Giáo án Sinh học 6 - Tiết 67: Kiểm tra học kì II
Trắc nghiệm (3,0 điểm):
Câu 1: Chọn 1 ý đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu:
Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả khô?
a) Quả cà chua, quả ớt, quả thìa là, quả chanh
b) Quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.
c) Quả đậu xanh, quả đậu đen, quả cải
d) Quả bồ kết, quả chuối, quả nho.
Câu 2: Chọn các từ sau đây điền vào chỗ trống sao cho thích hợp: đơn giản; diệp lục; tự dỡng, nhỏ bé.
Vi khuẩn là những sinh vật rất (1) . ., có cấu tạo (2) .
(tế bào cha có nhân hoàn chỉnh). Hầu hết vi khuẩn không có chất (3) ,
dinh dỡng bằng cách hoại sinh hoặc kí sinh (trừ 1 số ít có thể (4) .)
Câu 3: Hãy khẳng định sự đúng sai trong câu sau:
Mốc trắng là 1 sợi nấm phân nhiều nhánh, có chất tế bào, nhiều nhân, không có vách ngăn giữa các tế bào, trong suốt, không màu, không có diệp lục, dinh dỡng bằng cách hoại sinh trên cơm, bánh mì, sinh sản bằng bào tử.
A- Đúng B- Sai
Tự luận (7,0 điểm):
Câu 4: (1,0 điểm)
Hãy cho biết tại sao lại xếp tảo vào nhóm thực vật bậc thấp?
Câu 5: (2,0 điểm)
Hãy phân biệt cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm theo bảng:
thân Có sự phân hoá thành miền vỏ và miền trụ Không có Kiểu gân lá Hình mạng Gân song song hoặc hình cung. Câu 6: (2,0 điểm) Nguyên nhân chủ yếu làm giảm tính đa dạng của thực vật: Phá rừng, cháy rừng. Chiến tranh Lũ lụt, hạn hán Là HS cần góp phần bảo vệ sự đa dạng TV ở địa phương như sau: không chặt phá cây bừa bãi, ngăn chặn phá rừng, tuyên truyền trong nhân dân để bảo vệ rừng. Câu 7: (2,0 điểm) (H46-1 sgk) Đề II: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1: a (1,0 điểm) Câu 2: (1): hữu cơ (2): vô cơ (3): có ích (4): có hại (Mỗi ý 0,25 điểm) Câu 3: B (1,0 điểm) Tự luận (7,0 điểm) Câu 4: (1,0 điểm) đã có rễ, thân, lá, sống trên cạn là chủ yếu. Câu 5: (2,0 điểm) Hạt cây Hai lá mầm Hạt cây Một lá mầm Các bộ phận của hạt Vỏ, phôi, chất dự trữ Vỏ, phôi, chất dự trữ Các bộ phận của phôi Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm Số lá mầm trong phôi 2 1 Nơi dự trữ chất dinh dưỡng. 2 lá mầm Phôi nhũ Câu 6: (2,0 điểm) - TV quí hiếm là những loài TV có giá trị và có xu hướng ngày càng ít đi do bị khai thác quá mức. - Ví dụ: cây trắc, cây tam thất, cây sâm, Câu 7: (2,0 điểm) (H44-1 sgk) III/ RKN: . . Họ và tên: kiểm tra học kì II Lớp: ... Năm học 2007 – 2008 Môn: Sinh học 6 (45 phút) Điểm Lời phê của cô giáo Đề I: Trắc nghiệm (3,0 điểm): Câu 1: Chọn 1 ý đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả khô? a) Quả cà chua, quả ớt, quả thìa là, quả chanh b) Quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta. c) Quả đậu xanh, quả đậu đen, quả cải d) Quả bồ kết, quả chuối, quả nho. Câu 2: Chọn các từ sau đây điền vào chỗ trống sao cho thích hợp: đơn giản; diệp lục; tự dưỡng, nhỏ bé. Vi khuẩn là những sinh vật rất (1) .. ., có cấu tạo (2) . (tế bào chưa có nhân hoàn chỉnh). Hầu hết vi khuẩn không có chất (3) , dinh dưỡng bằng cách hoại sinh hoặc kí sinh (trừ 1 số ít có thể (4) ..) Câu 3: Hãy khẳng định sự đúng sai trong câu sau: Mốc trắng là 1 sợi nấm phân nhiều nhánh, có chất tế bào, nhiều nhân, không có vách ngăn giữa các tế bào, trong suốt, không màu, không có diệp lục, dinh dưỡng bằng cách hoại sinh trên cơm, bánh mì, sinh sản bằng bào tử. A- Đúng B- Sai Tự luận (7,0 điểm): Câu 4: (1,0 điểm) Hãy cho biết tại sao lại xếp tảo vào nhóm thực vật bậc thấp? Câu 5: (2,0 điểm) Hãy phân biệt cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm theo bảng: Cây Hai lá mầm Cây Một lá mầm Số lá mầm của phôi Kiểu rễ Kiểu thân Kiểu gân lá Câu 6: (2,0 điểm) Cho biết những nguyên nhân chủ yếu nào làm giảm tính đa dạng của thực vật? Là học sinh em cần làm gì để góp phần bảo vệ sự đa dạng của thực vật ở địa phương? Câu 7: (2,0 điểm) Hãy dùng mũi tên để hoàn thành sơ đồ sự trao đổi khí: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên: kiểm tra học kì II Lớp: ... Năm học 2007 – 2008 Môn: Sinh học 6 (45 phút) Điểm Lời phê của cô giáo Đề II: Trắc nghiệm (3,0 điểm): Câu 1: Chọn 1 ý đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt? a) Quả cà chua, quả ớt, quả chanh b) Quả mận, quả dừa, quả đu đủ. c) Quả đào, quả đậu đen, quả cải d) Quả đậu xanh, quả chuối, quả nho. Câu 2: Chọn các từ sau đây điền vào chỗ trống sao cho thích hợp: vô cơ; hữu cơ; có hại; có ích; Vi khuẩn có vai trò trong thiên nhiên và trong đời sống con người: chúng phân huỷ các hợp chất (1) . Thành các chất (2) .. để cây sử dụng, do đó góp phần hình thành than đá, dầu lửa. Nhiều vi khuẩn (3) .. được ứng dụng trong công nghiệp và nông nghiệp. Bên cạnh đó cũng có nhiều vi khuẩn (4) : gây bệnh cho người, vật nuôi, cây trồng và gây hiện tượng thối rữa làm hỏng thức ăn, ô nhiễm môi trường. Câu 3: Hãy khẳng định sự đúng sai trong câu sau: Tế bào Nấm Rơm không có nhân, có nhiều chất diệp lục, sinh sản bằng cách phân đôi tế bào. A- Đúng B- Sai Tự luận (7,0 điểm): Câu 4: (1,0 điểm) Thực vật bậc cao có đặc điểm chung là gì? Câu 5: (2,0 điểm) Hãy phân biệt Hạt cây Một lá mầm và Hạt cây Hai lá mầm theo bảng: Hạt cây Hai lá mầm Hạt cây Một lá mầm Các bộ phận của hạt Các bộ phận của phôi Số lá mầm trong phôi Nơi dự trữ chất dinh dưỡng. Câu 6: (2,0 điểm) Thế nào là thực vật quí hiếm? Kể 1 vài loài cây quí hiếm mà em biết. Câu 7: (2,0 điểm) Quan sát sơ đồ dưới đây và cho biết quá trình phát triển của giới thực vật được chia thành mấy giai đoạn chính? đó là các giai đoạn nào? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S: KT: Tiết 67: KIỂM TRA HỌC KỲ II Mụn: Sinh học 6 ( 45 Phỳt) I/ Mục tiờu: Kt: Kiểm tra một phần kiến thức cơ bản về cỏc nhúm thực vật,vai trũ của thực vật, cấu tạo vi khuẩn Kn: Tư duy, làm bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. Tđ: Tự giỏc, tớch cực, nghiờm tỳc trong kiểm tra. II/ Đề bài: I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Cõu 1: Dựa vào kiến thức đó học hóy hoàn thành sơ đồ phõn loại thực vật dưới đõy. Giới thực vật Thực vật bậc thấp. Thực vật bậc cao Chưa cú (1)........, ..........., ......... đó cú rễ, thõn, lỏ Sống ở mụi trường nước Sống ở (2)................................ Cỏc ngành tảo Rễ giả, lỏ nhỏ hẹp Rễ thật, lỏ đa dạng Sống ở nơi ẩm ướt Sống ở mọi nơi Ngành (3).......... Cú(4)......... Cú hạt, quả Ngành dương xỉ Cú (5)....... Cú hoa, quả Ngành hạt trần Ngành(6)............ Cõu 2: Chọn ý đỳng và khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu: Trong những nhúm cõy sau đõy, nhúm nào gồm toàn cõy thuộc ngành hạt kớn? A Cõy mớt, cõy rờu, cõy ớt. B Cõy dương xỉ, cõy đào , cõy mớt. C Cõy hoa hồng, cõy dừa, cõy ớt. D Cõy thụng, cõy lỳa, cõy phượng. Cõu 3:Hóy đỏnh dấu (x) vào ụ trống bờn cạnh đặc điểm của vi khuẩn. a/Cơ thể chưa cú cấu tạo tế bào b/Cơ thể đơn bào chưa cú nhõn hoàn chỉnh. c/Cơ thể đơn bào cú nhõn hoàn chỉnh. d/Phõn bố rộng rói với số lượng lớn. II/Tự luận:(7.0 đ ) Cõu 4:Nờu những đặc điểm phõn biệt giữa lớp Hai lỏ mầm và lớp Một lỏ mầm? lấy vớ dụ minh hoạ. Cõu 5:Thực vật cú vai trũ gỡ đối với động vật? vớ dụ? Cõu 6: Cỏc biện phỏp bảo vệ sự đa dạng của thực vật? Bản thõn em làm gỡ để gúp phần bảo vệ sự đa dạng của thực vật? III/ Đỏp ỏn: I Trắc nghiệm:(3.0 đ) Cõu 1:(1.5 đ) (1) Thõn, lỏ, rễ (0,25 điểm) (2) Trờn cạn là chủ yếu (0,25 điểm) (3) Rờu (0,25 điểm) (4) Bào tử (0,25 điểm) (5) Nún (0,25 điểm) (6) Hạt kớn (0,25 điểm) Cõu 2: C (0,5 điểm) Cõu 3:(1.0 đ) b) (0,5 điểm) d) (0,5 điểm) II/ Tự luận: (7,0 điểm) Cõu 4: (2,0 điểm) Lớp 2 lỏ mầm và lớp 1 lỏ mầm phõn biệt với nhau chủ yếu ở số lỏ mầm của phụi; (1,0 điểm) Ngoài ra cũn một vài dấu hiệu phõn biệt khỏc như kiểu rễ, kiểu gần lỏ, sú cỏnh hoa, dạng thõn.VD .... (1,0 điểm) Cõu 5: (2,0 điểm) - Thực vật cung cấp ễ xy và thức ăn cho động vật, VD.......... (1,0 điểm) - Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật. VD.......(1,0 điểm) Cõu 6: (3,0 điểm) - Cỏc biện phỏp : +) Ngăn chặn phỏ rừng để bảo vệ mụi trường sống cho thực vật. (0,5 điểm) +) Hạn chế việc khai thỏc bừa bói cỏc loại thực vật quý hiếm đẻ bảo vệ cỏ thể của loài (0,5 điểm) +) Xõy dựng cỏc vườn thực vật, vườn quốc gia, cỏc khu bảo tồn... Để bảo vệ cỏc loại thực vật, trong đú cỏc loại thực vật quý hiờm. (0,5 điểm +) Cấm buụn bỏn và suất khẩu cỏc loại quý hiếm đặc biệt (0,5 điểm) - Tuyờn truyền giỏo dục rộng rói trong nhõn dõn để cựng tham gia bảo vệ rừng. (0,5 điểm) - Liờn hệ bản thõn: Tuyờn truyền, ngăn chặn phỏ rừng,... bảo vệ mụi trường sống của thực vật....(0,5 điểm) IV/ Kết quả kiểm tra - rỳt kinh nghiệm: Họ và tờn:.................................... Kiểm tra học kỳ II Lớp: 6............ Mụn: Sinh học ( 45 phỳt) Điểm Lời phờ của cụ giỏo I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Cõu 2: Dựa vào kiến thức đó học hóy hoàn thành sơ đồ phõn loại thực vật dưới đõy. Giới thực vật Thực vật bậc thấp. Thực vật bậc cao Chưa cú (1)........, ..........., ......... đó cú rễ, thõn, lỏ Sống ở mụi trường nước Sống ở (2)................................ Cỏc ngành tảo Rễ giả, lỏ nhỏ hẹp Rễ thật, lỏ đa dạng Sống ở nơi ẩm ướt Sống ở mọi nơi Ngành (3).......... Cú(4)......... Cú hạt, quả Ngành dương xỉ Cú (5)....... Cú hoa, quả Ngành hạt trần Ngành(6)............ Cõu 2: Chọn ý đỳng và khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu: Trong những nhúm cõy sau đõy, nhúm nào gồm toàn cõy thuộc ngành hạt kớn? A Cõy mớt, cõy rờu, cõy ớt. B Cõy dương xỉ, cõy đào , cõy mớt. C Cõy hoa hồng, cõy dừa, cõy ớt. D Cõy thụng, cõy lỳa, cõy phượng. Cõu 3:Hóy đỏnh dấu (x) vào ụ trống bờn cạnh đặc điểm của vi khuẩn. a/Cơ thể chưa cú cấu tạo tế bào. b/Cơ thể đơn bào chưa cú nhõn hoàn chỉnh. c/Cơ thể đơn bào cú nhõn hoàn chỉnh. d/Phõn bố rộng rói với số lượng lớn. II/Tự luận:(7.0) Cõu 4:Nờu những đặc điểm phõn biệt giữa lớp Hai lỏ mầm và lớp Một lỏ mầm? lấy vớ dụ minh hoạ. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- 67- KTHK2.doc