Giáo án Sinh học 7 - Trường THCS Xuân Hòa

1. Mục tiêu

a. Kiến thức

- Học sinh chứng minh được sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiện ở số loài và môi trường sống.

b. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.

- Kĩ năng hoạt động nhóm.

* Kĩ năng sống

- Kĩ năng tìm kiếm thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu thể giới động vật đa dạng , phong phú.

- Kĩ năng giáo tiếp và lắng nghe tích cực trong hoạt động nhóm.

- Kĩ năng tự tin khi trình bày suy nghĩ ý tưởng trước tổ, nhóm, lớp

c. Thái độ

- Giáo dục ý thức học tập yêu thích môn học

doc198 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1433 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học 7 - Trường THCS Xuân Hòa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng
Số loài
Đặc điểm phân biệt
Môi trường sống
Các đại diện
- HS Thấy được do thích nghi với những điều kiện sống khác nhau nên cá có cấu tạo và hoạt động sống khác nhau.
- GV chốt lại đáp án đúng
- GV tiếp tục cho thảo luận:
+Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương?
I. Sự đa dạng về thành phần loài và đa dạng về môi trường sống
1. Đa dạng về thành phần loài
- Số lượng loài lớn.
- Cá gồm:
+ Lớp cá sụn: bộ xương bằng chất sụn.
+ Lớp cá xương: bộ xương bằng chất xương.
Sự đa dạng về thành phần loài
Cá sụn
Cá xương
Số loài
850
24565
Đặc điểm phân biệt
Bộ xương bằng chất sụn.
Khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở mặt bụng.
Bộ xương bằng chất xương.
Xương nắp mang che các khe mang, da phủ vảy xương có chất nhày, miệng nằm ở đầu mõm
Môi trường sống
Nước mặn, nước lợ
Nước mặn, nước lợ và nước ngọt.
Các đại diện
Cá nhám, cá đuối
Cá chép, cá rô…
- GV yêu cầu HS quan sát hình 34 (1-70 và hoàn thành bảng trong SGK trang 111.
- GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn.
- GV cho HS thảo luận:
+ Điều kiện sống ảnh hưởng đến cấu tạo ngoài của cá như thế nào?
2. Đa dạng về môi trường sống
- Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hưởng đến cấu tạo và tập tính của cá.
Đa dạng về môi trường sống của cá
TT
Đặc điểm môi trường
Loài điển hình
Hình dáng thân
Đặc điểm khúc đuôi
Đặc điểm vây chân
Bơi: nhanh, bình thường, chậm, rất chậm
1
Tầng mặt thường thiếu nơi ẩn náu
Cá nhám
Thon dài
Khoẻ
Bình thường
Nhanh
2
Tầng giữa và tầng đáy, nơi ẩn náu thường nhiều.
Cá vền, cá chép
Tương đối ngắn
Yếu
Bình thường
Bơi chậm
3
Trong các hang hốc ở đáy
Lươn
Rất dài
Rất yếu
Không có
Rất chậm
4
Trên mặt đáy biển
Cá bơn, cá đuối
Dẹt, mỏng
Rất yếu
To hoặc nhỏ
Kém
10ph
10ph
Hoạt động 2
- Cho HS thảo luận đặc điểm của cá về:
+ Môi trường sống
+ Cơ quan di chuyển
+ Hệ hô hấp
+ Hệ tuần hoàn
+ Đặc điểm sinh sản
+ Nhiệt độ cơ thể
- GV gọi 1-2 HS nhắc lại đặc điểm chung của cá.
Hoạt động 3
- GV cho HS thảo luận:
+ Cá có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống con người?
+ Mỗi vai trò yêu cầu HS lấy VD để chứng minh
- GV lưu ý HS 1 số loài cá có thể gây ngộ độc cho người như: cá nóc, mật cá trắm.
+ Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá ta cần phải làm gì?
II. Đặc điểm chung của cá
- Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước:
+ Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang.
+ Tim 2 ngăn: 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
+ Thụ tinh ngoài.
+ Là động vật biến nhiệt.
III. Vai trò của cá
- Cung cấp thực phẩm.
- Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh.
Ví dụ: Dầu gan cá thu, cá nhám
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.như da cá nhám.
- Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa.
* Ghi nhớ: SGK 
d. Củng cố luyện tập: 5 phút
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:
+ Nêu vai trò của cá trong đời sống con người?
Bài tập: Đánh dấu X vào câu trả lời em cho là đúng.
Câu 1: Lớp cá đa dạng vì:
a. Có số lượng loài nhiều
b. Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
c. Cả a và b
Câu 2: Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xương:
a. Căn cứ vào đặc điểm bộ xương
b. Căn cứ vào môi trường sống.
c. Cả a và b.
Đáp án: 1c, 2a.
e. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Chuẩn bị: 	+ ếch đồng
	+ Kẻ bảng SGK trang 114.
5. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tiết 35 Bài 30 Ôn tập phần I 
 Động vật không xương sống
Ngày soạn: / / 201
Ngày dạy: / / 201 tại lớp.......sĩ số học sinh........vắng...... 
1. Mục tiêu
a. Kiến thức
- Khái quát được đặc điểm của các ngành động vật không xương sống từ thấp đến cao.
- Thấy được sự đa dạng về loài của động vật.
- Phân tích được nguyên nhân của sự đa dạng ấy, có sự thích nghi rất cao của động vật với môi trường sống.
- Thấy được tầm quan trọng chung của động vật không xương sống đối với con người và đối với tự nhiên.
b. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm 
* Kĩ năng sống
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu tính đa dạng, sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của những đại diện động vật không xương sống có tại địa phương.
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực
c. Thái độ 
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích, động vật quý hiếm.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a. Chuẩn bị của giáo viên
- Tranh hình về các loài động vật không xương sống.
b. Chuẩn bị của học sinh
- Ôn lại kiến thức phần động vật không xương sống.
3. Phương pháp
- Trực quan, hoạt động nhóm
4. Tiến trình dạy học
a. ổn định tổ chức lớp
- GV kiểm tra sĩ số HS của lớp
b. Kiểm tra bài cũ.: 5 phút
- Lớp cá có những đặc điểm cung nào ?
c. Nội dung bài mới
Thời gian
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
17ph
Hoạt động 1
- GV yêu cầu HS đọc đặc điểm của các đại diện, đối chiếu với hình vẽ ở bảng 1 trang 99 SGK và làm bài tập:
+ Ghi tên ngành vào chỗ trống
+ Ghi tên đại diện vào chỗ trống dưới hình.
- GV gọi đại diện lên hoàn thành bảng
- GV chốt đáp án đúng
- Từ bảng 1 GV yêu cầu HS:
+ Kể thêm các đại diện ở mỗi ngành.
+ Bổ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc trưng của từng lớp động vật.
- GV yêu cầu HS nhận xét tính đa dạng của động vật không xương sống.
I. Tính đa dạng của động vật không xương sống
- Động vật không xương sống đa dạng về cấu tạo, lối sống nhưng vẫn mang đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống.
Bảng 1 Các đại diện của ngành ĐVKXS
Ngành động vật nguyên sinh
Ngành ruột khoang
Các ngành giun
Ngành thân mềm
Ngành chân khớp
- Có roi 
- Có nhiều hạt diệp lục
Trùng roi
- Cơ thể hình trụ.
- Nhiều tua miệng.
- thường có vách xương đá vôi.
Hải quỳ
- Cơ thể dẹp.
- Thường hình lá hoặc kéo dài.
Sán dây
- Vỏ đá vôi xoắn ốc.
- có chân lẻ 
ốc sên
- Có cả chân bơi, chân bò
- Thở bằng mang.
Con tôm
- Có chân giả
- Nhiều không bào.
- Luôn luôn biến hình
Trùng biến hình
- Cơ thể hình chuông.
- Thùy miệng kéo dài
Sứa
Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu.
- Tiết diện ngang tròn.
Giun đũa
- Hai vỏ đá vôi.
- Có chân lẻ.
Vẹm
- Có 4 đôi chân
- Thở bằng phổi và ống khí.
Nhện
- Có miệng và khe miệng
- Nhiều lông bơi
Trùng giày
- Cơ thể hình trụ.
- Có tua miệng kéo dài
Thủy tức
- Cơ thể phân đốt.
- có chân bên hoặc tiêu giảm
Giun đát
- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất.
- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng.
Mực
- Có 3 đôi chân.
- Thở bằng ống khí.
- Có cánh
Bọ hung
10ph
Hoạt động 2
- GV hướng dẫn HS làm bài tập:
+ Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc (ngành) 1 loài.
+ Tiếp tục hoàn thành các cột 3, 4, 5, 6
- GV gọi HS hoàn thành bảng.
- GV lưu ý HS có thể lựa chọn các đại diện khác nhau, GV chữa hết các kết quả của HS
II. Sự thích nghi của động vật không xương sống
STT
Tên động vật
Môi trường sống
Sự thích nghi
Kiểu dinh dưỡng
Kiểu di chuyển
Kiểu hô hấp
1
Trùng roi xanh
Nước ao, hồ
Tự dưỡng, dị dưỡng
Bơi bằng roi
Khuếch tán qua màng cơ thể
2
Trùng biến hình
Nước ao, hồ
dị dưỡng
Bơi bằng chân giả
Khuếch tán qua màng cơ thể
3
Trùng giày
Nước bẩn
dị dưỡng
Bơi bằng lông
Khuếch tán qua màng cơ thể
4
Hải quỳ
Đáy biển
dị dưỡng
Sống cố định
Khuếch tán qua da
5
Sứa
Trong nước biển
dị dưỡng
Bơi lội tự do
Khuếch tán qua da
6
Thủy tức
ở nước ngọt
dị dưỡng
Bám cố định
Khuếch tán qua da
7
Sán dây
Kí sinh ở ruột người
Nhờ chất hữu cơ có sẵn
Di chuyển
Hô hấp yếm khí
8
Giun đũa
Kí sinh ở ruột người
Nhờ chất hữu cơ có sẵn
ít di chuyển, bằng vận động cơ dọc cơ thể
Hô hấp yếm khí
9
Giun đất
Sống trong đất
Ăn chất mùn
Đào đất để chui
Khuếch tán qua da
10
ốc sên
Trên cây
ăn lá, chồi, củ
Bò bằng cơ chân
Thở bằng phổi
11
Vẹm
Nước biển
ăn vụn hữu cơ
Bám một chỗ
Thở bằng mang
12
Mực
Nước biển
ăn vụn hữu cơ
Bám một chỗ
Thở bằng mang
13
Tôm
ở nước ngọt
ăn thịt động vật khác
Bơi bằng xúc tu và khoang áo
Thở bằng mang
14
Nhện
ở cạn
ăn thịt sâu bọ
bò
Phổi và ống khí
15
Bọ hung
ở đất
ăn phân
Bò và bay
ống khí
8ph
Hoạt động 3
- GV yêu cầu HS đọc thông tin bảng 3 và ghi tên loài vào ô trống thích hợp.
- GV gọi HS lên điền bảng
- GV bổ sung thêm các ý nghĩa thực tiễn khác.
- GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn.
III. Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống
Tầm quan trọng
Tên loài
- Làm thực phẩm
- Có giá trị xuất khẩu
- Được chăn nuôi
- Có giá trị chữa bệnh
- Làm hại cơ thể động vật và người
- Làm hại thực vật
- Tôm, cua, sò, trai, ốc, mực.
- Tôm, cua, mực.
- Tôm, sò, cua.
- Ong mật.
- Sán lá gan, giun đũa.
- Châu chấu, ốc sên. nhện
d. Củng cố luyện tập: 5 phút
Bài tập: 
Cột A
Cột B
Đáp án
1- Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng sống của cơ thể.
2- Cơ thể đối xứng toả tròn, thường hình trụ hay hình dù với 2 lớp tế bào.
3- Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt
4- Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có đá vôi
5- Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin, có phần phụ phân đốt.
a- Ngành chân khớp
b- Các ngành giun
c- Ngành ruột khoang
d- Ngành thân mềm
e- Ngành động vật nguyên sinh
1……
2……
3……
4……
5……
e. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học.
5. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 36 Kiểm tra học kì I
Ngày soạn: / / 201
Ngày dạy: / / 201 tại lớp.......sĩ số học sinh........vắng...... 
I. Mục tiêu đề kiểm tra
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được kiến thức cơ bản đã học.
2. kĩ năng
- Rèn kĩ năng phân tích, tư duy, vận dụng kiến thức giải thích hiện tượng thực tế.
3. Thái độ
- Học sinh có ý thức bảo vệ các loài động vật.
II. Hình thức đề kiểm tra.
- Kiểm tra viết, 100% tự luận.
III. Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. ngành động vật nguyên sinh 
5 tiết
Nêu được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh
20 % = 2 điểm
1 câu
100% = 2 điểm
2. Ngành ruột khoang
 3 tiết.
Nêu được cấu tạo ngoài và di chuyển của thủy tức
10%

File đính kèm:

  • docsinh 7 cuc soc.doc