Giáo án Sinh học 6 - Trọn bộ chương trình cả năm
I. Mục tiêu
- Nắm được đặc điểm chung của thực vật
- Tìm hiểu sự đa dạng phong phú của thực vật
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh
- Yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên .
II.Chuẩn bị tài liệu,thiết bị dạy học.
GV: - Tranh ảnh khu vườn sa mạc
HS: -su tâm tài liệu mẫu vật liên quan
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Ổn định tổ chức :
-sĩ số: 6A:
? Nêu các nhóm sinh vật trong tự nhiên? Nêu nhiệm vụ của sinh học?
- Mở bài: Hãy kể một số loại cây mà em biết. Thế giới thực vật đa dạng và phong phú? Chúng có đặc điểm chung nào?
I. Mục tiêu
Biết so sánh để phân biệt được cây có hoa và cây không có hoa dựa vào cơ quan sinh sản
- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
II. Chuẩn bị tài liệu,thiết bị dạy học.
GV: -SGK ,SGV,Tài liệu tham khảo
Mẫu vật và cõy cú hoa
HS: -Su tầm mẫu vật
III.Tiến trinh tổ chức dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
Sĩ số : 6A 6B
4. Củng cố,luyÖn tËp:
*.Đánh dấu vào câu đúng nhất
1 Nhóm cây có hoa là:
a. Lúa, lay ơn, rêu, dương xỉ b. Cải, cà, mít, rau bợ
c. Sen, khoai, môn, cam d. Rêu, sen, bèo, rau bợ
2. Nhóm cây không có hoa là:
a. Cải, cà, mít, rau bợ b. Rêu, ổi, táo, cà
c. Rêu, sen, súng, mía d. Dương xỉ, rêu, rau bợ.
-Giỳp lỏ khỏi bị đốt núng dưới ỏnh sỏng mặt trời và tạo sức hỳt giỳp cõy vận chuyển nước và muối khoỏng từ rễ lờn lỏ. III. Cỏc điều kiện ảnh hưởng: - Cỏc điều kiện bờn ngoài như: Ánh sỏng, nhiệt độ, độ ẩm ảnh hưởng đến sự thoỏt hơi nước. 4. Củng cố,luyện tập: Phần lớn nước vào cõy đi đõu? Nờu ý nghĩa sự thoỏt hơi nước? 5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: -Tiết sau đưa mẫu vật: Xương rồng, mướp, dong ta, mõy, bốo đất, nắp ấm. - Đọc mục em cú biết. Đã duyệt,ngày....tháng....năm 2010 Tổ trưởng, tổ KHTN ______________________________________________________________ Ngày dạy:....................... Tiết 29: BIẾN DẠNG CỦA LÁ. I. Mục tiờu: Qua bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Nờu được đặc điểm hỡnh thỏi và chức năng của một số loại lỏ biến dạng - í nghĩa của sự biến dạng lỏ 2. Kĩ năng: Phõn biệt cỏc mẫu vật 3. Thỏi độ: Yờu thớch sưu tầm cỏc mẫu lỏ cõy II. Chuẩn bị tài liệu,thiết bị dạy học: GV :H25.2 đến 25.6. HS: Chuẩn bị mẫu vật III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định,tẩ chức: sĩ số: 6A 6B 2. Kiểm tra bài cũ: T/bày ý nghĩa sự thoỏt hơi nước và những ĐK ảnh hưởng? 3. Dạy học bài mới: * Giới thiệu: Lỏ cú hỡnh dạng như thế nào? Ngoài ra lỏ cũng cú những hỡnh dạng khỏc để thực hiện cỏc chức năng khỏc? : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung kiến thức Hoạt động I. Cú những laọi lỏ biến dạng nào? GV: Yờu cầu HS hoạt động nhúm trờn mẫu vật? H: Nờu đặc điểm của lỏ biến dạng? Chức năng? HS: Đại diện trỡnh bày theo nhúm. GV: Chốt lại - nhận xột. H: Hóy kể thờm một số vớ dụ khỏc? Hoạt động II: Tỡm hiểu ý nghĩa: GV:Cho HS hoàn thành bảng SGK độc lập(5') HS: Hoàn thành - Trỡnh bày H: Hóy rỳt ra ý nghĩa lỏ biến dạng? I.Cú những loại lỏ biến dạng nào? II. í nghĩa lỏ biến dạng: Lỏ biến đổi hỡnh thỏi để phự hợp với chức năng mà nú đảm nhiệm. Mẫu vật Đặc điểm hỡnh thỏi C/ N lỏ biến dạng Tờn lỏ Xương rồng Lỏ đ Gai Giảm sự thoỏt hơi nước Biến thành gai Lỏ đậu hà lan Lỏ đ Tua cuốn Giỳp leo lờn Tua cuốn Lỏ mõy Lỏ đ Tua múc Giỳp leo lờn Tay múc Củ dong ta Lỏ vảy mỏng nhiều lớp Che chỡ chồi Lỏ vảy Củ hành Bẹ lỏ phỡnh to Chứa chất dự trữ Lỏ dự trữ Bốo đất Nhiều lụng tiết chất dớnh Bắt và tiờu hoỏ sõu bọ Lỏ bắt mồi 4. Củng cố,luyện tập: - Nờu hỡnh thỏi và chức năng một số lỏ biến dạng? - Cho 1 vài vớ dụ cụ thể? 5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: Làm lại cỏc bài tập từ chương 2 đến chương 4. ______________________________________________________________ Ngày dạy:.......... CHƯƠNG V: SINH SẢN SINH DƯỠNG Tiết 30: SINH SẢN SINH DƯỠNG TỰ NHIấN I. Mục tiờu: Qua bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Nắm được khỏi niệm đơn giản về sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn. - Tỡm được vớ dụ về sinh sản, sinh dưỡng tự nhiờn. 2. Kĩ năng: Phõn tớch mẫu vật 3. Thỏi độ: Cỏc biện phỏp tiờu diệt cỏ dại hại cõy trồng và giải thớch cỏc biện phỏp đú. II. Chuẩn bị tài liệu,thiết bị dạy học: GVH26.1đ H26.4, mẫu vật. HS : Chuẩn bị mẫu vật III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: sĩ số 6A 6B 2. Kiểm tra bài cũ: Kể tờn một số lỏ biến dạng và nờu khỏi niệm? 3. Dạy học bài mới: * Giới thiệu: Ở một số cõy cú hoa rễ, thõn, lỏ của nú ngoài chức năng nuụi dưỡng cõy con cú thể tạo thành cõy mới. Hoạt động của thầy và trũ Nội dung kiến thức Hoạt động I. Tỡm hiểu sự hỡnh thành cõy mới GV: Yờu cầu HS dựa vào mẫu vật hoàn thành bảng. HS: Thảo luận - hoàn thành bảng GV: Chốt đỏp ỏn đỳng H: Vỡ sao cõy cỏ gấu diệt rất khú? Lấy thờm 1 vài vớ dụ sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn?( Vỡ : cỏ gấu sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn bằng thõn rễ ) Hoạt động II. Tỡm hiểu hiện tượng sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn của cõy? GV: Yờu cầu HS thực hiện ẹ ở SGK HS: Độc lập hoàn thành H: Tại sao khụng trồng khoai lang bằng rễ củ, mà phải bằng ngọn?( Vỡ từ 1 cành khoai I. Sự hỡnh thành cõy mới: ( Bảng kiến thức ) II. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn: Khỏi niệm : Hiện tượng hỡnh thành cỏ thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng lang cú thể hỡnh thành cõy mới nhanh hơn củ ) Bảng kiến thức chốt . Tờn cõy Sự tạo thành cõy mới Mọc từ phần nào Thuộc cơ quan Trong điều kiện - Rau mỏ - Gừng - Khoai lang - Lỏ thuốc bỏng - Thõn bũ - Thõn rễ - Rễ củ - Lỏ - Sinh dưỡng - Sinh dưỡng - Sinh dưỡng - Sinh dưỡng - Đất ẩm - Đất ẩm - Đất ẩm - Đất ẩm 4. Củng cố,luyện tập: -Kễ tờn 3 loại cỏ dại sinh sản bằng thõn rễ? -Muốn diệt cỏ dại cần làm thế nào? 5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: - Đọc mục em cú biết? -Trả lời cõu hỏi SGK? Soạn bài? Đã duyệt,ngày....tháng....năm 2010 Tổ trưởng, tổ KHTN ______________________________________________________________ Ngày dạy: ................... Tiết 31: SINH SẢN SINH DƯỠNG DO NGƯỜI. I. Mục tiờu: Qua bài này học sinh phải: 1. Kiến thức: - Nắm được thế nào là giõm cành, chiết cành, ghộp cõy, nhõn giống vụ tớnh. 2. Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng thực hành 3. Thỏi độ: Vận dụng vào trồng trọt II. Chuẩn bị tài liệu,thiết bị dạy học: GV: Cõy sắn, cõy khoai lang, mẫu ghộp, chiết. HS: Mẫu vật III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn địnhtổ chức: sĩ số : 6A 6B 2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn? Cho vớ dụ? 3. Dạy học bài mới: * Giới thiệu: Cành sắn cắm xuống đất ẩm hiỡnh thành cõy mới đú cú phải là sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn khụng? Hoạt động của thầy và trũ Nội dung kiến thức Hoạt động I. Tỡm hiểu giõm cành, chiết cành, ghộp cõy. GV:Yờu cầu HS nghiờn cứu H 27.1 thảo luận trả lời ẹ HS: Thảo luận- Trả lời- nhận xột GV: Chốt lại GV: Thảo luận nhúm - quan sỏt H27.2 trả lời cỏc cõu hỏi ẹ HS: Thảo luận nhúm trả lời GV: Chốt lại GV: Treo H27.2 - trỡnh bày cỏc bước ghộp cõy? HS: Trỡnh bày cỏc bước dựa vào SGK H: Thường ghộp cõy để làm gỡ?( Nhõn thành nhiều giống cõy mới ) 1.Giõm cành: - Cắt một đoạn thõn, cành cú đủ mắt, chồi cắm xuống đất ẩm cho cành đú bộn rễ, phỏt triển thành cõy mới. 2. Chiết cành: - Làm cho cành ra rễ ngay trờn cõy mẹ, sau đú cắt đem trồng thành cõy mới. 3. Ghộp cõy: - Dựng mắt chồi của một cõy gắn vào cõy khỏc cho tiếp tục phỏt triển. Hoạt động II. Tỡm hiểu nhõn giống vụ tớnh trong ống nghiệm: H: Nhõn giống vụ tớnh là gỡ? Nờu ưu và nhược của nhõn giống vụ tớnh?( ưu : Nhõn giống nhanh; Nhược : Kĩ thuật cao nờn khụng ứng dụng rộng rói ) HS: Nghiờn cứu thụng tin - trỡnh bày 8 thỏng GV: Chốt lại VD: 1 mầm khoai tõy 2000 triệu mầm trồng ở 40 ha 4. Nhõn giống vụ tớnh: - Là phương phỏp tạo nhiều cõy mới từ một mụ 4. Củng cố,luyện tập: -Thế nào là sinh sản sinh dưỡng do người? - Nờu điểm giống nhau giữa giõm, ghộp, chiết, nhõn giống vo tớnh? 5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà - Trả lời cõu hỏi SGK - Đọc bài thực hành. - Mang một em một hoa thật cho bài mới . CHƯƠNG VI: HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH Ngày dạy:.............. Tiết 32: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HOA I. Mục tiờu: Qua bài này HS phải 1. Kiến thức: - Phõn biệt được cỏc bộ phận chớnh của hoa, cỏc đặc điểm cấu tạo và chức năng từng bộ phận 2. Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng quan sỏt - phõn tớch 3. Thỏi độ: Bảo vệ cỏc loài hoa II. Chuẩn bị tài lieu,thiết bị dạy học: Hoa, mụ hỡnh, tranh vẽ H28.2 III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Trỡnh bày cỏc phương phỏp sinh sản sinh dưỡng do người? Phương phỏp nào nhanh tiết kiệm? 3. Dạy học bài mới: * Giới thiệu: Hoa thuộc cơ quan sinh sản vậy cú cấu tạo như thế nào để đảm bảo chức năng tốt. * Triển khai: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động I. Tỡm hiểu cỏc bộ phận của hoa: GV: Treo tranh H28.1 giới thiệu cỏc bộ phận của hoa. Sau đú GV yờu cầu HS gấp sỏch. ?Trỡnh bày cỏc bộ phận của hoa? HS: Thảo luận trỡnh bày GV: Nhận xột đặc điểm cỏnh hoa, lỏ đài ( Số lượng , màu sắc, mựi thơm ). H: Màu sắc, mựi thơm cú ý nghĩa gỡ? GV: Yờu cầu HS nhỡn vào mẫu vật cho biết: ? Cấu tạo ngoài của nhị và nhụy? ? Cắt ngang bầu nhuỵ và bao phấn để nghiờn cứu cấu tạo bờn trong? HS: Nghiờn cứu mẫu vật kết luận với hỡnh vẽ độc lập thu nhận kiến thức. I. Cỏc bộ phận của hoa: - Cỏc bộ phận: Đài, tràng đ Bảo vệ hoa bờn trong Chỉ nhị - Nhị Bao phấn chứa hạt Đầu - Nhụy Vũi Bầu Hoạt động II. Tỡm hiểu chức năng cỏc bộ phận của hoa: GV: Yờu cầu HS thảo luận nhúm trả lời 2 cõu hỏi ẹ SGK HS: Trả lời cõu hỏi H: Bộ phận nào cú vai trũ quan trọng nhất? ( Nhị và nhuỵ vỡ đú là bộ phận sinh sản của Hoa) II. Chức năng cỏc bộ phận của hoa: - Đài, tràng: Bảo vệ - Nhị: Chứa tế bào sinh dục đực Sinh sản - Nhụy: Chứa tế bào sinh dục cỏi duy trỡ nũi giống 4. Củng cố,luyện tập: -Nờu cấu tạo và chức năng cỏc bộ phận của hoa? -Bộ phận nào quan trọng nhất? 5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: -Tiết sau đưa mẫu vật: Hoa mướp, bưởi, dõm bụt, lay ơn, hồng. - Làm cõu hỏi SGK, học bài. Ngày: Tiết 33: CÁC LOẠI HOA. I. Mục tiờu: Qua bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Phõn biệt được 2 loại hoa đơn tớnh và lưỡng tớnh - Biết được 2 cỏch sắp xếp hoa trờn cõy và ý nghĩa 2. Kĩ năng: Quan sỏt, so sỏnh 3. Thỏi độ: Yờu thớch cỏc loài hoa II. Chuẩn bị tài liệu,thiết bị dạy học: H29.1, H29.2 III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Trỡnh bày cấu tạo và chức năng cỏc bộ phận hoa? 3. Dạy học bài mới: * Giới thiệu: Dựa vào cỏch sinh sản và cỏch sắp xếp hoa trờn cõy, hoa chia làm mấy loại? * Tiến trỡnh: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động I. Phõn chia dựa vào bộ phận sinh sản: GV: Treo H29.1 Kết hợp với một số mẫu vật mà HS đưa đi yờu cầu hoàn thành T97,sau đú thảo luận hoàn thành bài tập ở SGK HS: Hoàn thành BT H: Cú mấy loại hoa? Cho vớ dụ? ( Cú 2 loại hoa : Hoa đơn tớnh : mướp, bầu, bớ liễu ,dưa chuột ; Hoa lưỡng tớnh : Cải, bưởi, khoai tõy, tỏo tõy...) HS: Độc lập trả lời. Gv chốt kiến thức . Hoạt động II. Phõn chia dựa vào cỏch sắp xếp: GV: Treo H29.2 H: Cú mấy cỏch sắp xếp hoa trờn cõy ? ( 2 cỏch ) HS: Độc lập trả lời H: Hoa mọc thành cụm cú ý nghĩa gỡ?( (Giỳp cho quỏ trỡnh thụ phấn nhanh hơn ) GV: Mở rộng hoa cau, hoa sỳp lơ I. Phõn chia căn cứ vào bộ phận sinh sản là chủ yếu: Lưỡng tớnh: Cú cả nhụy và
File đính kèm:
- SINH HOC 6CUC HOT.doc