Giáo án Sinh học 6 - Tiết 67: Kiểm tra học kỳ II
III. Đề bài
A. TRẮC NGHIỆM.(3 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1, Tảo là thực vật bậc thấp vì:
a, Cơ thể có diệp lục. b, Sống chủ yếu ở nước.
c, Chưa có thân, lá, rễ thật. d, Cơ thể chưa phân hóa.
2, Đặc điểm sinh sản của các cây thuộc ngành hạt kín là:
a, Sinh sản bằng hạt. b, Hạt nằm trong quả.
c, Nhị và nhụy là 2 bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa
Câu 2: ( 2 điểm) Hãy lựa chọn nội dung cột (B) phù hợp với nội dung cột (A) rồi điền vào cột trả lời trong bảng sau:
Cột A
Các ngành TV Cột B
Đặc điểm Trả lời
1, Các ngành Tảo
2, Ngành rêu
3, Ngành dương xĩ
4, Ngành hạt trần
5, Ngành hạt kín a) Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu. Chưa có hoa, quả. Sinh sản bằng hạt nằm trên lá noãn hở.
b) Có thân, rễ, lá thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả
c) Chưa có thân, lá, rễ. Sống ở nước là chủ yếu
d) Thân không phân nhánh, rễ giã. Sống ở nơi ẩm ướt. Sinh sản bằnh bào tử.
e) Đã có rễ, thân, lá, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử. Cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh. 1, .
2,.
3,.
4, .
5, .
Ngày soạn: Tiết 67: kiểm tra học kì ii A. Mục tiêu: - HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học - Rèn luyện cho hs kĩ năng diễn đã, trình bày - Giáo dục tính trung thực cho hs B. Phương pháp: Kiểm tra (trắc nghiệm và tự luận) C. Chuẩn bị: D. Tiến trình lên lớp: I. ổn định: 1’ Ngàydạy Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng II. Thiết lập ma trận Tờn Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tộng cộng TN TL TN TL TN TL Cấu tạo thực vật Cõu 3 2,0đ 1 2,0đ Cỏc nhúm thực vật Cõu 2 2,0đ Cõu 1 1,0đ 2 3,0đ Vai trũ của thực vật Cõu 4 3,0đ Cõu 5 2,0đ 2 5,0đ Tộng cộng 1 2,0đ 1 2,0đ 1 1,0đ 1 3,0đ 1 2đ 5 10đ III. Đề bài A. TRẮC NGHIỆM.(3 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1, Tảo là thực vật bậc thấp vì: a, Cơ thể có diệp lục. b, Sống chủ yếu ở nước. c, Chưa có thân, lá, rễ thật. d, Cơ thể chưa phân hóa. 2, Đặc điểm sinh sản của các cây thuộc ngành hạt kín là: a, Sinh sản bằng hạt. b, Hạt nằm trong quả. c, Nhị và nhụy là 2 bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa Câu 2: ( 2 điểm) Hãy lựa chọn nội dung cột (B) phù hợp với nội dung cột (A) rồi điền vào cột trả lời trong bảng sau: Cột A Các ngành TV Cột B Đặc điểm Trả lời 1, Các ngành Tảo 2, Ngành rêu 3, Ngành dương xĩ 4, Ngành hạt trần 5, Ngành hạt kín a) Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu. Chưa có hoa, quả. Sinh sản bằng hạt nằm trên lá noãn hở. b) Có thân, rễ, lá thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả c) Chưa có thân, lá, rễ. Sống ở nước là chủ yếu d) Thân không phân nhánh, rễ giã. Sống ở nơi ẩm ướt. Sinh sản bằnh bào tử. e) Đã có rễ, thân, lá, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử. Cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh. 1, .......................... 2,.......................... 3,.......................... 4, .......................... 5, .......................... B. Tự luận: (7 điểm) Cõu 3. (2 điểm) Hóy nờu tờn, đặc điểm và chức năng của những bộ phận chớnh của hoa. Bộ phận nào là quan trọng nhất ? Vỡ sao? Cõu 4. (3 điờ̉m )Thực vật có vai trò gì đụ́i với viợ̀c điều hoà khớ hậu, đṍt và nguụ̀n nước? Cõu 5. (2 điểm) Em đó và sẽ làm gỡ để bảo vệ thảm thực vật ở quờ em? IV. Đỏp ỏn Cõu 3. ( 2 điểm) - Cỏc bộ phận chớnh của hoa : cuống, đế, đài, tràng, nhị, nhụy - Bộ phận quan trọng nhất là nhị, nhụy. Nhị cú nhiều hạt phấn mang tế bào sinh dục đực. Nhụy cú bầu chứa noón mang tế bào sinh dục cỏi, tức là nhị và nhụy là bộ phận sinh sản chớnh của hoa Cõu 4. ( 3 điểm) Đụ́i với viợ̀c điều hoà khớ hậu: Thực vọ̃t làm ụ̉n định khí oxi và cacbonic là do trong khụng khí; giúp điều hoà khớ hậu; làm giảm ụ nhiờ̃m mụi trường. - Đụ́i với đṍt và nguụ̀n nước: Thực vật làm giảm dũng chảy của nước giúp giữ đṍt, chống xúi mũn, sạt lở đất; góp phõ̀n chống hạn hỏn lũ lụt.; góp phõ̀n bảo vợ̀ nguụ̀n nước ngõ̀m. Cõu 5. ( 2 điểm) (Tựy vào cỏch trả lời của học sinh mà cho điểm) * Rút kinh nghiệm: ... .. g b ũ a e
File đính kèm:
- kiem tra 6.doc