Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012

I. Mục tiêu bài học:

 1. Mục đích kiểm tra

- Đánh giá kết quả học tập của HS qua các chương ngành động vật nguyên sinh, ngành ruột khoang, các ngành giun.

-Phát hiện ra những mặt đã và ch¬ưa đạt đ¬ược mà môn học đề ra đối với HS, tìm ra những khó khăn và trở ngại trong quá trình học tập của HS. Xác định đ¬ược những nguyên nhân lệch lạc về phía ngư¬ời dạy cũng như¬ ngư¬ời học để đề ra phư¬ơng án giải quyết.

-Điều chỉnh qua kiểm tra: GV điều chỉnh kế hoạch dạy học (nội dung và ph¬ương pháp), giải quyết những khó khăn, thúc đẩy quá trình học tập của HS.

2. Kiến thức:

-Ngành động vật nguyên sinh: Mô tả được vòng đời của trùng sốt rét trong máu người. Vai trò của động vật nguyên sinh đối với con người: Từ triệu chứng bệnh kiết lị, HS biết đề ra biện pháp phòng tránh bệnh và cơ sở khoa học của biện pháp đó.

-Ngành ruột khoang: Nêu được những đặc điểm chung của ngành

-Các ngành giun: Chứng minh được cấu tạo ngoài, trong của giun đũa, sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh. Mô tả được cấu tạo ngoài của giun đất.

3. Kĩ năng: Làm bài, phân tích, so sánh, liên hệ thực tế.

4 .Thái độ: Giáo dục tính trung thực, tự giác làm bài.

5. Đối tượng: Học sinh trung bình khá. Mức điểm 250

II. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%

III. Ma trận:

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Ngày soạn : 8 .10. 2011
Tiết 18 Ngày dạy : 12.10 : 7.1 14.10 : 7.2 15.10: 7.3
Tiết 18 : KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu bài học: 
 1. Mục đích kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của HS qua các chương ngành động vật nguyên sinh, ngành ruột khoang, các ngành giun. 
-Phát hiện ra những mặt đã và chưa đạt được mà môn học đề ra đối với HS, tìm ra những khó khăn và trở ngại trong quá trình học tập của HS. Xác định được những nguyên nhân lệch lạc về phía người dạy cũng như người học để đề ra phương án giải quyết.
-Điều chỉnh qua kiểm tra: GV điều chỉnh kế hoạch dạy học (nội dung và phương pháp), giải quyết những khó khăn, thúc đẩy quá trình học tập của HS. 
2. Kiến thức: 
-Ngành động vật nguyên sinh: Mô tả được vòng đời của trùng sốt rét trong máu người. Vai trò của động vật nguyên sinh đối với con người: Từ triệu chứng bệnh kiết lị, HS biết đề ra biện pháp phòng tránh bệnh và cơ sở khoa học của biện pháp đó.
-Ngành ruột khoang: Nêu được những đặc điểm chung của ngành
-Các ngành giun: Chứng minh được cấu tạo ngoài, trong của giun đũa, sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh. Mô tả được cấu tạo ngoài của giun đất.
3. Kĩ năng: Làm bài, phân tích, so sánh, liên hệ thực tế.
4 .Thái độ: Giáo dục tính trung thực, tự giác làm bài. 
5. Đối tượng: Học sinh trung bình khá. Mức điểm 250
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%
III. Ma trận:
1. Xác định nội dung đề kiểm tra - lập ma trận đề kiểm tra
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
Chủ đề 1
Ngành động vật nguyên sinh
(5 tiết) 
Mô tả vòng đời của trùng sốt rét trong máu người
Từ triệu chứng bệnh kiết lị, HS đề được ra biện pháp phòng tránh bệnh
Giải thích cơ sở khoa học của biện pháp đó.
 40% = 100 điểm
50 % = 50 điểm
25 % =25 điểm 
25 % =25 điểm 
Chủ đề 2
Ngành ruột khoang (5 tiết)
Nêu những đặc điểm chung của ngành ruột khoang
20% = 50điểm
100 % = 50 điểm
Chủ đề 3
Các ngành giun
(7 tiết)
Mô tả cấu tạo ngoài của giun đất.
Chứng minh cấu tạo ngoài, trong của giun đũa, sán lá gan thích nghi với đời sống
40% = 100 điểm
25% = 25 điểm
75% = 75 điểm
Tổng số điểm 250 
Tổng số câu
50 % = 125 điểm
Tổng số câu 
3
30 % =75 điểm
Tổng số câu 
1
 10 % =25 điểm 
Tổng số câu 
1a
10 % = 25 điểm 
Tổng số câu 
1b
2. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Câu 1 (50điểm): Mô tả vòng đời của trùng sốt rét trong máu người. 
Câu 2 (50điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang.
Câu 3 (25điểm): Mô tả cấu tạo ngoài của giun đất.
Câu 4 (75điểm): Chứng minh cấu tạo ngoài và trong của giun đũa, sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.
Câu 5 (50điểm): 
 a.Nêu các triệu chứng và biện pháp phòng tránh bệnh kiết lị. (25điểm)
b.Em hãy giải thích cơ sở khoa học của biện pháp đó. (25điểm) 
IV. Hướng dẫn chấm:
1. Viết hướng dẫn chấm cho đề kiểm tra
Câu 1 (50điểm): Mô tả vòng đời của trùng sốt rét trong máu người 
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Khái niệm khoa học và sự hiểu biết
Mô tả đúng và đủ 3 đặc điểm về vòng đời trùng sốt rét trong máu người
Mô tả đúng 2 đặc điểm về vòng đời trùng sốt rét trong máu người
Mô tả 1 đặc điểm về vòng đời trùng sốt rét trong máu người
Diễn đạt thông tin
HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối.
Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ.
Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót.
Điểm số
Từ 45 đến 50 điểm
Từ 35 đến dưới 45 điểm
 Dưới 35 điểm
Câu 2 (50điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Khái niệm khoa học và sự hiểu biết
Nêu đúng và đủ 5 đặc điểm chung của ngành ruột khoang
Nêu đúng và đủ 4 đặc điểm chung của ngành ruột khoang nhưng thiếu hay sai sót nhỏ. 
Nêu đúng và đủ 2-3 đặc điểm chung của ngành ruột khoang nhưng thiếu nhiều. 
Diễn đạt thông tin
HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối.
Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ.
Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót.
Điểm số
Từ 45 đến 50 điểm
Từ 35 đến dưới 45 điểm
 Dưới 35 điểm
Câu 3 (25điểm): Mô tả cấu tạo ngoài của giun đất.
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Khái niệm khoa học và sự hiểu biết
Mô tả tên các bộ phận của giun đất
Mô tả thiếu một vài chi tiết
Mô tả thiếu một, sai vài chi tiết
Diễn đạt thông tin
HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối.
Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ.
Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót.
Điểm số
Từ 20 đến 25 điểm
Từ 17 đến dưới 20 điểm
 Dưới 17 điểm
Câu 4 (75điểm):Chứng minh cấu tạo ngoài và trong của giun đũa, sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Khái niệm khoa học và sự hiểu biết
Chứng minh đúng, đủ 6 đặc điểm về cấu tạo, nhiệm vụ phù hợp chức năng 
Chứng minh đúng, đủ 4 đặc điểm về cấu tạo, nhiệm vụ phù hợp chức năng có thể chưa đầy đủ 
Chứng minh đủ 3- 4 đặc điểm về cấu tạo, nhiệm vụ, có thể chưa đầy đủ và còn nhầm lẫn một số đặc điểm
Diễn đạt thông tin
HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối.
Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ.
Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót.
Điểm số
Từ 67 đến 75 điểm
Từ 55 đến dưới 67 điểm
 Dưới 55 điểm
Câu 5 (50 điểm): 
 a.Nêu các triệu chứng và biện pháp phòng tránh bệnh kiết lỵ. (25đ)
b.Em hãy giải thích cơ sở khoa học của biện pháp đó. (25đ) 
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Khái niệm khoa học và sự hiểu biết
- Nêu đúng và đủ các triệu chứng và biện pháp phòng tránh bệnh kiết lỵ. 
- Giải thích đúng cơ sở khoa học liên quan đến con đường xâm nhập.
- Nêu đúng và chưa đủ các triệu chứng và biện pháp phòng tránh bệnh kiết lỵ. 
- Giải thích đúng, chưa đủ cơ sở khoa học liên quan đến con đường xâm nhập.
- Nêu chưa đúng và thiếu vài triệu chứng và biện pháp phòng tránh bệnh kiết lỵ. 
- Giải thích chưa rõ ràng cơ sở khoa học liên quan đến con đường xâm nhập.
Diễn đạt thông tin
HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối.
Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ.
Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót.
Điểm số
Từ 40 đến 50 điểm
Từ 35 đến dưới 40 điểm
 Dưới 35 điểm
2. Viết biểu điểm cho đề kiểm tra 
Câu 1
50 điểm
- Trùng sốt rét kí sinh ở hồng cầu của máu người. 
- Sử dụng chất nguyên sinh trong hồng cầu và sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới. 
- Phá vỡ hồng cầu ra môi trường máu, tiếp tục vòng đời mới. 
12.5 điểm 
25 điểm
12.5 điểm 
Câu 2
50 điểm
-Cơ thể đối xứng tỏa tròn 
- Sống dị dưỡng
-Thành cơ thể có 2 lớp tế bào 
- Ruột dạng túi 
-Có tế bào gai để tự vệ, tấn công 
10 điểm
10 điểm
10 điểm
10 điểm
10 điểm
Câu 3
25 điểm
-Cơ thể giun đất đối xứng 2 bên, phân nhiều đốt. 
-Mỗi đốt có1 vòng tơ.
-Có đai dục và các lỗ sinh dục, hậu môn. 
9 điểm
8 điểm
8 điểm
Câu 4
75 điểm
* Giun đũa:
 -Vỏ cuticun bọc ngoài giúp bảo vệ cơ thể
- Hệ tiêu hóa phân hóa,có hậu môn.Hút thức ăn nhanh và nhiều từ vật chủ 
* Sán lá gan. 
- Giác bám phát triển để bám chặt vào cơ thể vật chủ. 
- Mắt, cơ quan di chuyển tiêu giảm vì sống ở nơi giàu chất dinh dưỡng. 
- Hầu có cơ khoẻ, hút chất dinh dưỡng nhanh nhiều từ vật chủ 
- Ruột phân nhiều nhánh -> tiêu hóa nhanh, dẫn chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.
12 điểm
13 điểm
12 điểm
13 điểm
12 điểm
13 điểm
Câu 5
50 điểm
a.
-Triệu chứng: Bệnh nhân đau bụng, đi cầu, phân có lẫn máu và nhày như nước mũi.
 -Phòng bệnh: Vệ sinh ăn uống: ăn chín, uống sôi. Vệ sinh môi trường.
 Khi bị bệnh thì uống thuốc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. 
10 điểm
10 điểm
 5 điểm
b.
-Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể qua đường ăn uống.
-Ruồi nhặng có đậu vào phân người bệnh, đậu vào thức ăn đưa trùng kiết lị sang người lành. 
12.5 điểm
12.5 điểm
 3. Thống kê kết quả
Điểm 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
7.1
7.2 
7.3 
K7 
V. Rút kinh nghiệm 

File đính kèm:

  • docTiet 18.doc