Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 51: Thỏ - Phan Thị Mỹ Nương

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS phải:

- Tìm hiểu đời sống và giải thích được sự sinh sản của thỏ là tiến bộ hơn chim bồ câu.

- Giải thích cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.

- Tìm hiểu đặc điểm di chuyểncủa thỏ.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng:

- Làm việc với SGK.

- Quan sát phân tích kênh hình rút ra kiến thức.

- Thảo luận nhóm.

II. PHƯƠNG PHÁP:

Quan sát – Vấn đáp – giảng giải.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Giáo viên:

Tranh các hình 46.1 đến 46.5

Mẫu vật: Thỏ sống hoặc thỏ nhồi.

- Các phương tiện khác: Mô hình, băng hình về đời sống và di chuyển của thỏ.

2. Học sinh:

- Đọc trước bài ở nhà.

IV. KIỂM TRA BÀI CŨ:

V. BÀI MỚI:

A. MỞ BÀI: Thỏ rất hiền lành vì thỏ không có vũ khí tự vệ. Vậy khi gặp nguy hiểm thì thỏ phải đối phó bằng cách nào? Ta cùng nghiên cứu về thỏ.

B. CÁC HOẠT ĐỘNG:

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 51: Thỏ - Phan Thị Mỹ Nương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án sinh học 7
GV: Phan Thị Mỹ Nương LỚP THÚ( LỚP CÓ VÚ)
Tổ: Hoá- sinh.
THỎ
Bài: 46. Tiết 51: 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS phải: 
- Tìm hiểu đời sống và giải thích được sự sinh sản của thỏ là tiến bộ hơn chim bồ câu.
- Giải thích cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.
- Tìm hiểu đặc điểm di chuyểncủa thỏ.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng:
- Làm việc với SGK.
- Quan sát phân tích kênh hình rút ra kiến thức.
- Thảo luận nhóm.
II. PHƯƠNG PHÁP: 
Quan sát – Vấn đáp – giảng giải.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
Tranh các hình 46.1 đến 46.5
Mẫu vật: Thỏ sống hoặc thỏ nhồi.
- Các phương tiện khác: Mô hình, băng hình về đời sống và di chuyển của thỏ.
2. Học sinh: 
- Đọc trước bài ở nhà.
IV. KIỂM TRA BÀI CŨ:
V. BÀI MỚI: 
A. MỞ BÀI: Thỏ rất hiền lành vì thỏ không có vũ khí tự vệ. Vậy khi gặp nguy hiểm thì thỏ phải đối phó bằng cách nào? Ta cùng nghiên cứu về thỏ.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Hoạt động 1: Đời sống.
Mục tiêu: Cho HS:
- Tìm hiểu đời sống và giải thích được sự sinh sản của thỏ là tiến bộ hơn ĐVCXS đã học.
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
 - Yêu cầu HS đọc SGK phần I trả lời câu hỏi:
+ Khi gặp kẻ thù, hoạt động của thỏ như thế nào?
+ Thỏ kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày? Thức ăn của thỏ là gì?
+Tại sao trong chăn nuôi người ta không làm chuồng thỏ bằng tre hay gỗ?
+ Thân nhiệt thỏ luôn ổn định, nên gọi thỏ là động vật gì ?
+ Thế nào là hiện tượng thai sinh?
+Hiện tượng thai sinh ở thỏ tiến hóa hơn hiện tượng đẻ trứng ở thằn lằn như thế nào?
- HS đọc SGK phần I trả lời câu hỏi
+Thỏ đào hang, ẩn náu trong hang, bụi rậm lẩn trốn kẻ thù hoặc chạy trốn bằng cách nhảy hai chân sau.
+ Chiều tối hoặc ban đêm. Thức ăn: Lá cây, cỏ.
+Thỏ có tập tính gặm nhấm thức ăn thực vật.
+ Động vật hằng nhiệt.
+ Hiện tượng đẻ con có nhau thai.
+Nuôi con bằng sữa mẹ.
+ Phôi được nuôi dưỡng tốt trong bụng mẹ,qua nhau thai nên ổn định.Con non được nuôi bằng sữa mẹ,không bị lệ thuộc thức ăn ngoài tự nhiên như các loài đẻ trứng. Tỉ lệ phôi bị hao hụt ít hơn so với đẻ trứng(thằn lằn). 
I. Đời sống: 
- Thỏ đào hang, ẩn náu trong hang, bụi rậm lẩn trốn kẻ thù hoặc chạy trốn bằng cách nhảy hai chân sau.
- Chiều tối hoặc ban đêm. Thức ăn: Lá cây, cỏ.
- Động vật hằng nhiệt.
- Đẻ con (thai sinh)
- Nuôi con bằng sữa mẹ.
2. Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển.
Mục tiêu: Cho HS:
- Giải thích cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.
- Tìm hiểu đặc điểm di chuyểncủa thỏ.
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
1. Cấu tạo ngoài:
- Gọi 1 HS đọc thông tin mục 1.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 46.2, 46.3, thảo luận nhóm điền nội dung phù hợp vào phiếu học tập ( GV phát phiếu học tập cho nhóm).
- Gọi đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung.
- 1 HS đọc thông tin mục 1.
 HS quan sát hình 46.2, 46.3, thảo luận nhóm(4 phút) điền nội dung phù hợp vào phiếu học tập.
-Nhóm nhận phiếu học tập hoàn thành .
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung. Dưới sự gợi ý của GV, HS điền đúng như mẫu bảng dưới:
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài:
- Toàn thân có lông mao: Dày, xốp giữ nhiệt tốt, giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn kẻ thù trong bụi rậm.
- Chi trước ngắn: Đào hang.
- Chi sau: Dài, to, khỏe bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị rượt đuổi.
- Mũi thính, cùng lông xúc giác nhạy bén thăm dò thức ăn hoặc môi trường.
- Tai thính và vành tai lớn: định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.
Bộ phận cơ thể
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.
Bộ lông
Bộ lông mao, dày, xốp
 Che chở vàgiữ nhiệt cho cơ thể.
Chi( có vuốt)
- Chi trước ngắn
- Chi sau dài khỏe
- Đào hang 
- Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.
Giác quan
- Mũi thính vàlông xúc giác nhạy bén
- Tai thính vành tai lớn,cử động
- Thăm dò thức ăn, thăm dò môi trường
- Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
GV yêu cầu HS xem đoạn video về cách di chuyển của thỏ,kết hợp với quan sát hình 46.4 và 46.5.
Em có nhận xét gì về cách di chuyển của thỏ.
Tại sao thỏ lẫn trốn dễã dàng khi bị thú ăn thịt săn đuổi?
- Tại sao vận tốc thỏ chạy rất nhanh khoảng 74km/h lớn hơn thú ăn thịt nhưng vẫn bị bắt?
- HS quan sát hình 46.5 và 46.5 nêu cách di chuyển của thỏ:
+ Di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng cả hai chân sau.
+Thỏ chạy theo hình chữ Z,còn thú ăn thịt dễ bị mất đà khi chạy kiểu săn đuổi.
+Do sức bền của thỏ kém hơn thú ăn thit,
2. Di chuyển:
Di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng cả hai chân sau.
VI. TỔNG KẾT BÀI: 
Gọi 1 HS đọc phần tổng kết cuối bài.
VII. CỦNG CỐ:
1/ Hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống .
 Trả lời :
- Bộ lông mao dày xốp => che chở và giữ nhiệt cho cơ thể .
 Chi trước ngắn => đào hang .
 Chi sau => dài, khỏe ,bật nhảy xa gíup chạy nhanh 
 Mũi thính và lông xúc giác nhạy bén => thăm dò thức ăn hoặc môi trường .
 Tai thính ,vành tai dài, lớn cử động được => định hướng âm thanh ,phát hiện kẻ thù.
2/Nêu ưu điềm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh 
Trả lời :
- Phôi được nuôi dưỡng tốt trong bụng mẹ ,qua nhau thai nên ổn 
định .
 - Con non được nuôi bằng sữa mẹ ,không bị lệ thuộcvào thức 
ăn ngoài tự nhiên như các loài đẻ trứng ( thăn lằn bóng đuôi dài ).
 - Tỉ lệ phôi hao hụt ít hơn so với đẻ trứng .
VIII KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :( gặm nhấm , lông mao, sữa mẹ, hằng nhiệt, lẫn trốn kẻ thù ,lông vũ )
 Thỏ là động vật (.1).,ăn cỏ lá cây bằngcách(2). Hoạt dộng về đêm đẻ con (thai sinh) ,nuôi con bằng (3).cơ thể phủ .(4)
 Cấu tạo ngoài, các giác quan ,chi và hình thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính (5).
IX. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
- Học thuộc bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Xem mục em có biết.
- Xem trước bài 47 ( Cấu tạo trong của thỏ).
IX. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo án sinh học 7

File đính kèm:

  • docTiet 51 THO.doc