Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tiết 19: Ôn tập

I. Mục tiờu:

1.Kiến thức:

- Học sinh ụn lại kiến thức cũ ở các chương: tế bào, rễ, thân

- Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng thực tế

2.Kỹ năng:

- Học sinh rốn luyệ kỹ năng so sánh, tổng hợp vẽ bản đồ tư duy, kĩ năng ôn tập, quan sát.

- Rốn luyện kỹ năng vẽ hình

3.Thái độ : Giáo dục lòng yêu thích môn học, yêu thiên nhiên. Có ý thức bảo vệ thực vật.

II.Chuẩn bị:

1. GV: Máy tính, máy chiếu, Tranh cấu tạo trong của, tế bào, thân, rễ, một số loại rễ, thân biến dạng.

2. HS: Ôn lại kiến thức phần tế bào, rễ, thân.

III.Cỏc hoạt động:

1.Ổn định: (1 phỳt)

Giáo viên :Kiểm tra sĩ số

-Học sinh :Báo cáo sĩ số

2 Kiểm tra bài cũ: (4 phút )

 

Chiếu hỡnh một cõy cả chua có đủ các cơ quan ( Rễ, thõn, lỏ, hoa, quả, hạt) dựng phần mềm Violet thiết kế BT kộo thả chữ trên tranh để HS điền vào các cơ qua. Trong cơ qua trên em đó học những cơ quan nào? Điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo các cơ quan của thực vật?

 Vào bài ụn tập

3.Cỏc hoạt động: (35 phỳt )

 

Hoạt động 1: ễn lại kiến thức về tế bào thực vật ( 10 phỳt )

Mục tiờu: nhắc lại cỏc thành phần cấ tạo nờn tế bào thực vật, ý nghĩa của sự phõn chia và lớn lờn và phõn chia của tế bào

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tiết 19: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:19	 
ễN TẬP
( Bài giảng điện tử)
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức:
- Học sinh ụn lại kiến thức cũ ở cỏc chương: tế bào, rễ, thõn
- Vận dụng kiến thức để giải thớch một số hiện tượng thực tế
2.Kỹ năng:
- Học sinh rốn luyệ kỹ năng so sỏnh, tổng hợp vẽ bản đồ tư duy, kĩ năng ôn tập, quan sát. 
- Rốn luyện kỹ năng vẽ hỡnh
3.Thái độ : Giáo dục lòng yêu thích môn học, yêu thiên nhiên. Có ý thức bảo vệ thực vật.
II.Chuẩn bị:
1. GV: Máy tính, máy chiếu, Tranh cấu tạo trong của, tế bào, thân, rễ, một số loại rễ, thân biến dạng. 
2. HS: Ôn lại kiến thức phần tế bào, rễ, thân.
III.Cỏc hoạt động:
1.Ổn định: (1 phỳt) 
-Giỏo viờn :Kiểm tra sĩ số
-Học sinh :Bỏo cỏo sĩ số
2 Kiểm tra bài cũ: (4 phỳt )
Chiếu hỡnh một cõy cả chua cú đủ cỏc cơ quan ( Rễ, thõn, lỏ, hoa, quả, hạt) dựng phần mềm Violet thiết kế BT kộo thả chữ trờn tranh để HS điền vào cỏc cơ qua. Trong cơ qua trờn em đó học những cơ quan nào? Điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo cỏc cơ quan của thực vật?
 à Vào bài ụn tập 
3.Cỏc hoạt động: (35 phỳt )
Hoạt động 1: ễn lại kiến thức về tế bào thực vật ( 10 phỳt )
Mục tiờu: nhắc lại cỏc thành phần cấ tạo nờn tế bào thực vật, ý nghĩa của sự phõn chia và lớn lờn và phõn chia của tế bào
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
- GV y/c HS : Căn cứ vào những hiểu biết của mình để vẽ BĐTD với chủ đề về tế bào – Nhánh 1
- Tiếp tục vẽ nhánh 2 của nhánh kích thước
- Y/C: Quan sát tranh cấu tạo, sự lớn lên, phân chia của TBTV. ( Sử dụng PowerPoint để trình chiếu)
 GV gợi ý để HS hoàn thành BĐTD.
+ TBTV có cấu tạo như thế nào? 
+ TBTV lớn lên được là nhờ đâu?
+ TBTV phân chia như thế nào?
+ Quá trình phân chia của TBTV diễn ra như thế nào?
+ TBTV lớn lên và phân chia có ý nghĩa gì?
+ TB ở mô nào mới có khả năng phân chia?
+ Mô là gì? Có những loại mô nào?
- GV sử dụng phần mềm ConceptDraw MINDMAP để vẽ BĐTD
- HS thực hiện xỏc định nội dung trỡnh bày bản đồ tư duy cho chủ đề Tế bào
- Căn cứ vào những gợi ý và định hướng của GV mà HS cựng nhau xõy dựng bản đồ tư duy hoàn chỉnh 
-Những thành phần chủ yếu cấu tạo nờn tế bào thực vật: vỏch tế bào , màng sinh chất, chất tế bào,nhõn và một số thành phần khỏc khụng bào ,lục lạp..
-Đầu tien hỡnh thành 2 nhõn, chất tế bào phõn chia, vỏch tế bào hỡnh thành ngăn đụi tế bào cũ thành 2 tế bào con. Tế bào phõn chia và lớn lờn giỳp cõy sinh trưởng và phỏt triển
Hoạt động 2: Nhắc lại kiến thức về rễ (10 phỳt )
Mục tiờu:HS tự xõy dựng được cho mỡnh một bản đũ tư duy với chủ đề là “rễ” 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
GV: Yờu cõu HS hoạt động cỏ nhõn xõy dựng bản đồ tư duy với chủ đề là Rễ
- Trỡnh chiếu cỏc hỡnh gợi ý kiến thức chủ đạo để HS quan sỏt thực hiện vẽ bản đồ tư duy
+ Một số cõu hỏi gọi mở, định hướng cho HS (Nếu cần
-Cú mấy loại rễ chớnh? Kể ra ? Rễ cú mấy miền? Nờu chức năng của từng miền?
- GV: Sử dụng sử dụng phần mềm ConceptDraw MINDMAP để vẽ BĐTD để trỡnh chiếu bản đồ tư duy của mỡnh cho HS quan sỏt căn cứ vào đú để tự đỏnh giỏ kết quả của mỡnh
- HS hoạt động cỏ nhõn tự vẽ bản đồ tư duy với chủ để Rễ.
- Căn cứ vào những kiến thức đó được học về rễ và những hỡnh gợi ý của GV trỡnh chiếu trờn màn hỡnh để xỏc định nội dung chớnh cần thể hiện trờn bản đồ tư duy của mỡnh.
- HS bỏo cỏo trỡnh bày kết quả của mỡnh
- HS khỏc nhận xột, bổ sung.
- Đối chiếu với bản đồ tư duy của GV để đỏnh giỏ BĐTD của mỡnh
-Cú 2 loại rễ chớnh : rễ cọc và rễ chựm
-Rễ cú 4 miền: Miền trưởng thành; Miền hỳt; Miền sinh trưởng; Miền chop rễ.
-Một số loại rễ biến dạng: Rễ củ; Rễ múc; Rễ thở; Giỏc mỳt : 
- Chức năng của rễ
- Sự hỳt nước và muối khoỏng. 
Hoạt động 3: ễn kiến thức về thõn (12 phỳt )
Mục tiờu: nhắc lại kiến thức về cỏc loại thõn, cấu tạo trong của thõn non, so sỏnh với miền hỳt của rễ, trỡnh bày thớ nghiệm và biến dạng của thõn
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
- Sử dụng PM Violet để thiết kế trỡnh chiếu BG và đưa ra cỏc cõu hỏi 
-Thõn cõy gồm những bộ phận nào?
-Cú mấy loại thõn? Cho vớ dụ
-Chồi ngọn và chồi nỏch sẽ phỏt triển thành bộ phận nào của cõy
-Trỡnh bày thớ nghiệm để biết cõy dài ra dop bộ phận nào?
-Nờu cấu tạo trong của thõn non và nờu chức năng của từng phần
-So sỏnh cấu tạo trong của thõn non và miền hỳt của rễ?
-Trỡnh bày thớ nghiệm chứng minh mạch gỗ của thõn vận chuyển nước và muối khoỏng?
-Cú mấy loại thõn biến dạng? Nờu chức năng và cho vớ dụ
- HS tỏi hiện lại kiến thức kết hợp với quan sỏt hỡnh trờn màn hỡnh để phỏt biểu cỏc cõu hỏi GV đưa ra.
- HS thường hoạt động cỏ nhõn và hoạt động trao đổi trong nhúm nhỏ ( 1 bàn ) để thực hiện cỏc yờu cõu của GV.
- HS trả lời.
- HS khỏc nhận xột bổ sung
- Thống nhất
-Thõn cõy gồm thõn chớnh ,cành ,chồi ngọn , chồi nỏch
-Cú 3 loại thõn chớnh: Thõn đứng; Thõn leo; Thõn bũ
-Gồm vỏ và trụ giữa
Vỏ: biểu bỡ , thịt vỏ
Trụ giữa : bú mạch và ruột
Bú mạch : mạch rõy và mạch gỗ
-*Giống:
+Đều cấu tạo bằng tế bào
+Đều cú vỏ và trụ giữa
vỏ: biểu bỡ và thịt vỏ
Trụ giữa: bú mạch và ruột
Bú mạch : mạch rõy và mạch gỗ
*Khỏc: Thõn non Miền hỳt của rễ
-Cú diệp lục	 -Cú lụng hỳt
-Bú mạch xếp -Bú mạch xếp 
thành vũng mạch xen kẻ 
rõy ở ngoài mạch 
gỗ ở trong
- Cú 3 loại thõn biến dạng thường gặp: Thõn củ, thõn rễ, thõn mọng nước.
4. Củng cố - Chơi trũ chơi. ( 7 phỳt)
- Thiết kế trờn PM Violet trũ chơi “ Rung chuụng điểm 10 ” 
- Chia lớp làm hai đội chơi.
- Cú 10 cõu hỏi, mỗi cõu trả lời đỳng được 10 điểm.
- Kết thỳc trũ chơi cú nhận xột đỏnh giỏ 
4.Dặn dũ (1 phỳt)
-Về nhà ụn bài, thiết kế bản đồ tư duy với chủ đề ụn tập để chuẩn bị tốt cho tiết sau kiểm tra một tiết.
GV: Hoàng Viết Quý – Trường THCS Tiện Lục

File đính kèm:

  • docTiet 19 On tap.doc