Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt

I, Mục tiêu: sau bài này hs phải

- Hiểu được đặc điểm cấu tạo, lối sống của một số ngành giun đốt thường gặp

- Nhận biết được đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò thực tiễn của chúng

- Có ý thức bảo vệ những loài động vật có giá trị

II, Chuẩn bị

- Tranh một số loài giun đốt phóng to

- Bảng 1,2 sgk

III, Tổ chức hoạt động dạy học

1, Ổn định lớp (1’)

2, Bài mới

Giới thiệu bài mới: (1’) Giun đốt có khoảng trên 90 nghìn loài, trong các ngành giun thì ngành giun đốt là có nhiều đại diện sống tự do hơn cả, ngoài ra chúng còn có nhiều lối sống khác nhau, và đa dạng về môi trường sống.

 

Thời gian Nội dung Phương pháp thực hiện

15’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5’ * Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giun đốt thường gặp

 

 

 

 

Giun đốt có nhiều loại: vắt, đỉa, róm biển, giun đất, giun đỏ

Sống ở các môi trường: lá cây, đất ẩm, nước

Giun đất có thể sống định cư, tự do hay chui rúc

 

 

 

* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành giun đốt

 

< bảng 2>

 

 

Cơ thể dài phân đốt

Cơ thể xoang

Hô hấp qua da hoặc mang

Hệ tuần hoàn kín, máu màu đỏ

Hệ tiêu hóa phân hóa rõ ràng

Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển

Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể

 

 

Vai trò

Làm thức ăn cho người: rươi,sa sùng, bông thùa

Làm thức ăn cho động vật khác :giun đất, giun đỏ, giun ít tơ nước ngọt

Làm đất trồng tơi xốp, thoáng, màu mỡ: các loại giun đất

Làm thức ăn cho cá: rươi, giun ít tơ nước ngọt, sa sùng, rọm

Có hại cho động vật: đỉa, vắt

* Hoạt động 3: Tổng kết, dặn dò

 Gv yêu cầu hs quan sát kết hợp với liên hệ thực tế, kể tên các đại diện thuộc ngành giun đốt thường gặp

Hs ngiên cứu trả lời

Gv giới thiệu: ngành giun đốt được chia làm 3 lớp

Lớp giun nhiều tơ: rươi, bông thùa, rọm

Lớp giun ít tơ: giun đất, giun đỏ

Lớp đỉa: đỉa, vắt

Gv yêu cầu hs nghiên cứu sgk thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1 sgk

Gv kẽ sẵn bảng để cho hs hoàn thành trên bảng

Nhóm khác bổ sung ý kiến

Gv? Giun đốt sống ở môi trường nào và lối sống của chúng ra sao

Hs trả lời

Gv :Giun đốt đa dạng về môi trường sống, cũng như lối sống

? vậy cơ thể chúng sẽ biến đổi như thế nào để thích nghi với lối sống trên

Hs trả lời

Gv: tuy cơ thể chúng có những đặc điểm biến đổi để thích nghi nhưng chúng vẫn giữ được đặc điểm chung của ngành

 

Gv yêu cầu hs nghiên cứu sgk thảo luận nhóm và hoàn thành bảng 2

Gv treo bảng 2 lên bảng và cho hs lên hoàn thành

Các nhóm khác bổ sung đi đến thống nhất

? qua đó yêu cầu hs chỉ ra được vai trò của ngành giun đốt

 

Sau đó cho hs thảo luận tìm ra các đại diện của ngành ứng với các ý nghĩa thực tiễn

? Giun đốt có những lợi ích và tác hại gì trong tự nhiên và trong đời sống con người

Hs trả lời hoàn thành nội dung

 

 

 

Yêu cầu hs trả lới các câu hỏi sgk

Dặn dò hs về nhà học bài cho tiết sau kiểm tra một tiết

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 559 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tuần 9
TIẾT 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT
I, Mục tiêu: sau bài này hs phải
- Hiểu được đặc điểm cấu tạo, lối sống của một số ngành giun đốt thường gặp
- Nhận biết được đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò thực tiễn của chúng
- Có ý thức bảo vệ những loài động vật có giá trị
II, Chuẩn bị
- Tranh một số loài giun đốt phóng to
- Bảng 1,2 sgk
III, Tổ chức hoạt động dạy học
1, Ổn định lớp (1’)
2, Bài mới
Giới thiệu bài mới: (1’) Giun đốt có khoảng trên 90 nghìn loài, trong các ngành giun thì ngành giun đốt là có nhiều đại diện sống tự do hơn cả, ngoài ra chúng còn có nhiều lối sống khác nhau, và đa dạng về môi trường sống.
Thời gian
Nội dung
Phương pháp thực hiện
15’
23’
5’
* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giun đốt thường gặp
Giun đốt có nhiều loại: vắt, đỉa, róm biển, giun đất, giun đỏ
Sống ở các môi trường: lá cây, đất ẩm, nước
Giun đất có thể sống định cư, tự do hay chui rúc
* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành giun đốt
Cơ thể dài phân đốt
Cơ thể xoang
Hô hấp qua da hoặc mang
Hệ tuần hoàn kín, máu màu đỏ
Hệ tiêu hóa phân hóa rõ ràng
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển
Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể
Vai trò
Làm thức ăn cho người: rươi,sa sùng, bông thùa
Làm thức ăn cho động vật khác :giun đất, giun đỏ, giun ít tơ nước ngọt
Làm đất trồng tơi xốp, thoáng, màu mỡ: các loại giun đất
Làm thức ăn cho cá: rươi, giun ít tơ nước ngọt, sa sùng, rọm
Có hại cho động vật: đỉa, vắt
* Hoạt động 3: Tổng kết, dặn dò
Gv yêu cầu hs quan sát kết hợp với liên hệ thực tế, kể tên các đại diện thuộc ngành giun đốt thường gặp
Hs ngiên cứu trả lời
Gv giới thiệu: ngành giun đốt được chia làm 3 lớp
Lớp giun nhiều tơ: rươi, bông thùa, rọm
Lớp giun ít tơ: giun đất, giun đỏ
Lớp đỉa: đỉa, vắt
Gv yêu cầu hs nghiên cứu sgk thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1 sgk
Gv kẽ sẵn bảng để cho hs hoàn thành trên bảng
Nhóm khác bổ sung ý kiến
Gv? Giun đốt sống ở môi trường nào và lối sống của chúng ra sao
Hs trả lời
Gv :Giun đốt đa dạng về môi trường sống, cũng như lối sống
? vậy cơ thể chúng sẽ biến đổi như thế nào để thích nghi với lối sống trên
Hs trả lời
Gv: tuy cơ thể chúng có những đặc điểm biến đổi để thích nghi nhưng chúng vẫn giữ được đặc điểm chung của ngành
Gv yêu cầu hs nghiên cứu sgk thảo luận nhóm và hoàn thành bảng 2
Gv treo bảng 2 lên bảng và cho hs lên hoàn thành
Các nhóm khác bổ sung đi đến thống nhất
? qua đó yêu cầu hs chỉ ra được vai trò của ngành giun đốt 
Sau đó cho hs thảo luận tìm ra các đại diện của ngành ứng với các ý nghĩa thực tiễn
? Giun đốt có những lợi ích và tác hại gì trong tự nhiên và trong đời sống con người
Hs trả lời hoàn thành nội dung
Yêu cầu hs trả lới các câu hỏi sgk
Dặn dò hs về nhà học bài cho tiết sau kiểm tra một tiết
 Đa dạng
Đại diện
Môi trường sống
Lối sống
Giun đất
Đất ẩm
Chui rúc
Đỉa
Nước ngọt, nước mặn, nước lợ
Kí sinh ngoài
Rươi
nước lợ
Tự do
Giun đỏ
Nước ngọt (cống rãnh)
Định cư
Vắt
Đất, lá cây
Tự do
Róm biển
nước mặn
Tự do
 Đại diện
Đặc điểm
Giun đất
Giun đỏ
Đỉa
rươi
Cơ thể phân đốt
P
P
P
P
Cơ thể không phân đốt
Có thể xoang(khoang cơ thể chính thức)
P
P
P
P
Có hệ tuần hoàn, máu thường đỏ
P
P
P
P
Hệ thần kinh và giác quan phát triển
P
P
P
Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể
P
P
P
P
Ống tiêu hóa thiếu hậu môn
Ống tiêu hóa phân hóa
P
P
P
P
Hô hấp qua da hay bằng mang
P
P
P
P

File đính kèm:

  • doctiết 17.doc