Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 53: Bài tập trắc nghiệm về nội dung ngành ĐVCXS – Chữa bài tập trong vở bài tập Sinh học 7 - Năm học 2011-2012
I .MỤC TIÊU :
- Rèn kỹ năng làm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận
- Chữa các bài tập tronmh vở bài tập
- Củng cố kiến thức về ĐVCSX
- Giúp các em có thái độ nghiêm túc trong học tập
II .CHUẨN BỊ :
- Gv : hệ thống bài tập có liên quan
- HS : ôn tập kiến thức và xem lại các bài tập đã làm
III .PHƯƠNG PHÁP :
- Vấn đáp gợi mở ,hoạt động nhóm ,nghiên cứu tài liệu .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1 .Ổn định tổ chức :
2. kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh
3 .Bài tập :
4. Củng cố : nhắc lại các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận ,chú ý cách làm
5. Hướng dẫn về nhà : học bài ,làm bài ,ôn tập kiến thức chuẩn bị kiểm tra
6. Rút kinh nghiệm bài dạy :
TUẦN 28 TIẾT 53 : BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ NỘI DUNG NGÀNH ĐVCSX – CHỮA BÀI TẬP TRONG VỞ BÀI TẬP SINH HỌC 7 Ngày soạn :10.3 .2011 Ngày dạy : I .MỤC TIÊU : - Rèn kỹ năng làm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận - Chữa các bài tập tronmh vở bài tập - Củng cố kiến thức về ĐVCSX - Giúp các em có thái độ nghiêm túc trong học tập II .CHUẨN BỊ : - Gv : hệ thống bài tập có liên quan - HS : ôn tập kiến thức và xem lại các bài tập đã làm III .PHƯƠNG PHÁP : - Vấn đáp gợi mở ,hoạt động nhóm ,nghiên cứu tài liệu . IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1 .Ổn định tổ chức : 2. kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh 3 .Bài tập : Hoạt động của thày- trò Nội dung bài tập Gv : nêu dạng bài và đưa hệ thống câu hỏi - yêu cầu học sinh tìm đáp án HS : trả lời GV : chữa :1-c ,2-a ,3-b,4-d,5-c ,6-d ,7-c ,8-b ,9-c ,10-d ,11-c ,12-d Gv :giới thiệu dạng bài 2,3,4 và yêu cầu học sinh làm HS : làm bài và phát biểu Gv : thông báo đáp án : -Dạng 2: 1-che chở 2- cầm nắm thức ăn và đào hang 3- dài ,khoẻ Dạng 3 : 1- phổi đơn giản .ít vách ngăn 2- phổi nhiều ngăn , 3- tim 3 ngăn 4- tim 3 ngăn có vách hụt Dạng 4 : 1- b,2-c ,3-a - Yêu cầu hs lên chữa bài tập Gv thông báo đáp án đúng Bài 1 :a – 7,b-3, c- 2,d -8 ,e- 1 . Bài 2 :B I .Bài tập trắc nghiêm 1.Dạng bài : Khoanh trong đáp án đúng : Câu 1. Thân thể thằn lằn bóng được bao bọc lớp da khô, có vảy sừng bao bọc có tác dụng gì? A. Bảo vệ cơ thể. B. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn. C. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. D. Giữ ấm cơ thể. Câu 2. Tập tính tự vệ của ễnh ương là A. dọa nạt . B. trốn chạy. C. ẩn nấp D. tiết nhựa độc. Câu 3. Đại diện dưới đây được xếp vào bộ có vảy? A. Rùa vàng, cá sấu. B. Thằn lằn, rắn C. Thằn lằn, cá sấu. D. Cá sấu, ba ba. Câu 4. Mắt mũi ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có tác dụng gì? A. Bảo vệ mắt, mũi. B. Giúp sự hô hấp trên cạn. C. Giúp ếch lấy được ôxi trong không khí. D. Giúp ếch lấy được ôxi trong không khí và tăng khả năng quan sát khi bơi. Câu 5. Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng gì? A. Chứa thức ăn . B. Làm mềm thức ăn. C. Tiết ra dịch vị. D. Tiết dịch nhờn . Câu 6. Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm có những cơ quan nào? A. Khí quản và 9 túi khí. B. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí. C. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi. D. Hai lá phổi và hệ thống ống khí. Câu 7. Cấu tạo răng thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu ăn như thế nào? A. Nhai. B. Nghiền. C. Gặm nhấm. D. Nuốt Câu 8. Thỏ là loài động vật có hình thức sinh sản như thế nào? A. Đẻ trứng. B. Đẻ con. C. Đẻ trứng và đẻ con. D. Đẻ trứng hoặc đẻ con. Câu 9. Đặc điểm đời sống của bộ ngỗng vịt như thế nào? A. Chuyên săn mồi về ban đêm, bắt chuột, bay nhẹ không gây tiếng động. B. Chuyên săn về ban ngày, bắt chim, chuột, gà, vịt. C. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn. D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, ăn giun. Câu 10. Trong tự nhiên, thỏ có tập tính kiếm ăn vào lúc nào? A. Buổi sáng. B. Buổi sáng và buổi trưa. C. Buổi trưa. D. Buổi chiều và ban đêm. Câu 11. Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều, có chức năng gì? A. Chống trả kẻ thù B. Tham gia bắt mồi. C. Định hướng âm thanh, giúp thỏ nghe rõ và chính xác. D. Định hướng cơ thể khi chạy. Câu 12. Lớp chim được phân thành các nhóm là những nhóm nào? A. Chim ở cạn, chim trên không B. Chim chạy, chim bay. C. Chim bơi và chim ở cạn. D. Chim chạy, chim bay và chim bơi. 2. Dạng bài : điền vào chỗ trống nội dung kiến thức cho hoàn chỉnh kết luận : - Thỏ có bộ lông mao dày, xốpcó vai trò ........(1).....và giữ nhiệt cho cơ thể - Chi trước ngắn giúp thỏ........(2)...........và di chuyển . - Chi sau ............(3)......giúp thỏ bật nhảy xa và giúp thỏ chạy nhanh khi bị kẻ thù săn . 3 .Dạng 3. Hãy chọn các cụm từ((Phổi đơn giản, ít vách ngăn(chủ yếu hô hấp bằng da); tim 3 ngăn(2 tâm nhĩ, 1 tâm thất); tim 3 ngăn,tâm thất có vách hụt; phổi nhiều ngăn (Cơ liên sườn tham gia vào hô hấp).))điền vào các ô tương ứng để hoàn thành bảng sau: Các cơ quan Ếch Thằn lằn Phổi .......................(1)......................................................................... ...........................(2)...................................................................... Tim .......................(3).......................................................................... ..........................(4)...................................................................... Dạng 4: Hãy chọn các cụm từ ở cột A với các cụm từ ở cột B để có câu đúng: Cột A Cột B . 1. Hệ thống túi khí(9 túi) 1............. a. hô hấp nhờ sự thay đổi thể tích lồng ngực. 2. Khi chim bay 2............ b. len lỏi vào giữa các hệ cơ quan 3. Khi chim đậu 3............. c. hô hấp nhờ túi khí d. giảm ma sát nội quan khi bay II .Bài tập trong vở bài tập sinh 7 : 1.bài 1 trang 104 2.Bài 1 trang 98 3. Bài 2 trang 95 : Những đặc điểm cấu tạo ngoài tạotro của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? (4 điểm ) 1. Cấu tạo ngoài: ( 2 đ ) - Cơ thể hình thoi à giảm sức cản của không khí khi bay. - Chi trước biến đổi thành cánh à Quạt gió - Mỏ sừng bao lấy hàm không răng à làm đầu chim nhẹ. - Toàn bộ cơ thể được phủ lớp lông vũ xốp, nhẹ. 4. Bài 1 trang 108 - chi trước biến đổi thành cánh - có màng cánh rộng ,thân ngắn 4. Củng cố : nhắc lại các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận ,chú ý cách làm 5. Hướng dẫn về nhà : học bài ,làm bài ,ôn tập kiến thức chuẩn bị kiểm tra 6. Rút kinh nghiệm bài dạy :
File đính kèm:
- tiet 53 bai tap.doc