Đề kiểm chất lượng học kỳ I môn Sinh học Lớp 7 - Đề 01 - THCS Quý Sơn I

PHẦN I TRẮC NGHIỆM (6,5điểm)

Câu 1 :(1đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau

1-Phần nào ở bụng nhệnn có nhiệm vụ tết ra tơ;

a-Đôi chân xúc giác

b-Đôi kìm có tuyến độc

c-Núm tuyến tơ

d-4 đôi chân bò

2-Cơ thể châu chấu có mấy phần?

a-Có 2 phần đầu và bụng

b-Có 2 phần đầu-ngực, bụng

c-Có 3 phần đầu, ngực,bụng

d-Cả ba ý trên

3- Cách dinh dưỡng của sán lá gan là:

a. Hầu có cơ khoẻ giúp miệng hút chất dinh dưỡng của vật chủ. c. Ruột vừa tiêu hoá chất vừa dẫn chất dinh dưỡng nuôi cơ thể.

b. Có hai nhánh ruột phân nhánh nhiều nhỏ. d. Cả A, B, C đều đúng.

 

4- Ba ngành giun có chung các đặc điểm nào?

a. Cơ thể có đối sứng hai bên. c. Thành cơ thể có cấu tạo từ ba lớp cơ: Cơ dọc, cơ vòng , cơ chéo.

b. Cơ thể có cấu tạo từ ba lá phôi. d. Cả A, B, C đều đúng.

 

Câu 2 :(1đ) Sắp xếp các ý ở cột A và cột B sao cho đúng .

 A B

 1- So với ruột khoang, hệ tiêu hoá của giun dẹp phức tạp hơn . a, Giữa tiê hoá nội bào sang tiêu hoá ngoại bào

 2 – Ruột khoang và giun dẹp đều không có . b, Lỗ miệng hầu, thực quản, diều,dạ dày cơ, ruột tịt , ruột

3 –Giun đất có hệ tiê hoá gồm .

 

 

 4 – Ruột khoang có sự chuyển tiếp . c, Hậu môm chất thải được bài xuất qua miệng .

 

 d , Hầu cơ và ruột phân nhánh

Câu 3:(1.5đ)

Điền từ, (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống (.),để hoàn thiện cách phát biểu sau:

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm chất lượng học kỳ I môn Sinh học Lớp 7 - Đề 01 - THCS Quý Sơn I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD - ĐT lục ngạn
Trường THCS Quý Sơn 1
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I
Môn: Sinh Lớp: 7
Mã số: 01
( Thời gian làm bài: 45 phút )
Thời điểm kiểm tra: tuần 17
Phần I trắc nghiệm (6,5điểm)
Câu 1 :(1đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
1-Phần nào ở bụng nhệnn có nhiệm vụ tết ra tơ;
a-Đôi chân xúc giác
b-Đôi kìm có tuyến độc
c-Núm tuyến tơ
d-4 đôi chân bò
2-Cơ thể châu chấu có mấy phần?
a-Có 2 phần đầu và bụng 
b-Có 2 phần đầu-ngực, bụng
c-Có 3 phần đầu, ngực,bụng
d-Cả ba ý trên
3- Cách dinh dưỡng của sán lá gan là:
a. Hầu có cơ khoẻ giúp miệng hút chất dinh dưỡng của vật chủ.
c. Ruột vừa tiêu hoá chất vừa dẫn chất dinh dưỡng nuôi cơ thể.
b. Có hai nhánh ruột phân nhánh nhiều nhỏ.
d. Cả A, B, C đều đúng.
4- Ba ngành giun có chung các đặc điểm nào?
a. Cơ thể có đối sứng hai bên.
c. Thành cơ thể có cấu tạo từ ba lớp cơ: Cơ dọc, cơ vòng , cơ chéo.
b. Cơ thể có cấu tạo từ ba lá phôi.
d. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2 :(1đ) Sắp xếp các ý ở cột A và cột B sao cho đúng . 
 A 
 B 
 1- So với ruột khoang, hệ tiêu hoá của giun dẹp phức tạp hơn ....
a, Giữa tiê hoá nội bào sang tiêu hoá ngoại bào 
 2 – Ruột khoang và giun dẹp đều không có ....
b, Lỗ miệng hầu, thực quản, diều,dạ dày cơ, ruột tịt , ruột 
3 –Giun đất có hệ tiê hoá gồm . 
 4 – Ruột khoang có sự chuyển tiếp .
c, Hậu môm chất thải được bài xuất qua miệng .
 d , Hầu cơ và ruột phân nhánh 
Câu 3:(1.5đ)
Điền từ, (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống (....),để hoàn thiện cách phát biểu sau:
-Trùng biến hình là....(1)...có cấu tạo rất đơn giản,di chuyển bằng...(2)...dinh dưỡng nhờ...(3)...
-Trùng giày là...(4)...nhưng cấu tạo đã phân hoá làm nhiều bộ phận như...(5)...
Phần II Tự luận (7điểm)
Câu 4 (2đ):Trình baỳ đặc điểm chng của giun tròn? đặc điểm nào dễ nhận biết chúng?
Câu 5 (3đ) 
 Vai trỏ của thân mểm ? Vì sao mực bơi nhanh lai được xếp cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp .
Đáp án kiểm tra học kì I
Môn sinh 7
 Mã dề 01
Phần I trắc nghiệm (6,5điểm)
Câu 1 :
1-c
2-c
3-c
4-d
Câu 2 :
1-d
2-c
3-b
4-a
Câu 3:
1-Động vật đơn bào 
2-chân giả 	
3-Không bào tiêu hoá 
 4- Động vật đơn bào 
5 – Nhân lớn ,nhân nhỏ,không bào co bóp,miêng,hầu,không bào tiêu hoá...
Câu 4 
 Nêu vai trò :
Cung cấp thực phẩm 
 làm thức ăn cho các động vật khác 
Làm đồ trang sức 
Làm sạch môi trường ....
 Giải thích : 
Vì có đặc điểm chung của nngành thân mềm :
+ Thân mềm, không phân đốt
 + Có vỏ đá vôi ,hệ tiêu hoá phân hoá .... 
Câu 5
-Nêu đặc điểm chung 
+Cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu
+Có khoang cơ thể chưa chính thức
+Cơ quan tiêu hoá bắt đàu từ miệng đến hậu môn
-Đặc điểm nhận biết 
+Thuôn hai đầu cơ thể hình giun
Phòng GD - ĐT lục ngạn
Trường THCS Quý Sơn 1
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I
Môn: Sinh Lớp: 7
Mã số: 02
( Thời gian làm bài: 45 phút )
Thời điểm kiểm tra: tuần 17
Phần I trắc nghiệm (3,5điểm)
Câu 1 :(1đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
1- Nêu vai trò của giun đất trong trồng trọt?
A. làm cho đất tơi xốp hơn.
C. Giun đất làm đất cao, khô thêm.
B. Phân giun đất làm tăng tính chiu chua
D. Phân giun đất có hại cho vi sinh vật.
 2- chức năng các phần chân bụng của tôm là
 A-Ôm trứng.
B- Là tấm lái
C- Định hướng
D- A,B,C
3- Vai trò thực tiễn của ruột khoang:
A. Ruột khoang hầu hết sống ở biển.
C. San hô tạo nơi cơ trú nhiều động vật.
B. Một số ruộ khoang dùng làm thực phẩm.
D. Cả B,C
 4-Cơ quan hô hấp của châu chấu là gi?
A-Bằng hệ thống ống khí
B-Bằng phổi 
C-Bằng mang
D-Bằng da
Câu 2 (1.5điểm) Đánh dấu “+” vào bảng hoàn thành sư so sánh giữa các đại diện của nghành giun dẹp:
Stt
Đặc điểm càn so sánh
Đại diện
Sán Lông
Sán lá gan
Sán dây
1
Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên
2
Phân biệt đầu đuôi lưng bụng 
3
Mắt lông bơi tiêu giảm
4
Giác bám phát triển 
5
Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
Câu 2:(1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu sau :
 Tập đoàn..(1)..dù có nhiều ..(2)..nhưng vẫn chỉ là một nhóm động vật ..(3). vì mỗi tế bào vẫn vận động và dinh dưỡng độc lập. Tập đoàn trùng roi được coi
 là hình ảnh của mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và (4)..
Phần II Tự luận (3,5điểm)
Câu 4 : (3.5) Vẽ vòng đời của giun đũa? Nêu biện pháp phòng chống giun đũa
Câu 5 (3đ) Nghành ruột khoang có đặc điểm gì chung
Đáp án kiểm tra học kì I
Môn sinh 7
 Mã dề 01
Phần I trắc nghiệm (3)
Câu 1 :
1-A
2-A
3-d
4-a
Câu 2 Mỗi ý đúng(+) được 0,25điểm
Stt
Đặc điểm càn so sánh
Đại diện
Sán Lông
Sán lá gan
Sán dây
1
Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên
+
+
+
2
Phân biệt đầu đuôi lưng bụng 
+
+
+
3
Mắt lông bơi tiêu giảm
+
+
4
Giác bám phát triển 
+
+
5
Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
+
+
Câu 3:(2đ) 1 – trùng roi 2 – tế bào 3 - đơn bào 4 - đa bào
Phần II Tự luận (7điểm)
Câu 4 : -Vẽ đúng và đẹp -Biện pháp: (
 +Gĩư vệ sinh môi trường,vệ sinh cá nhân
+tẩy giun định kì
Câu 5 (Đặc điểm chung : 
 + Cơ thể đối xứng toả tròn 
 + Kiểu ruột túi 
 + Số lớp thành cơ thể : 2lớp 
 + Tự vệ bằng tế bào gai 

File đính kèm:

  • dockiem tra HK I sinh 7.doc