Giáo án sinh học 10 nâng cao
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Sau khi học xong bài này học sinh cần:
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật. Lấy ví dụ
- Nêu được khái niệm biến thái. Cho Ví dụ
- Phân biệt được phát triển qua biến thái và không qua biến thái.
- Phân biệt được phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn.
- Lấy được các ví dụ về phát triển qua biến thái và không qua biến thái, phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn.
- So sánh được sưhj giống và khác nhau giữa ST và PT ở Động vật và Thực vật
2. Kĩ năng:
NĂM HỌC 2011-2012 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐOÀN KẾT- HAI BÀ TRƯNG GIÁO ÁN SINH HỌC 10 NÂNG CAO Họ và tên : Ngô Thị Hiên Môn : Sinh Năm học 2013-2014 Tiết 39 BÀI 37: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài này học sinh cần: 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật. Lấy ví dụ - Nêu được khái niệm biến thái. Cho Ví dụ - Phân biệt được phát triển qua biến thái và không qua biến thái. - Phân biệt được phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn. - Lấy được các ví dụ về phát triển qua biến thái và không qua biến thái, phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn. - So sánh được sưhj giống và khác nhau giữa ST và PT ở Động vật và Thực vật 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. 3. Thái độ: II. CHUẨN BỊ: + Hình vẽ : 37.1, 37.2, 37.3, 37.4, 37.5 SGK III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: + SGK tìm tòi. + Vấn đáp gợi mở. + Trực quan tìm tòi IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Giảng bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung * Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật ? VD về ST---> KN GV: nhấn mạnh bản chất của ST Là quá trình gồm nhiều giai đoạn -->cơ thể ĐV lớn lên về kích thước và khối lượng (cơ quan , cơ thể )- thay đổi về lượng ? VD về PT---> KN GV: nhấn mạnh bản chất của PT Qua trình gồm nhiều giai đoạn, qua mỗi giai đoạn, cơ thể đã có sự biến đổi khác nhau về hình thái và chức năng sinh lý GV: nhấn mạnh và bổ sung mối quan hệ giữa ST và PT - Liên quan mật thiết với nhau +ST tạo tiền đề cho PT và PT làm thay đổi ST +Đan xen nhau - Liên quan với môi trường --->HS liên hệ thực tế sản xuất - ST và PT + Không trải qua biến thái +Có trải qua biến thái( giai đoạn hậu phôi) * Hoạt động 2: Tìm hiểu phát triển không qua biến thái HS nghiên cứu SGK, quan sát hình 37.1, 37.2 trả lời câu hỏi +Tên vài loài động vật có phát triển không qua biến thái. + Nêu đặc điểm của phát triển không qua biến thái ở người. ? Con non có đặc điểm hình thái và cấu tạo như thế nào so với con trưởng thành GV nhận xét, bổ sung → kết luận - phôi thai: ST và PT mạnh - sau sinh: +từ sinh ra -->bắt đầu dậy thì : ST là chủ yếu +Dậy thì có tốc độ ST nhanhvà các cơ quan trong cơ thể có sự hoàn thiện về cấu tạo và chức năng * Hoạt động 3: Tìm hiểu phát triển qua biến thái GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát hình 37.3, 37.4 trao đổi thảo luận nhóm hoàn thành PHT theo gợi ý. GV nhận xét, bổ sung → kết luận qua đáp án Củng cố: ? So sánh PT không qua biến thái và PT qua biến thái ? So sánh ST và PT của ĐV và TV Gợi ý: - Giống : TV và ĐV đều trải qua quá trình ST và PT trong đời sống - Khác: Diễn biến và kết quả của ST và PT - TV: Tạo ra rễ, thân, lá, hoa quả và hình thái của cây - ĐV: Tạo ra các cơ quan , hệ cơ quan và hình thái của cơ thể I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT. 1.Sinh trưởng( ST) a. VD Ở người: sơ sinh -----> trưởng thành - Khối lương: 2,5- 3,5kg 45-55kg - Cao 50-60cm 1.55-1,65m b. KN: sgk 2.Phát triển (BT) a. VD - ếch: Trứng pt---> nòng nọc--pt->ếch - người: Hợp tử -pt-->thai nhi (9 tháng tuổi) b. KN: sgk Chú ý : - Mối quan hệ giữa ST và PT - Liên hệ thực tế 3. Biến thái ( BT) a. VD Ếch: nòng nọc--Bt->ếch b. KN: sgk c. Phân loại - Biến thái hoàn toàn - Biến thái không hoàn toàn II. PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI. 1. Đại diện: Cá, chim , bò sát, ĐV có vú 2. Đặc điểm a. VD: người b. Nhận xét: Gồm 2 giai đoạn: - Phôi thai: Hợp tử--pt-->hình thành thai nhi - Sau khi sinh.: Mới đẻ-->ấu thơ--->nhi đồng--->dậy thì--->trưởng thành Chú ý: Con non có đặc điểm hình thái và cấu tạo tương tự con trưởng thành III. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI. Phân loại - BTHT - BTKHT So sánh Nhận xét: - PT không qua BT : Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành, con non PT thành trưởng thành không phải qua lột xác. - PT qua BT : Con non có đặc hình thái, cấu tạo khác trưởng thành : +Hoàn toàn +Khác một phần 3. Củng cố: Tại sao sâu bướm phá hoại cây cối mùa màng rất ghê gớm, trong khi đó bướm trưởng thành không gây hại cho cây trồng? Trong nông nghiệp người ta tiêu diệt nó vào giai đoạn nào? 4. Bài tập về nhà - Sưu tầm các hình ảnh hoặc phim ĐV về ST và PT không qua biến thái , biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn -Ưu điểm của kiểu ST – PT qua biến thái? - Học bài và trả lời các câu hỏi SGK 5. Dặn dò. - Chuẩn bị bài 38 “Các nhân tố ảnh hưởng đến ST và PT ở động vật” *Tổ 1: Các nhân tố di truyền ảnh hưởng đến ST- PT của ĐV ( hình ảnh, số liệu về một số loài ĐV). *Tố 2: Một số hoocmôn ảnh hưởng đến ST và PT ở ĐV có xương sống. *Tố 3: Một số hoocmôn ảnh hưởng đến ST và PT ở ĐV không xương sống. *Tổ 4 : Tìm hiểu tác động của các hoocmôn sinh trưởng ở người. Phiếu học tập Họ và tên nhóm: Lớp: Trao đổi ,thảo luận nhóm hoàn thành bảng so sánh sau theo gợi ý . Tiêu chí so sánh BTHT BTKHT VD Bướm Châu chấu GĐ phôi Hợp tử--p/c>phôi—p/h->cơ quan của ấu trùng GĐ hậu phôi Nhận xét Ấu trùng có hình dạng cấu tạo…. Ý nghĩa Hoàn thiện dần về cấu tạo Đáp án Tiêu chí so sánh BTHT BTKHT VD Bướm, ruồi, muỗi, ếch… Châu chấu, ve sầu, bọ ngựa… GĐ phôi Hợp tử--p/c>phôi—p/h->cơ quan của sâu bướm Hợp tử--p/c>phôi—p/h->cơ quan của ấu trùng GĐ hậu phôi Sâu bướmlộtxác->nhộng->bướm trưởng thành Ấu trùng-lộtxác->ấu trùng-->trưởng thành (bé) (lớn hơn) Nhận xét Ấu trùng có hình dạng cấu tạa và sinh lý rất khác con trưởng thành Ấu trùng phất triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác mới thành trưởng thành Ý nghĩa Duy trì sự tồn tại của loài với điều kiện khác nhau của môi trường sống-->thích nghi Hoàn thiện dần về cấu tạo
File đính kèm:
- bai 37 sinh truong va phat trien o DV.docx