Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 55: Ôn tập - Năm học 2011-2012

. Mục tiêu.

1. Kiến thức.

- Ôn tập, giải một số bài tập về lớp cá, lớp lưỡng cư, lớp bò sát và lớp thú để củng cố kiến thức về các lớp này.

2. Kĩ năng.

- Kĩ năng trình bày đặc điểm cấu tạo lớp lưỡng cư, lớp bò sát, lớp chim, các bộ thuộc lớp thú.

- Trình bày đặc điểm cấu tạo thích nghi với đồi sống.

- Kĩ năng so sánh lưỡng cư với bò sát.

- Kĩ năng làm việc với biểu bảng.

3. Thái độ.

Có ý thức học tập tích cực.

II. đồ dùng dạy học. PPDH: Trực quan, vấn đáp

Bảng phụ, phiếu học tập.

III. tổ chức dạy và học.

1.ổn định lớp: Sĩ số 7a: / 30

 2. Bài mới

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 55: Ôn tập - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30:
Ngày soạn: 18 / 3 / 2012
Ngày giảng : 21 / 3 /2012
 Tiết 55: 
	 ễn tập
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Ôn tập, giải một số bài tập về lớp cá, lớp lưỡng cư, lớp bò sát và lớp thú để củng cố kiến thức về các lớp này.
2. Kĩ năng.
- Kĩ năng trình bày đặc điểm cấu tạo lớp lưỡng cư, lớp bò sát, lớp chim, các bộ thuộc lớp thú.
- Trình bày đặc điểm cấu tạo thích nghi với đồi sống. 
- Kĩ năng so sánh lưỡng cư với bò sát.
- Kĩ năng làm việc với biểu bảng.
3. Thái độ.
Có ý thức học tập tích cực.
II. đồ dùng dạy học. PPDH: Trực quan, vấn đáp
Bảng phụ, phiếu học tập.
III. tổ chức dạy và học.
1.ổn định lớp : Sĩ số 7a : / 30
 2. Bài mới
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
Câu 1: 
? Hóy giải thớch vỡ sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đờm?
Cõu 2 : Trỡnh bày đặc điểm chung của bũ sỏt? 
1. Lớp lưỡng cư
Câu 1: 
 Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đờm vỡ : 
- Ếch hụ hấp qua da là chủ yếu, nếu da khụ cơ thể mất nước thỡ ếch sẽ chết.
- Ếch bắt mồi về đờm vỡ thức ăn trờn cạn của ếch là sõu bọ, khi đú là thời gian sõu bọ đi kiếm ăn nờn ếch dễ dàng bắt được mồi.
2. Lớp bò sát.
* Đặc điểm chung của Bũ sỏt:
 Bũ sỏt là động vật cú xương sống thớch nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn:
+ Da khụ, cú vảy sừng
+ Cổ dài, màng nhi nằm trong hốc tai
Câu 3: 
 	Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn ?
+ Chi yếu, cú vuốt sắc
+ Phổi cú nhiều vỏch ngăn
+ Tim cú vỏch ngăn hụt, mỏu nuụi cơ thể ớt pha hơn
+ Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng cú vỏ dai bao bọc, nhiều noón hoàng
+ Là động vật biến nhiệt
3. Lớp chim.
Đặc điểm cấu tạo
Đặc điểm cấu tạo thích nghi với sự bay
Thân: hình thoi
Chi trước: Cánh chim
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau
Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng
Lông bông: Có các lông mảnh làm thành chùm lông xốp
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng
Cổ: Dài khớp đầu với thân.
Giảm sức cản của không khí khi bay
Quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh.
Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.
Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích rộng.
Giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ
Làm đầu chim nhẹ
Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
Câu 4: 
 a. Nờu cấu tạo ngoài của thỏ? 
b. Hóy phõn biệt bộ thỳ huyệt và bộ thỳ tỳi về đặc điểm cấu tạo và tập tớnh cho con bỳ?
4. Lớp thú.
 a)- Bộ lụng mao dày, xốp
- Chi trước ngắn
- Chi sau dài khoẻ
- Mũi thớnh và lụng xỳc giỏc nhạy bộn
- Tai rất thớnh, vành tai lớn và cử động được
- Mắt cú mi cử động được, cú lụng mi
Bộ thỳ huyệt
Bộ thỳ tỳi
- Con non ộp mỏ vào bụng thỳ mẹ cho sửa chảy ra. sau đú chỳng liếm lụng, lấy sưa vào mỏ 
- Thỳ mỏ vịt con bơi theo mẹ, uống sữa do thỳ mẹ tiết ra hũa lẫn trong nước 
- Sống vừa ở nước vừa ở cạn, đẻ trứng. Cú mỏ vịt, dẹp, bộ lụng rậm, mịn, khụng thấm nước, chõn cú màng bơi 
- Con sơ sinh rất bộ (bằng hạt đậu) khụng thể tự bỳ mẹ, sống trong tỳi da ở bụng thỳ mẹ 
- Tuyến sữa của vỳ tự tiết và tự chảy vào miệng thỳ con 
- Sống ở đồng cỏ, cao tới 2 một, cú chi sau lớn khỏe, nhảy xa, vỳ cú tuyến sữa. 
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
Cõu 5:
 Hóy giải thớch những đặc điểm cấu tạo của cỏc hệ tuần hoàn, hụ hấp, thần kinh của thỏ(một đại diện của lớp thỳ) thể hiện sự hoàn thiện so với cỏc lớp ĐV cú xương sống đó học
Cõu 6: Hóy phõn tớch những ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noón thai sinh?
* Tim 4 ngăn, 2 vũng tuần hoàn, mỏu đi nuụi cơ thể đỏ tươi.
* Cú cơ hoành tham gia hụ hấp. Phổi cú nhiều tỳi phổi nhỏ làm tăng diện tớch trao đổi khớ.
* Bộ nóo phỏt triển, đặc biệt là đại nóo, tiểu nóo liờn quan đến hoạt động, phong phỳ, phức tạp
- Phụi được nuụi bằng chất dinh dưỡng của cơ thể mẹ qua nhau thai nờn ổn định.
- Phụi được phỏt triển trong cơ thể mẹ nờn an toàn và cú đủ cỏc điều kiện sống thớch hợp cho sự phỏt triển.
- Con non được nuụi bằng sữa mẹ( đủ chất, bổ dưỡng, ổn định và chủ động).
3. Củng cố : 
- GV: Khắc sâu một số đặc điểm của từng lớp như: Tập tính, đặc điểm các hệ cơ quan.
4.Hướng dẫn học ở nhà:
 Tiết sau kiểm tra 45’
IV- Rỳt kinh nghiệm:.................................................................................................
............................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 55 on tap.doc