thái độ: Yêu thích bộ môn, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.

1. Giáo viên: Mẫu vật : Cành dâu, ngọn mía, rau muống đã có rễ

2. Học sinh: Chuẩn bị bài, chuẩn bị mẫu vật như của giáo viên

 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:

6A1: .

2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên? Kể 5 loại cây sinh sản bằng thân ?

3. Hoạt động dạy - học:

Mở bài: Con người đã tận dụng khả năng hình thành cây mới từ các cơ quan sinh dưỡng để nhân giống cây trồng.

 Hoạt động 1 : Phân biệt sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và sinh sản sinh dưỡng do người.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Yêu cầu HS tham khảo thông tin SGK tr.89

+ Thế nào là sinh sản sinh dưỡng do người?

+ Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và do người giống và khác nhau ở điểm nào?

( Gợi ý: Khái niệm,

 sinh sản sinh dưỡng tự nhiện

 Sinh sản sinh dưỡng do người)

+ Khái niệm SGK

+ Giống: đều tạo thành cây mới từ cơ quan sinh dưỡng

+ Khác: SSSDTN: Tự tạo thành cây mới khi có độ ẩm. SSSDN: Con người tạo thành cây mới từ giâm, chiết, ghép.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tiết 32: Sinh sản sinh dưỡng do người - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 16 Ngày soạn: 30/11/2014
Tiết 32 Ngày dạy: 04/12/2014
BÀI 27: SINH SẢN SINH DƯỠNG DO NGƯỜI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. 
1. Kiến thức: 
- Phân biệt được sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và sinh sản sinh dưỡng do con người.
- Trình bày được những ứng dụng trong thực tế của hình thức sinh sản do con người tiến hành. Phân biệt hình thức giâm, chiết, ghép, nhân giống trong ống nghiệm.
2. Kĩ năng: Biết cách giâm, chiết ghép
3. Thái độ: Yêu thích bộ môn, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học. 
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên: Mẫu vật : Cành dâu, ngọn mía, rau muống đã có rễ 
2. Học sinh: Chuẩn bị bài, chuẩn bị mẫu vật như của giáo viên 
 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
6A1: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên? Kể 5 loại cây sinh sản bằng thân ?
3. Hoạt động dạy - học:
Mở bài: Con người đã tận dụng khả năng hình thành cây mới từ các cơ quan sinh dưỡng để nhân giống cây trồng. 
 Hoạt động 1 : Phân biệt sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và sinh sản sinh dưỡng do người.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Yêu cầu HS tham khảo thông tin SGK tr.89
+ Thế nào là sinh sản sinh dưỡng do người?
+ Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và do người giống và khác nhau ở điểm nào?
( Gợi ý: Khái niệm, 
 sinh sản sinh dưỡng tự nhiện
 Sinh sản sinh dưỡng do người)
+ Khái niệm SGK
+ Giống: đều tạo thành cây mới từ cơ quan sinh dưỡng
+ Khác: SSSDTN: Tự tạo thành cây mới khi có độ ẩm. SSSDN: Con người tạo thành cây mới từ giâm, chiết, ghép.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu giâm cành, chiết cành, ghép cây.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a) Giâm cành
- Yêu cầu HS đặt mẫu vật thật lên bàn quan sát kết hợp h.27, trả lời câu hỏi:
+ Đoạn cành có đủ mắt, đủ chồi đem cắm xuống đất ẩm sau đó có hiện tượng gì ?
+ Hãy cho biết giâm cành là gì ?
+ Kể một số loại cây đem trồng bằng cách giâm cành ?
+ Cành đem giâm phải có điều kiện gì? 
b) Chiết
- Hướng dẫn HS quan sát h.27.2 SGK.
+ Chiết cành là gì? ở nhà em thường thực hiện thao tác như thế nào?
- GV hương dẫn kĩ thuật chiết cành.
+ Vì sao ở cành chiết , rễ chỉ có thể mọc ra từ mép vỏ phía trên của vết cắt ?
+ Hãy kể tên 1 số cây thường được trồng bằng chiết cành 
+ Tại sao những cây đó không dùng biện pháp giâm cành?
c) Ghép cành:
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan sát hình và trả lời câu hỏi trong SGK 
+ Em hiểu thế nào là ghép cây ?
+ Có mấy cách ghép cây ? 
+ Ghép mắt gồm có những bước nào ?
+ Vì sao khi ghép mắt phát triển một thời gian thì cắt phần trên của gốc ghép?
- GV nhận xét, chốt lại và rút ra kết luận.
- Học sinh quan sát thu thập thông tin, hoạt động độc lập trả lời câu hỏi sgk.
+ Cành mọc rễ phát triển thành cây mới.
+ Cắm cành xuống đất ẩm, ra rễ => cây non 
+ HS kể 1 số cây ở địa phương mía , khoai, sắn 
+ Phải có cành bánh tẻ 
- HS quan sát hình SGK, thu thập thông tin.
+ Chiết cành cắt 1 khoảng vỏ rồi đắp đất vào sau 1 thời gian mọc rễ cắt đem đi trồng. 
- HS lắng nghe
+ Vì cây vận chuyển chất hữu cơ từ lá xuống 
+ Học sinh trả lời cam, chanh.
+ Vì chúng rất chậm ra rễ phụ nên không giâm cành dễ bị chết.
- HS đọc thông tin SGK, quan sát các hình tra lời câu hỏi: 
+ Lấy mắt, cành của cây này ghép vào cây khác 
+ Ghép mắt, ghép cành , ghép chồi 
+ HS trình bày cách làm của mình qua thực tế hay theo ý hiểu của mình và dựa sgk 
+ Để tập trung chất dinh dưỡng nuôi mắt ghép 
- HS trả lời, HS khác nhận xét và bổ sung
Tiểu kết: 
- Giâm cành là cắt một đoạn cành hay thân của cây mẹ cắm xuống đất ẩm cho ra rễ –> phát triển thành cây mới. Ví dụ: khoai lang, rau muống, sắn, mía 
 - Chiết cành là làm cho rễ ra ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới. Ví dụ: cây chanh, cây bưởi, cây cam
- Ghép cây là dùng 1 bộ phận sinh dưỡng ( mắt ghép, chồi ghép, cành ghép ) của 1 cây gắn vào 1 cây khác ( gốc ghép ) cho tiếp tục phát triển. VD: Hoa hồng, cà phê, 
 IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.
1. Củng cố: 
 HS đọc ghi nhớ SGK. Trả lời câu hỏi: 
+ Giâm cành là gì ? Tại sao cành giâm phải đủ mắt, đủ chồi?
+ Chiết cành, Ghép cây là gì? Cho ví dụ 
2. Dặn dò: 
- Đọc mục “Ghi nhớ” và “Em có biết”. 
- Về chuẩn bị bài về các loại hoa. Tìm các loại hoa có trong địa phương em.
V. RÚT KINH NGHIỆM.	
..
.

File đính kèm:

  • docSINH 6TUAN 16TIET 32.doc