Giáo án Sinh học 10 - Bài 9, 10: Tế bào nhân thực
-Trình bày được hình thái, cấu trúc và chức năng của các bào quan ty thể, lục lạp, màng sinh chất, bô
-Kĩ năng tư duy logic cấu tạo như thế nào thì chức năng sẽ tương ứng như thế đó.
-Khái quát được nội dung cơ bản của bài.
-Xây dựng được mối liên hệ giữa các khái niệm cũ và mới.
-Áp dụng những điều được học và trong cuộc sống.
/ /20 Tiết thứ: 9 Bài 9&10: TẾ BÀO NHÂN THỰC (Eukaryote) I.Mục tiêu: Trước, trong và sau khi học xong bài này, học sinh phải: THỜI ĐIỂM TRƯỚC TRONG SAU 1.Kiến thức -Sau khi học xong bài trước. -Hiểu được những khái niệm, những nội dung mới. -Trình bày được hình thái, cấu trúc và chức năng của các bào quan ty thể, lục lạp, màng sinh chất, bô 2.Kỹ năng -Nghiên cứu, xử lý tài liệu độc lập. -Truy vấn bạn bè những điều chưa hiểu. -Xử lý tài liệu theo sự định hướng của giáo viên. -Năng lực làm việc theo nhóm. -Truy vấn giáo viên những điều chưa hiểu. -Kĩ năng tư duy logic cấu tạo như thế nào thì chức năng sẽ tương ứng như thế đó. -Khái quát được nội dung cơ bản của bài. -Xây dựng được mối liên hệ giữa các khái niệm cũ và mới. 3.Thái độ -Góp phần hình thành, củng cố năng lực tự học tập suốt đời. -Hứng thú với những nội dung kiến thức mới và một số vận dụng của nội dung đó trong cuộc sống. -Áp dụng những điều được học và trong cuộc sống. II.Nội dung: -Kiến thức trọng tâm: Ty thể, lục lạp, màng sinh chất. -Khái niệm khó, mới: Ty thể, lục lạp. -Bản đồ khái niệm: Ty thể D lục lạp III.Phương pháp, phương tiện tổ chức dạy học chính: 1.Phương pháp: Hỏi đáp- tìm tòi bộ phận. 2.Phương tiện: Tranh vẽ các hình ty thể, lục lạp, màng sinh chất. IV.Tiến trình tổ chức học bài mới: 1.Kiểm tra bài cũ: -Bố mẹ truyền cho con KG hay KH ? Lấy ví dụ chứng minh ? Từ đó cho biết thành phần nào trong tế bào là quan trọng nhất ? -Trình bày mối quan hệ giữa MLNC hạt với bộ máy golgi ? 2.Đặt vấn đề: Tế bào lấy năng lượng ở đâu, nhờ quá trình nào để tồn tại ? Vai trò đó do bao quan nào thể hiện ? Tế bào thực vật lấy năng lượng ở đâu để sử dụng ? 3.Hoạt động tổ chức học bài mới: TG HOẠT ĐỘNG THẦY - TRÒ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1 N/c sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của ty thể và lục lạp GV: Quan sát hình 9.1 SGK, miêu tả hình thái, cấu trúc của ty thể ? GV: Trên cơ sở thành phần, cấu tạo nên ty thể cho biết vai trò của ty thể ? GV: Việc màng trong ty thể gấp nếp có ý nghĩa gì ? (Gợi ý: Liên hệ với vai trò của ty thể) GV: Trả lời lệnh trang 40 SGK ? GV: Quan sát hình 9.2 SGK, miêu tả hình thái, cấu trúc của lục lạp ? GV: Trên cơ sở đó cho biết vai trò của lục lạp ? GV: Trong lục lạp có cấu tạo là các chồng túi dẹt như vậy có ý nghĩa gì ? GV: Trả lời lệnh trang 41 SGK ? GV: Tế bào thực vật và tế bào động vật, tế bào nào có hình dạng xác định, tại sao ? Vậy tế bào động vật không có thành tế bào, vậy nó có cấu tạo như thế nào để đảm bảo duy trì hình dạng ? GV: Ngoài ra khung xương tế bào còn có vai trò gì ? GV: Có phải trong tế bào chất chỉ có ribosome, lưới nội chất, bộ máy golgi, ty thể, lục lạp ? HOẠT ĐỘNG 2 N/c đặc điểm cấu trúc, chức năng của màng GV: Quan sát hình 10.2 cho biết cấu trúc hoá học của màng sinh chất ? GV: Trên cơ sở cấu trúc màng sinh chất, cho biết chức năng của nó ? GV: Trả lời lệnh trang 46 SGK ? GV: Ngoài ra ở tế bào thực vật, nấm, động vật còn thành phần nào ? Cấu trúc, vai trò của mỗi thành phần đó ? d.Ty thể *Hình thái: Hình bầu dục. *Cấu trúc: -Bên ngoài: Là màng, gồm 2 lớp màng bao bọc: +Màng ngoài: Không gấp khúc. +Màng trong: Gấp khúc tạo thành các mào, bên trên có rất nhiều loại enzyme hô hấp. -Bên trong: Có chất nền chứa DNA và ribosome. *Chức năng: Tham gia vào quá trình chuyển hoá đường và các chất hữu cơ khác thành năng lượng ATP. (Do có nhiều enzyme hô hấp) → Như một nhà máy điện cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho hoạt động sống của tế bào. e.Lục lạp *Hình thái: -Bầu dục *Cấu trúc: -Bên ngoài: Có 2 lớp màng bao bọc. -Bên trong: +Chất nền. +Thylacoid: Là túi dẹt, trên màng có chứa nhiều chất diệp lục và enzyme quang hợp. +Hạt grana: Là hệ thống các túi dẹt xếp chồng lên nhau. Các grana lại nối với nhau bằng hệ thống màng. *Chức năng: Chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học. f.Khung xương tế bào: *Cấu trúc: Hệ thống các vi ống, vi sợi, sợi trung gian với bản chất là protein. *Chức năng: -Giá đỡ cơ học cho tế bào. -Nơi neo giữ các bào quan. -Tham gia vào chức năng vận động của tế bào. -Tạo cho tế bào có hình dạng xác định. g.Một số bào quan khác: Đặc điểm Không bào Lysosome Hình thái Hình khối Hình cầu Cấu trúc Có một lớp màng bao bọc Chức năng Thực vật: -Chứa chất phế thải độc hại. -Chứa muối khoáng. -Chứa sắc tố. Động vật: -Tiêu hoá. -Co bóp. Như một phân xưởng tái chế rác thải của tế bào: phân huỷ tế bào, bào quan già, tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi. 3.Màng: a.Màng sinh chất * Cấu trúc: khảm động - dày 9mm -Một lớp kép phospholipid: quay đầu kị nước vào nhau. -Các phân tử protein: xen kẽ (xuyên màng) hoặc ở bề mặt. -Các tế bào động vật có cholesterol làm tăng sự ổn định của màng sinh chất. * Chức năng: -Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc (bán thấm). -Protein thụ thể thu nhận thông tin cho tế bào. b.Cấu trúc bên ngoài màng sinh chất. *Thực vật, nấm: Thành tế bào -Cấu trúc: Có ở các tế bào thực vật cấu tạo chủ yếu bằng cellulose và ở nấm là chitin. -Chức năng: Qịnh hình dạng tế bào và bảo vệ tế bào. *Động vật: Chất nền ngoại bào -Cấu trúc: Các sợi của chất nền ngoại bào, protein liên kết với lipid tạo lipoprotein hay liên kết với cacbohydrate tạo glycoprotein. -Chức năng: Giúp các tế bào liên kết với nhau và thu nhận thông tin. Glycoprotein -"dấu chuẩn"giữ chức năng nhận biết nhau và các tế bào "lạ"(tế bào của các cơ thể khác). 4.Củng cố -Mô tả cấu trúc tế bào ? 5.Kiểm tra đánh giá 6.Bài tập về nhà: -Trình bày sự phù hợp giữa cấu trúc và chức năng của ty thể và lục lạp ? -Trình bày sự phù hợp giữa cấu trúc và chức năng của màng sinh chất ? V.Tài liệu tham khảo: -SGV. -Tranh ảnh từ mạng internet. VI. Rút kinh nghiệm: Ngày tháng năm 20 Tổ trưởng: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày tháng năm 20 Tổ trưởng:
File đính kèm:
- 10-9-Lesson 9&10-Eukaryote (more).doc